Professional Documents
Culture Documents
1 - Chuong 0-1 - Moi Truong Va Con Nguoi
1 - Chuong 0-1 - Moi Truong Va Con Nguoi
3
MỤC ĐÍCH MÔN HỌC
• Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ
bản về con người và môi trường trong đó có môi
trường công nghiệp.
• Biết khảo sát, đánh giá những hiểm họa, những nguy
hiểm xảy ra trong đời sống và khi làm việc.
• Xác định mối quan hệ giữa môi trường và con người;
giúp người học có ý thức trách nhiệm về môi trường,
góp phần vào sự phát triển bền vững.
4
NỘI DUNG MÔN HỌC
5
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Kỹ thuật an tòan – vệ sinh lao động – năm 2006. Nhà xuất bản
ĐHQGHCM, 2007.
[2] Khoa học kỹ thuật bảo hộ lao động – năm 2001 – Đại học Bách
khoa Hà nội
[3] Rinehart and Winston Holt, Holt Enviromental Science Study
Guide, 2004
[4] Geoff Taylor, Kellie Easter and Roy Hegney, Enhancing
Occupational Safety and Health, Elsevier Butterworth-
Heinemann, 2004
[5] Daniel Della-Giustina, Safety and Environmental , Government
Institutes Management,
[6] Safety-Health and Working Condition – năm 1998 - ILO
6
Chương 1:
CON NGƯỜI VÀ SỰ
PHÁT TRIỂN CỦA
CON NGƯỜI
1.2. Một số yếu tố tác động đến quá trình phát triển của con người.
8
CHIẾU VIDEO
L?ch s? d?a c?u du?c tái hi?n sinh d?ng trong do?n clip dài 90 giây.mp4
9
1.1. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA CON NGƯỜI
10
1.1. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA CON NGƯỜI
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN (TT)
• Người vượn
• Người khéo léo
• Người đứng thẳng
• Người cận đại
• Người hiện đại
11
1.2- MỘT SỐ YẾU TỐ TÁC ĐỘNG
ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CON NGƯỜI
12
1.2.1 PHƯƠNG THỨC SỐNG VÀ THỨC ĂN
13
THAY ĐỔI CẤU TẠO VÀ
THÊM CÁC CHỨC NĂNG MỚI CỦA CƠ THỂ
14
THAY ĐỔI CẤU TẠO VÀ
THÊM CÁC CHỨC NĂNG MỚI CỦA CƠ THỂ
• Phức tạp hóa cấu trúc
và chức năng não bộ.
15
KHÍ HẬU
• Ảnh hưởng của yếu tố khí hậu biểu hiện ở nhiều trạng thái khác nhau
theo mùa, theo địa lý.
• Là tổ hợp của nhiều thành phần như nhiệt độ, độ ẩm, gió, mây mưa,
nắng tuyết ...
16
KHÍ HẬU
Tác động của tổ hợp này được thông qua nhiều yếu tố:
• Rào chắn tự nhiên (sông, hồ, biển, núi, cây rừng ...)
• Rào chắn văn hóa (nhà cửa, quần áo, tiện nghi sinh hoạt ...)
Tạo thành:
Khí hậu toàn cầu
Khí hậu địa phương.
Tiểu khí hậu.
Vi khí hậu.
Nhiệt độ theo cơ chế thích nghi sinh học.
VD: thân nhiệt con người ổn định ở khoảng 37oC
17
MÔI TRƯỜNG ĐỊA HÓA
18
MÔI TRƯỜNG ĐỊA HÓA
19
1.3- CÁC HÌNH THÁI KINH TẾ XÃ HỘI
LOÀI NGƯỜI ĐÃ TRẢI QUA
• Hái lượm
• Săn bắt
• Chăn thả
• Nông nghiệp
• Công nghiệp
• Hậu công nghiệp
21
HÁI LƯỢM, SĂN BẮT
22
CHĂN THẢ
23
NÔNG NGHIỆP
24
CÔNG NGHIỆP
Khởi đầu là phát minh ra động cơ
hơi nước.
