Professional Documents
Culture Documents
C1 MCC Cac Co Cau
C1 MCC Cac Co Cau
BÀI GIẢNG
MÁY CÔNG CỤ
CÁC CƠ CẤU VÀ SƠ ĐỒ
TRUYỀN DẪN TRONG MÁY
TS. TRẦN ĐỨC TOÀN
2.1. Sơ đồ động, xích động, phương trình truyền động
2.2. Các nhóm truyền dẫn cơ khí thực hiện biến đổi tốc độ
2.4. Cơ cấu tổng hợp chuyển động; Cơ cấu an toàn; làm việc theo chu kỳ
2.5. Cơ cấu biến đổi chuyển động Quay – Tịnh tiến; Cơ cấu chuyển động thẳng
2.1. Sơ đồ động, xích động, phương trình xích động
Sơ đồ động: là sơ đồ biểu thị cách bố trí các thành phần trong tất cả các xích
truyền động
Xích truyền động: là một đường truyền chuyển động nối liền từ động cơ đến khâu
chấp hành để thực hiện một chuyển động tạo hình đơn giản (xích tốc độ) hoặc nối
giữa hai khâu chấp hành để thực hiện chuyển động tạo hình phức tạp (xích chạy
dao)
Phương trình xích động: là phương trình dùng để tính toán chuyển động từ đầu
xích đến cuối xích ndc.i1.i2.i3…. = ntc - Phương trình xích tốc độ
1vòngtc.i1.i2.i3….tx = Sm - Phương trình xích chạy dao
Ký hiệu các chi tiết, cơ cấu và bộ truyền trong sơ đồ động bằng kí hiệu quy ước
2.2. Các nhóm truyền dẫn cơ khí thực hiện biến đổi tốc độ có cấp và vô cấp
Truyền động có thể cho một trị số tốc độ hay lượng chạy dao bất kỳ trong
phạm vi cho phép của máy Sử dụng rộng rãi trong máy CNC
Truyền động có thể cho một số lượng hữu hạn tốc độ hay lượng chạy dao
(VD máy tiện T616 có 12 tốc độ từ 44-1980 v/ph)
Các cơ cấu truyền dẫn vô cấp dùng trong hộp tốc độ
Tiết lưu
Hình 12: Cơ cấu Puli côn Hình 13: Cơ cấu bánh ma sát
Hình 14: Dùng động cơ servo Hình 15: Dùng pít tông - xilanh
Các cơ cấu truyền dẫn phân cấp dùng trong hộp tốc độ
i3 = Z1/Z2
i4 = Z3/Z4
* Cắm chốt, rời ăn khớp các cặp bánh răng ntc = ndc.i1.i2
* Rút chốt, Z2, Z3 tương ứng ăn khớp với Z1, Z4 ntc = ndc.i1.i2.i3.i4
Từ trục I đến III qua 2 nhóm br di trượt
Di trượt 2 bậc (p1 = 2): Z1/Z1’ – Z2/Z2’
Di trượt 3 bậc (p2 = 3): Z3/Z3’ – Z4/Z4’ – Z5/Z5’
Số tốc độ: Z = p1. p2. …pi
(pi: số tỉ số truyền trong nhóm thứ i)
Cơ cấu Norton – thường dùng trong máy tiện khi tiện ren
Cơ cấu then kéo – thường dùng trong hộp chạy dao máy khoan
Z1 Z2
Z3
Z4
n Ii The n kÐo
Ii
1 2 3 4
nI
i
Z'1 Z'2
Z'3 Z'4
3 1
1- Then kéo
2- Bánh răng
3- Lò xo lá
2
Cơ cấu Mê-an (Meandr)
Z1 Z2 Z1 Z2
(I) (I)
(II)
(II)
Z4
Z3
Z4 Z0
Z3
(III) (III)
Z5 Z5
? Tỉ số truyền ? Tỉ số truyền
Cơ cấu bánh răng thay thế (chạc đầu ngựa)
B
3
a a 1
B
Tỉ số truyền: I 4
A0
A
d d
* Cơ cấu chạc đầu ngựa đảm bảo sự
truyền chuyển động liên tục từ trục I sang III
trục III, có thể thay đổi tỉ số truyền (bằng
cách thay thế cặp bánh răng b,c) mà
BB
không phải thay đổi khoảng cách A0 AA 6
b c 1
1 8 8
3
2
7 2
Dùng động cơ điện vô cấp
2.3. Cơ cấu thực hiện đảo chiều chuyển động B
Z1
Z1 Z2
I Z1 Z2
b) Z2
c) I d) M
Z3
I
Z0 Ii
Z4 Ii Ta y g¹ t
Z'1 Z3
Z'2 Ii
c.
a. b.
2.4. Cơ cấu tổng hợp chuyển động; Cơ cấu an toàn; làm việc theo chu kỳ
• Cơ cấu tổng hợp chuyển động
(chuyển động của đầu ra được tổng hợp bởi các chuyển động thành phần)
§ưêng vµo I,II ra III
Tõ IIII coi z4 ®øng yªn: i I-III =VIII/VI=1/2
Tõ IIIII coi z1 ®øng yªn: i II-III =1/2
I Z1 Vi
D
Tõ III như lµ nèi trôc: i I-II =1/1
Tõ IIIII coi z1 ®øng yªn: i III-II =2/1 Z3
Z=3–8
2β = 2л/Z
+ = /2
R = l.sin = l.sin /z
2.5. Cơ cấu biến đổi cđ Quay – Tịnh tiến; Cơ cấu cđ thẳng
T2
T3
l1
• Cơ cấu trục vít – đai ốc
• Cơ cấu cam
• Cơ cấu tay quay thanh truyền
Đồ thị phương trình tốc độ cắt và lượng chạy dao
V
(m/ph) V = md (m = )
nj
n j-1
Biết V, d0 tra được n V0
n2
n1
d0 d0
Đồ thị phương trình tốc độ cắt và lượng chạy dao
d
(logd)
d0
n1
n2
Biết V, d0 tra được n 80v/p
n j-1
80 V0 V