Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 40

Chương 1: Tổng quan về các

nền tảng HĐH TB Di Động


GV: ThS Võ Minh Thông
Nội dung chính
 Xu thế phát triển công nghệ di động
 Nền tảng cho các ứng dụng di động
 Lịch sử phát triển Android
 Android là gì?
 Thị trường thiết bị Android
 Các phiên bản Android
 Ưu và nhược điểm Android
1. GIỚI THIỆU CHUNG

1.1. Xu thế phát triển công nghệ di động

- Số lượng thiết bị di động ngày càng tăng nhanh trên thế


giới nói chung và ở Việt Nam nói riêng.
- Các tính năng dành cho điện thoại cũng tăng theo tương
ứng
- Để góp phần cho sự phát triển đó ngoài yếu tố phần cứng
thì nền tảng phần mềm là nhân tố quyết định  hàng chục
hãng sản xuất điện thoại khác nhau và sử dụng công nghệ
khác nhau
1. GIỚI THIỆU CHUNG

1.1. Xu thế phát triển công nghệ di động


Bối cảnh dữ liệu toàn cầu - Nguồn: WeAreSocial
1. GIỚI THIỆU CHUNG

1.1. Xu thế phát triển công nghệ di động


Bối cảnh dữ liệu toàn cầu - Nguồn: WeAreSocial
1. GIỚI THIỆU CHUNG

1.1. Xu thế phát triển công nghệ di động


Bối cảnh dữ liệu Việt Nam - Nguồn: WeAreSocial
1. GIỚI THIỆU CHUNG

1.1. Xu thế phát triển công nghệ di động


Bối cảnh dữ liệu Việt Nam - Nguồn: WeAreSocial
1. GIỚI THIỆU CHUNG

1.1. Xu thế phát triển công nghệ di động


Bối cảnh dữ liệu Việt Nam - Nguồn: WeAreSocial
1. GIỚI THIỆU CHUNG

1.2. Ứng dụng trên thiết bị di động


- Một ứng dụng điện thoại di động là phần mềm chạy trên
thiết bị di động:
 Ứng dụng có sẵn trong HĐH
 Ứng dụng do user cài đặt
- Một số loại ứng dụng di động chính:
 Ứng dụng đa phương tiện
 Ứng dụng du lịch
 Ứng dụng truyền thông
 Ứng dụng doanh nghiệp
 Ứng dụng mạng xã hội
 Ứng dụng dựa trên vị trí
 Ứng dụng chơi game, Các tiện ích…
1. GIỚI THIỆU CHUNG

1.3. Nền tảng cho các ứng dụng di động


- Các nền tảng điện thoại di động có thể được phân thành
các loại sau đây:
 Nhà sản xuất thiết bị -xây dựng nền tảng độc quyền
như:
+ iOS
+ BlackBerry; Bada
 Bên thứ ba nền tảng độc quyền như : Windows Phone
 Miễn phí và dựa trên nền tảng mã nguồn như :
+ Android
+ Symbian
http://developer.bada.com
Bada
10/11/09

Samsung
Tizen Closed source
2013

11
http://www.developer.nokia.com/

OOP with C/C++, J2ME

06/2008-01/2013

12
IOS
https://developer.apple.com
2007
Apple
derived from Mac OS X.
C, C++, Objective C – iPhone SDk
IOS - 14

13
Windows http://dev.windowsphone.com
Phone C#
2010 VB.net
XAML

14
https://developer.blackberry.com/
BlackBerry
1999
Khai tử BB10  Android

15
http://developer.android.com/
Android
10/2008
Google Inc
free and open source
Linux-derived OS
Java (Android SDK)