Xuất hiện khá muộn…. nhưng:
“đã làm biến đổi sâu sắc giới
tự nhiên trong thời gian vô cùng
ngắn so với toàn bộ lịch sử tự nhiên”.
Khai thác mỏ, làm nông trại, khai
thác gỗ, … phá hủy rừng và tài nguyên.
Sử dụng nhiều nhiên liệu, sản xuất
công nghiệp gây ô nhiễm môi trường.
Tiêu diệt & làm tổn hại nhiều
bộ lạc, nhiều tộc người
25
CÔNG NGHIỆP
• Những đô thị đầu tiên xuất
hiện từ 3-4 ngàn năm TCN.
• Đô thị quy mô thế giới
chỉ bắt đầu từ thế kỷ 19.
• Diện tích rừng, cây xanh
bị thu hẹp khá nhiều.
26
HẬU CÔNG NGHIỆP
• Tốc độ phát triển cao
nhu cầu hưởng thụ cao
• Đòi hỏi suy nghĩ mới:
phát triển bền vững.
• Là chiến lược toàn cầu
về quy hoạch toàn bộ
tài nguyên trên trái đất này.
• Kinh tế công nghiệp
kinh tế trí thức.
• Văn minh công nghiệp
văn minh trí tuệ.
27
1.4-DÂN SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ
28
CÁC QUAN ĐIỂM DÂN SỐ HỌC
•Thuyết Malthus
29
THUYẾT MALTHUS
Nội dung:
• Dân số tăng theo cấp số nhân (2,4,8,…);
còn lương thực, thực phẩm, phương tiện
sinh hoạt chỉ tăng theo cấp số cộng (1,2,3,4…).
30
THUYẾT MALTHUS
• Dân cư trên trái đất phát triển nhanh hơn khả năng nuôi sống nó.
Đói khổ, đạo đức xuống cấp, tội ác tất yếu sẽ phát triển.
• Về các giải pháp, thì thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh … là cứu cánh
để giải quyết vấn đề dân số mà Malthus gọi là các: "hạn chế mạnh"
31
THUYẾT MALTHUS
32
THUYẾT QUÁ ĐỘ DÂN SỐ
• Nghiên cứu sự biến đổi dân số
qua các thời kỳ, dựa vào những
đặc trưng cơ bản của động lực
dân số.
• Nghiên cứu và lý giải vấn đề
phát triển dân số thông qua việc
xem xét mức sinh, mức tử qua
từng giai đoạn để hình thành
một quy luật.
• 3 giai đoạn phát triển dân số:
• Giai đoạn 1
• Giai đoạn 2
• Giai đoạn 3
33
THUYẾT QUÁ ĐỘ DÂN SỐ
• Thuyết quá độ dân số phát hiện được bản chất của quá trình dân số.
• Nhưng chưa tìm ra các tác động để kiểm soát và đặc biệt, chưa chú ý
đến vai trò của các nhân tố kinh tế – xã hội đối với vấn đề dân số.
34
MỐI QUAN HỆ
DÂN SỐ - TÀI NGUYÊN – PHÁT TRIỂN
• Hằng năm, thế giới có khoảng 70.000 km2 đất bị hoang mạc
hóa.
• Hiện đang đe dọa gần 1/3 diện tích đất toàn cầu.
• Đất nông nghiệp và đất rừng bị lấy cho thủy lợi, giao thông,
xây dựng công nghiệp.
