Professional Documents
Culture Documents
Benh Than Man o Tre em
Benh Than Man o Tre em
Ở TRẺ EM
Chronic Kidney Disease (CKD)
1
MỤC TIÊU
Triệu chứng LS, sinh học và biến chứng: tương tự người lớn.
Điều khác biệt là BTM ở trẻ em xảy ra trên một cơ thể đang tăng
trưởng
Dấu hiệu lâm sàng có thể thiếu hoặc không có hoặc chỉ có ở giai
đoạn bệnh đã tiến triển xa.
3
ĐỘ LỌC CẦU THẬN
Glomerular Filtration Rate (GFR)
4
PHÂN ĐỘ
2012: Kidney Disease: Improving Global Outcomes
(KDIGO) đã phân loại BTM như sau:
Phân độ Độ lọc cầu thận Mô tả
(ml/phút/1,73 m2)
1 > 90 Bình thường hoặc tăng
2 60 - 89 Giảm nhẹ
3a 45 - 59 Giảm nhẹ đến vừa
3b 30 - 44 Giảm vừa đến nặng
4 15 - 29 Giảm nặng
5 < 15 Suy thận giai đoạn cuối
125
100
75
50
25
0
0 1 2 3
Age (années,
Tuổi (năm)years)
6
PHÂN ĐỘ
10
NGUYÊN NHÂN
2. Bệnh lý cầu thận:
Tại các nước phát triển: ¼ các nguyên nhân của STM ở
trẻ em. Tần suất giảm dần
Tại các nước đang phát triển: nguyên nhân do cầu thận
còn cao, có thể do tỉ lệ nhiễm streptococcus còn cao.
11
NGUYÊN NHÂN
3. Bệnh thận do di truyền:
Chiếm ¼ các nguyên nhân gây BTM ở trẻ em.
Nhiều nhất là bệnh Nephronophtise
Cystinose, hội chứng Alport, và bệnh Oxalose.
Tại các nước phát triển, dưới 2% BTM ở giai đoạn cuối không
rõ nguyên nhân.
Tại Việt Nam, phân nửa các trường hợp BTM không được
khảo sát nguyên nhân
12
Tình hình Bệnh Thận Mạn ở trẻ em tại TP Hồ Chí Minh
BV Nhi Đồng 1, Nhi Đồng 2, Chợ Rẫy, NDGĐ, Bình Dân, BV 115
Tại Việt Nam: Tại VN: 50% không được khảo sát
85% nhập viện ở giai đoạn cuối: nguyên nhân
phát hiện trễ Tại các nước phát triển: tất cả được
khảo sát nguyên nhân
13
Tran Thi Mong Hiep et al. Pediatr Nephrol 2008; 23(6): 965-70
Bảng 1: Bệnh thận mạn ở 310 bệnh nhân tại TP
HCM [Trần Thị Mộng Hiệp và cộng sự, 2008]
n (%)
1. Bẩm sinh: 49 (15,8)
1a. Dị dạng đường niệu : 26 (8,4)
Bàng quang thần kinh 15 (4,8)
Tắc nghẽn 7 (2,2)
Van niệu đạo sau 2 (0,6)
Trào ngược bàng quang niệu quản 1 (0,3)
Hẹp động mạch thận 1 (0,3)
1b. Teo/ thiểu sản thận bẩm sinh 23 (7,4)
2. Di truyền: 12 (3,9)
Bệnh thận đa nang 5 (1,6)
Oxalosis, nephrocalcinosis, sỏi thận 4 (1,3)
Hội chứng Alport 1 (0,3)
Nephronophthisis 1 (0,3)
Bệnh lý ống thận (Cystinosis) 1 (0,3)
3. Bệnh lý cầu thận: 94 (30,3)
Hội chứng thận hư kháng corticoid (không sinh thiết) 53 (17,1)
16
SINH HỌC
Tăng urê, tăng creatinine
Tăng kali máu, hạ natri máu
Tăng acid uric
Thiếu máu (nếu độ lọc cầu thận < 30 ml / ph)
Hạ calci máu, tăng phospho máu
Tăng phosphatases alcalines, tăng PTH
Xquang: Loạn dưỡng xương
Teo dưới vỏ xương
Xáo trộn cô đặc nước tiểu
17
SINH HỌC
<2 35 - 40 4-5
2-8 40 - 60 5-7
9 - 16 50 - 80 6-9
18
Độ lọc cầu thận (GFR) bình thường ở trẻ em
20
BIẾN CHỨNG
4. Tăng huyết áp
5. Rối loạn lipid máu
6. Toan chuyển hóa
7. Chậm phát triển thể chất
8. Rối loạn tâm thần – vận động: thường ở trẻ nhủ nhi bị
BTM sớm
9. Rối loạn thần kinh ngoại biên: hiếm, do tăng urê máu mạn
21
BIẾN CHỨNG
10.Viêm màng ngoài tim do tăng urê:
