Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

Topic:

WORD STRESS
(Trọng âm của từ)
Teacher: Mr. Thuan – Ms.
Hoai
1. SYLLABLE (Âm tiết)
Try to guess the syllable of the words
(Hãy đoán xem từ dưới đây có bao nhiêu âm tiết)

- Hot /hɒt/
 Âm tiết là một đơn vị cấu tạo nên từ.
- Teacher /ˈtiːtʃə(r)/
 Một âm tiết phải chứa ít nhất một nguyên
- Banana /bəˈnɑːnə/ âm đơn hoặc một nguyên âm đôi.

- Intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/

- University /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/
2. WORD STRESS (Trọng âm của từ)
What is word stress? (Trọng âm là gì?)
Từ có HAI ÂM TIẾT trở lên, luôn có một âm được nhấn mạnh, nổi bật
bởi tông giọng và độ dài. Người ta quy định rằng những âm như thế là
TRỌNG ÂM.
Ký hiệu trong phiên âm quốc tế, thường có dấu (ˈ) trước âm tiết là
trọng âm.
- Teacher /ˈtiːtʃə(r)/ - Intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/

- Banana /bəˈnɑːnə/ - University /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/


2. WORD STRESS (Trọng âm của từ)
 Rules (Nguyên tắc)
Một từ có duy nhất một trọng âm.
Chỉ từ có 2 âm tiết trở lên mới có trọng âm, từ một âm tiết thì trọng âm chính
vào âm tiết đó.
Trọng âm luôn được nhấn vào nguyên âm mà không phải phụ âm.

Ex: interesting /ˈɪntrestɪŋ/

happy /ˈhæpi/

television ˈtelɪvɪʒn/

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
CÁC NGUYÊN TẮC
VỀ TRỌNG ÂM CỦA TỪ
1. Rule 1: Tính từ 2 âm tiết
 Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.

‘Basic ‘Lucky ‘Silly ‘’Yellow

‘Lazy ‘Handsome ‘Ugly ‘Busy

# Ngoại lệ : Một số danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 2.

a’lone a’mazed
2. Rule 2: Danh từ 2 âm tiết
 Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.

‘Bottle ‘Children ‘Table ‘Laptop

‘Desktop ‘Tiger ‘Coffee ‘Keyboard

# Ngoại lệ : Một số danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 2.

ma’chine ad’vice mis’take ho’tel


3. Rule 3: Động từ 2 âm tiết
 Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.

De’ny Re’lax Be’gin En’joy

Be’come Re’veal A’mong For’get

# Ngoại lệ : Một số danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1.

‘anwer ‘happen ‘open ‘offer


‘enter ‘visit ‘listen ‘travel
4. Rule 4: Danh từ ghép
 Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.

‘doorman ‘greenhouse ‘typewriter ‘boyfriend


5. Rule 5:
 Danh từ có tận cùng là ee, oo , oon, eer, ique, esque, ain, sist, cur, vert,
test, tain, tract, vent, self , ade, ette, ever, mental, isque. Trọng âm
thường rơi vào chính các âm tiết đó.

volun’teer e’vent con’tract un’ique

main’tain per’sist Pro’test as’sist


6. Rule 6: Các từ kết thúc là “how, what, where”

 Trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu tiên.

‘somewhere ‘somehow ‘somewhere ‘somewhat


7. Rule 7: Các từ 2 âm tiết bắt đầu là chữ “a”

 Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2.

a’lone a’gain a’lone a’mazed

a’bove a’head a’mong


8. Rule 8:
 Các từ có kết thúc là: ety, – ity, – ion ,- sion, – cial,- ically, – ious, -eous,
– ian, – ior, – iar, iasm – ience, – iency, – ient, – ier, – ic, – ics, -ial, -ical, -
ible, -uous, -ics, ium, – logy, – sophy,- graphy – ular, – ulum

Trọng âm thường rơi vào âm tiết trước nó.


Decision Attraction Librarian experience
/dɪˈsɪʒ.ən/ /əˈtræk.ʃən/ /laɪˈbreə.ri.ən/ /ɪkˈspɪə.ri.əns/

Society Patient Popular Biology


/səˈsaɪ.ə.ti/ /ˈpeɪ.ʃənt/ /ˈpɒp.jə.lər/ /baɪˈɒl.ə.dʒi/

# Ngoại lệ :
‘lunatic ‘arabic ‘politics a’rithmetic
9. Rule 9:
Các từ tận cùng bằng: ate, cy, ty, phy, gy
 Nếu 2 âm tiết thì trọng âm nhấn vào âm tiết 1,

 Nếu 3 âm tiết trở lên thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên.

Communicate Regulate Classmate Technology


/kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ /ˈreɡ.jə.leɪt/ /ˈklɑːs.meɪt/ /teknɒl.ə.dʒi/

Emergency Certainty biology Photography


/ɪˈmɜː.dʒən.si/ /ˈsɜː.tən.ti/ /baɪˈɒl.ə.dʒi/ /fəˈtɒɡ.rə.fi/

# Ngoại lệ :
Accuracy /ˈæk.jə.rə.si/,…
10. Rule 10:

 Các tiền tố và hậu tố thường không nhận trọng âm.

• important /ɪmˈpɔː.tənt/ - unimportant /ˌʌn.ɪmˈpɔː.tənt/,


• perfect /ˈpɜː.felt/ - imperfect /ɪmˈpɜː.felt/,
• appear /əˈpɪər/ - disappear /ˌdɪs.əˈpɪər/,
• crowded /ˈkraʊ.dɪd/ - overcrowded /ˌəʊ.vəˈkraʊ.dɪd/,
• beauty /ˈbjuː.ti/ - beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/,
• teach /tiːtʃ/ - teacher /ˈtiː.tʃər/,...
Thank You!

You might also like