36
DÂN SỐ VÀ TÀI NGUYÊN RỪNG
37
DÂN SỐ VÀ TÀI NGUYÊN NƯỚC
38
MỐI QUAN HỆ
DÂN SỐ - TÀI NGUYÊN – PHÁT TRIỂN
• Dân số và khí quyển, biến đổi
khí hậu
39
MỐI QUAN HỆ
DÂN SỐ - TÀI NGUYÊN – PHÁT TRIỂN
• Dân số và các vùng cửa sông, cửa biển
• Nước bị ô nhiễm
40
MỐI QUAN HỆ
DÂN SỐ - TÀI NGUYÊN – PHÁT TRIỂN
• Dân số và tập quán sinh sống di cư, du cư
41
QUÁ TRÌNH TĂNG DÂN SỐ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
•Tỉ lệ sinh
•Tỉ lệ tử
43
QUÁ TRÌNH TĂNG DÂN SỐ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
Tỉ lệ gia tăng dân số
trieäuệu
44
QUÁ TRÌNH TĂNG DÂN SỐ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
• Tỉ lệ sinh:
• Khả năng sinh sản
• Sự mắn đẻ
• Các nhân tố ảnh hưởng đến mức sinh
• Tuổi kết hôn.
• Nhân tố tâm lý xã hội.
• Điều kiện sống.
• Trình độ dân trí
45
QUÁ TRÌNH TĂNG DÂN SỐ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
• Tỉ lệ tử:
• Tuổi thọ tiềm tàng
• Tuổi thọ thực tế
• Chiến tranh.
• Đói kém và dịch bệnh.
• Tai nạn.
46
QUÁ TRÌNH TĂNG DÂN SỐ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
• Phát triển dân số
• Thời gian để tăng gấp đôi: là khoảng thời gian cần thiết để dân số tự
nhiên tăng gấp đôi
• Khoảng thời gian này càng ngày càng ngắn lại
Tyû ngöôøi Daân soá theá giôùi
naêm
47
CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ
• Sự di dân
• Tuổi thọ
• Sức khỏe
• Nhà ở & an ninh xã hội
• Xung đột
• Phân bố dân cư và phương thức giao thông
• Các cản trở của việc ổn định nhanh dân số
48
CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ
• Tuổi thọ
49
CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ
• Sức khỏe
• Tiêu chuẩn sức khỏe đã được cải thiện.
• Tỉ lệ tử vong trẻ em vẫn còn cao (70%0).
• Tình hình suy dinh dưỡng vẫn còn phổ biến.
• Tình hình sức khỏe vẫn còn rất tồi tệ ở châu Phi.
• Đông Âu và SNG cũng đang giảm sút.
• Bệnh dịch HIV, ung thư, …
50
CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ
• Khoảng 1 tỷ người đang sống trong những ngôi nhà tồi tệ.
• Bạo hành trong gia đình, phân biệt đối xử, … vẫn còn
51
CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ
• Xung đột
• Xung đột nội bộ quốc gia.
• Châu Phi
• Trung Đông
• Vấn đề tị nạn
52
CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ
• Nghèo khổ
• Có khoảng 1,3 tỉ người có thu nhập thấp hơn 1 USD/ngày.
53
CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ
• Phân bố dân cư và phương thức giao thông
• Có hai loại hình đô thị là đô thị tập trung và đô thị phân tán
• Ở các đô thị tập trung ở châu Âu, dân chúng di chuyển bằng phương
tiện công cộng.
• Ở cá đô thị phân tán ở Mỹ, dân cư chủ yếu dựa vào xe hơi cá nhân để
di chuyển
54
CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ
• Phân bố dân cư và phương thức giao thông (tt)
• Xe hơi là một bộ phận quan trọng của sinh hoạt xã hội, đặc biệt là ở
Mỹ, nhưng:
• Ảnh hưởng đến sự an toàn của con người.
• Gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.
• Gây kẹt xe kinh niên.
• Năm 1907 ở Manhattan, xe một ngựa kéo chạy vận tốc trung bình là 18,4 km/h.
• Năm 1985 cũng ở chỗ này, xe hơn 100 – 300 mã lực nhưng vận tốc trung bình đạt 8,5 km/h
• Các loại xe công cộng khác: xe buýt, xe lửa, xe điện, … được phát
triển rộng rãi tùy thuộc mỗi quốc gia
55
CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ
• Các cản trở của việc ổn định nhanh dân số:
• Số lượng lớn của độ tuổi tiền sinh sản.