Cơn đau trước tim, có thể âm ỉ
Tiếng cọ màng tim
Tăng thể tích tim
Dấu hiệu ECG: không rõ
Siêu âm giúp chẩn đoán chính xác
Do tăng HA và giữ muối, nước, tăng urê máu
11. Rối loạn đông máu:
Xuất hiện ở giai đoạn cuối khi GFR< 5 ml /ph / 1,73 m 2
Xuất huyết da niêm, vết bầm, xuất huyết tiêu hóa
Do rối loạn chức năng tiểu cầu
Các triệu chứng này giảm sau lọc máu
22
ĐIỀU TRỊ
Mục tiêu:
1. Điều trị bệnh nền, tránh các thuốc độc thận
2. Điều trị biến chứng
3. Dự phòng hoặc làm chậm diễn tiến đến giai đoạn cuối
4. Xác định và chuẩn bị cho bệnh nhi và gia đình về việc tiến hành
điều trị thay thế thận
23
ĐIỀU TRỊ BẢO TỒN
Mục tiêu:
Giữ ở mức bình thường: các chất sinh hóa/máu (urê, phosphore,
Na, Ca, K, bicarbonat...) và HA
Cung cấp các chất dinh dưỡng giúp cho sự tăng trưởng
24
ĐIỀU TRỊ BẢO TỒN
Nước-điện giải
Thông thường trẻ BTM giữ được thăng bằng nước điện giải,
ngoài trừ khi đến giai đoạn cuối.
Cần cung cấp thêm nước và muối trong bệnh lý loạn sản thận do
bệnh gây tiểu nhiều và mất muối.
Cần giảm lượng muối khi có phù, tăng huyết áp và suy tim.
Thông thường không cần giảm lượng nước đưa vào, ngoại trừ ở
giai đoạn cuối.
25
ĐIỀU TRỊ BẢO TỒN
Thuốc:
Bicarbonat natri: 0,5 – 2g / ngày nếu toan hóa, duy trì serum
bicarbonate khoảng 22 mEq/L
Carbonat calci: 1 – 4 g /ngày giữa bửa ăn
Sinh tố D:
26
Chuyển hóa Vit D
27
Chuyển hóa Vit D
ĐIỀU TRỊ BẢO TỒN
Thuốc:
Khi trẻ có rối loạn lipid máu: kiểm soát chế độ ăn, vận động cơ thể,
chỉ dùng Statin khi trẻ > 10 tuổi và LDL >130 mg/dL.
Recommended
Recommended
for CKD stages
Age for CKD stage Recommended Recommended
4 or 5
DRI (g/kg/day) 3 (g/kg/day) for HD for PD
(g/kg/day) (100
(100 to 140 (g/kg/day) (g/kg/day)
to 120 percent
percent DRI)
DRI)
{KDOQI Clinical Practice Guideline for Nutrition in Children with CKD: 2008}
Tham khảo: Cung cấp năng lượng
Energy intake CKD children
Estimated energy requirement (EER) (kcal/day) = total energy
Age
expenditure + energy deposition
0 to 3 months EER = [89 x weight (kg) - 100] + 175
4 to 6 months EER = [89 x weight (kg) - 100] + 56
7 to 12 months EER = [89 x weight (kg) - 100] + 22
13 to 35 months EER = [89 x weight (kg) - 100] + 20
Boys: EER = 88.5 - 61.9 x age (years) + PA x [26.7 x weight (kg) + 903
x height (m)] + 20
3 to 8 years
Girls: EER = 135.3 - 30.8 x age (years) + PA x [10 x weight (kg) + 934
x height (m)] + 20
Boys: EER = 88.5 - 61.9 x age (years) + PA x [26.7 x weight (kg) + 903
x height (m)] + 25
9 to 18 years Girls: EER = 135.3 - 30.8 x age (years) + PA x [10 x weight (kg) + 934
x height (m)] + 25
{KDOQI Clinical Practice Guideline for Nutrition in Children with CKD: 2008}
ĐIỀU TRỊ
Chỉ định chung
33
ĐIỀU TRỊ
Chỉ định chung
3/ BTM độ 4:
Tương tự Độ 2 và 3 và thêm:
. Thông tin cho bệnh nhân và gia đình về việc chuẩn bị điều trị
thay thế thận
4/ BTM độ 5:
Điều trị thay thế thận:
. Thẩm phân phúc mạc, chạy thận nhân tạo
. Ghép thận
ĐIỀU TRỊ
Không cần điều chỉnh nếu thuốc được chủ yếu biến
dưỡng tại gan.