16
Thị phần HĐH SmartPhone
Thị phần HĐH SmartPhone
1.4. Lịch sử phát triển của Android
 Những năm đầu thế kỷ 21, Andry Rubin tạo
ra Android
 Android là HĐH mã nguồn mở FOSS
 Năm 2005, Google mua lại Android
 Tháng 11, 2007 Android 1.0 ra đời
 Tổ chức OHA (Open Handset Alliance) được

thành lập từ các công ty lớn (Sprint, Motorola,


Samsung, Sony Ericsson, Google, Intel, Texas
Instruments, etc…)
1.4. Lịch sử phát triển của Android
 In Sept.2008, T-Mobile G1 becomes the 1 st
smartphone with the Android platform (ver 1.0)
 In Feb.2009, Android 1.1 is released
 In Apr.2009, Android 1.5 Cupcake is released
 In Sept.2009, Android 1.6 Donut is released
 In Oct.2009, Android 2.0 Eclair is released
 In Jan.2010, Android 2.1 Eclair is released
1.4. Lịch sử phát triển của Android
 In May.2010, Android 2.2.x Froyo is released
 In Dec.2010, Android 2.3.x Gingerbread is released
 In Feb.2011, Android 3.x Honeycomb Froyo is released
 In Oct.2011, Android 4.0.x Ice Cream Sandwich
is released
 In Jul.2012, Android 4.1 Jelly Bean is released
 In Nov.2012, Android 4.2 Jelly Bean is released
 In July.2013, Android 4.3 Jelly Bean is released
The next Android 4.4 KitKat  android 5.0 lollipop
6.0  7.0
1.5. Các phiên bản Android
1.5. Các phiên bản Android Dec.2010
Apr.2009

Feb.2009 May.2010

Sept.2008
Oct.2009

23
1.5. Các phiên bản Android
Nov.2012

Jul.2012

Oct.2011

Feb.2011

24
1.5. Các phiên bản Android
1.5. Các phiên bản Android
android 6.0
Marshmallow
android 7.0
Nougat

http://en.wikipedia.org/wiki/Android_version_history
26
1.5. Các phiên bản Android

android 8.0
Android Oreo

http://en.wikipedia.org/wiki/Android_version_history
27
1.5. Các phiên bản Android

Android 9.0
Pie

28
1.5. Các phiên bản Android

Android 10
Android Q

29
1.5. Các phiên bản Android

30
1.6. Thống kê ứng dụng Andoid
1.6. Thống kê ứng dụng Andoid
1.6. Thống kê số lượng ứng dụng
1st quarter 2020
1.7. Android Market
1.8. Các thiết bị cài đặt Android
 Điện thoại thông minh
 Máy tính bảng (Tablet)
 Các thiết bị đọc điện tử (E – Reader devices)
 Notebooks
 Máy chơi nhạc Mp4
 Internet Tivi, Smart TV
 …
1.9. Ưu điểm của Andoid
 Đối với Hệ điều hành Android: là HĐH mở nên
số đông người sẽ tham gia phát triển
◦ An Ninh
◦ Chất lượng
◦ Tính tùy biến
◦ Chi Phí
1.9. Ưu điểm của Andoid (tt)
 Đối với người phát triển ứng dụng:
◦ Android là công nghệ mở
◦ Android miễn phí cho người sử dụng thương mại
◦ Phát triển và quảng bá ứng dụng Andoid dễ dàng
1.9. Ưu điểm của Andoid (tt)
 Đối với người sử dụng thiết bị:
◦ Kho ứng dụng khổng lồ
◦ Thiết bị đa dạng, nhiều lựa chọn
1.10. Nhược điểm của Andoid
 Bảo mật: Đây là ưu điểm đồng thời cũng là
nhược điểm
 Khả năng dọn rác kém.
 Quá nhiều phiên bản
 Đột phá ý tưởng: ở một góc độ nào đó
Andoid vẫn là người chạy theo những ý
tưởng của gã khổng lồ iPhone
Câu hỏi ôn tập
 Câu 1: Nêu tên và những đặc điểm chính của các
HĐH cho thiết bị di động.
 Câu 2: Ưu và nhược điểm của Android?
 Câu 3: Phiên bản Android mới nhất là bao nhiêu?
Tên là gì?, Nêu những điểm mới của nó. Phiên
bản nào được sử dụng nhiều nhất hiện nay?
 Câu 4: Tại sao Android phát triển nhanh chóng ?

You might also like