• VD: tỉ lệ gia tăng dân số ở Trung Quốc là 1,3%, người ta đã dùng những biện pháp
mạnh, nhưng cần phải có thời gian ít nhất là 20 năm để thấy khả năng ổn định dân
số.
• Các hủ tục, thói quen: sự đa thê, phản ứng tiêu cực với các vấn đề như
sinh đẻ hay ngừa thai…
• Các quan điểm đối nghịch nhau trong vấn đề dân số.
• Việc ổn định dân số là không thể chậm trễ ở các nước thuộc thế giới
thứ 3.
• Tương lai của sự gia tăng dân số thế giới thì rất khó xác định.
• Nhưng mọi người đều nhất trí rằng dân số thế giới phải ổn định vào
một lúc nào đó.
56
DÂN SỐ VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
• Con người là sản phẩm cao nhất, tinh túy nhất của tự nhiên.
• Là chủ thể của xã hội: động lực sản xuất + hưởng thụ.
• Sự phát triển xã hội: phát triển về thể trạng, nhận thức, tư tưởng, quan
hệ xã hội, khả năng tác động sâu sắc vào tự nhiên + về trình độ hưởng
thụ.
• Dân số đông: sức lao động nhiều + tiêu thụ nhiều.
• Dân số thấp: thì sức lao động không đủ, không thể có tồn tại và phát
triển xã hội.
57
DÂN SỐ VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
• Mục tiêu:
• Dân số ổn định
• Phát triển kinh tế xã hội bền vững
• Đảm bảo chất lượng cuộc sống tốt
cho cộng đồng.
• Dân số và phát triển tác động
qua lại chặt chẽ với nhau.
• Vấn đề đặt ra cho toàn thế giới
là việc lồng ghép vấn đề dân số
với phát triển để đảm bảo sự hài hòa.
58
DÂN SỐ VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
• Các vấn đề quan trọng nhất cần giải quyết là:
• Thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình.
• Xây dựng gia đình 1-2 con.
• Xây dựng nếp sống văn hóa gia đình.
• Đẩy mạnh dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, phòng tránh thai, tư vấn sức khỏe tình
dục.
• Dân số gắn với phát triển kinh tế bền vững, đảm bảo công bằng xã hội.
• Giải quyết việc làm, giảm thất nghiệp.
• Đẩy mạnh chương trình xóa đói giảm nghèo, tạo việc làm.
• Chăm sóc sức khỏe cộng đồng
• Phát triển giáo dục.
59
DÂN SỐ VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
• Chính sách và chương trình cụ thể đối với những nhóm đặc thù:
• Vị thành niên.
• Người già.
• Người tàn tật.
• Người dân tộc thiểu số.
• Chính sách về môi trường – sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường –
phát triển bền vững.
60
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VỀ DI CƯ
• Di cư tự phát có nguy hại là khai thác bừa bãi, gây đảo lộn về xã hội.
• Không thể ngăn cấm được phải quản lý nhân khẩu từ đó quản lý
được tài nguyên.
• Phát huy mặt tích cực, tạo hòa đồng với dân cư nơi ở mới
61
CHÍNH SÁCH VỀ ĐÔ THỊ HÓA
• Đô thị hóa là xu hướng tất yếu của quá trình phát triển kinh tế xã hội.
• Là xu hướng chuyển đổi từ xã hội nông thôn là phổ biến sang xã hội
đô thị là phổ biến.
• Phải được thực hiện một cách đồng bộ, đảm bảo nhu cầu cuộc sống
cho người dân.
62
TÌNH HÌNH DÂN SỐ Ở VIỆT NAM
• Công tác dân số:
• Là một trong những bộ phận quan trọng của chiến lược phát triển
toàn diện đất nước.
• Là một trong những vấn đề kinh tế xã hội hàng đầu.
• Là yếu tố cơ bản để góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của
từng người và toàn xã hội.
63
1.5- PHÁP LỆNH BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG VÀ CON NGƯỜI
64