35
ĐIỀU TRỊ CHẠY THẬN NHÂN TẠO (CTNT)
Máy CTNT 36
ĐIỀU TRỊ THẨM PHÂN PHÚC MẠC
Đặt cathéter trong màng bụng
Trao đổi dịch (túi dịch thẩm phân): 4-5 lần/ ngày
Thưc hiện tại nhà, ban đêm.
Kiểm soát và điều trị tăng HA: làm giảm nguy cơ tim
mạch và làm chậm diển tiến đến giai đoạn cuối
(KDIGO, 2012)
North American Pediatric Renal Trial Cooperative Study, 2006
Diễn tiến đến STM giai đoạn cuối : nguy cơ tăng với tuổi và
chẩn đoán HSF, FSGS ( p< 0.001)
40
Diễn tiến đến STM giai đoạn cuối
Theo Albumin và phosphore ( p < 0.001)
41
Diễn tiến đến STM giai đoạn cuối
Theo calcium và Hct ( p <0.001)
42
THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
Cần cho trẻ có cuộc sống gần bình thường.
Tùy mức độ nặng của BTM:
theo dõi tái khám ngoại trú,
giảm số lần nhập viện
không cấm vận động thể lực (ngoài trừ khi tăng HA)
Bệnh nhân và gia đình cần được hỗ trợ tâm lý do bệnh mạn tính,
kéo dài.
43
GIÁO DỤC – PHÒNG NGỪA
Cần phát hiện sớm bệnh thận qua tầm soát bằng que thử
nước tiểu cho trẻ em
44
Tài liệu tham khảo
1. Levey AS, Eckardt KU, Dorman NM, et al. Nomenclature for kidney function and
disease: report of a Kidney Disease: Improving Global Outcomes (KDIGO) Consensus
Conference. Kidney Int 2020; 97:1117.
2. Tarak Srivastava, Bradley A Warady (2020). Overview of the management of chronic
kidney disease in children. Available at:
https://www.uptodate.com/contents/overview-of-the-management-of-chronic-kidney-di
sease-in-children Accessed Jan 10
, 2020
3. Craig S Wong, Bradley A Warady, Tarak Srivastava (2020). Clinical presentation and
evaluation of chronic kidney disease in children. Available at:
https://www.uptodate.com/contents/clinical-presentation-and-evaluation-of-chronic-kid
ney-disease-in-children
. Accessed Jun 08, 2020.
4. KDIGO (2013). “Clinical Practice Guideline for the Evaluation and Management of Ch
ronic Kidney Disease”.
Kidney Int Suppl, 3:1.
5. Bệnh viện Nhi Đồng 2 (2019). Phác đồ điều trị Nhi Khoa. Nhà Xuất Bản Y Học TP. Hồ
Chí Minh, xuất bản lần thứ 6, tr. 1231-1238. 45
Câu hỏi lượng giá
1. Độ lọc cầu thận (GFR: Glomerular Filtration Rate) có đặc điểm nào sau
đây:
A@Giảm ở tuổi trưởng thành
B@Không thay đổi theo lứa tuổi
C@Giảm lúc 2 tuổi
D@Thấp nhất ở thời kỳ sơ sinh
2. Một bệnh nhi nam, 11 tuổi được chẩn đoán là bệnh thận mạn giai đoạn 4
do hội chứng thận hư kháng corticoid. Điều trị loạn dưỡng xương với loại
thuốc nào sau đây là phù hợp nhất cho bệnh nhi này:
A@Cholecalciférol
B@Vitamin D3
C@1,25 (OH)2 D3
D@Calcium
46
3. Bệnh thận nào sau đây có khả năng diễn tiến nhanh nhất đến suy thận mạn giai
đoạn cuối:
A@Lupus đỏ hệ thống
B@Hẹp khúc nối bễ thận- niệu quản
C@Thận hư đơn thuần
D@Trào ngược bàng quang-niệu quản
4. Bất thường giải phẫu bệnh qua sinh thiết thận nào sau đây tiên lượng khả năng
diễn tiến nhanh nhất đến suy thận mạn giai đoạn cuối:
A@Dãn ống lượn gần
B@Xơ hóa khu trú từng phần
C@Sang thương tối thiểu
D@Tăng sinh màng đáy
5. Thiếu máu trong bệnh thận mạn là do thiếu chủ yếu thành phần nào sau đây:
A@Acid folic
B@Sắt
C@Vitamin B12
D@Erythropoietin
47