Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 30

PHÂN TÍCH

KẾT QUẢ DỊCH MÀNG PHỔI

NHÓM 7-20DYK1B
BỆNH PHẨM ĐƯỜNG HÔ HẤP
1. DỊCH HẦU HỌNG
2. ĐỜM
3. DỊCH PHẾ QUẢN
4. DỊCH MÀNG PHỔI
5. DỊCH CHỌC HÚT
6. BỆNH PHẨM SINH THIẾT
DỊCH MÀNG PHỔI

1. NHẮC LẠI GIẢI PHẪU & SINH LÝ.


2. CƠ CHẾ TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI.
3. DỊCH THẤM & DỊCH TIẾT.
4. TIÊU CHUẨN LIGHT.
5. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ.
NHẮC LẠI GIẢI PHẪU & SINH LÝ
1. GIẢI PHẪU:
• Màng phổi gồm 2 lá thành và lá tạng.
• Khoang màng phổi
• Bao bọc

2. SINH LÝ:
• Lượng dịch rất mỏng
• Được tái hấp thu bởi ác yếu tố.
CƠ CHẾ TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
4 cơ chế tràn dịch màng phổi:
1. Tăng tính thấm mao mạch màng phổi
2. Giảm áp lực keo trong huyết tương
3. Tăng áp lực thủy tĩnh của mạch máu
4. Cản trở lưu thông của hệ bạch mạch
DỊCH THẤM & DỊCH TIẾT.
XÉT NGHIỆM DỊCH THẤM DỊCH TIẾT

PROTEIN < 30 g/l > 30 g/L

TỶ TRỌNG 1014 1016

LDH DỊCH MÀNG PHỔI Thấp Tăng

LDH DỊCH/MÁU < 0,6 > 0,6

HỒNG CẦU < 10.000/mm3 > 10.000 mm3

BẠCH CẦU < 1.000/mm3 > 1.000/mm3

THÀNH PHẦN >50% lympho bào >50% lympho bào (lao, u)


>50% Neu (viêm cấp)
pH >7,3 <7,3

GLUCOSE Tương tự máu Thấp so với trong máu

AMYLASE 0 5000 đv/L (viêm tụy)


TIÊU CHUẨN LIGHT
TIÊU CHUẨN LIGHT:
1. Tỷ lệ protein dịch/máu > 0,5.
2. Tỷ lệ LDH dịch/máu > 0,6.
3. LDH dịch màng phổi cao hơn 2/3 lần giới hạn trên của trị số bình thường.
NGUYÊN NHÂN
1. Tràn dịch màng phổi nước trong-vàng chanh.
2. Tràn máu màng phổi.
3. Tràn dịch màng phổi dưỡng chấp.
4. Tràn mủ màng phổi.
NGUYÊN NHÂN
1. Tràn dịch màng phổi nước trong-vàng chanh:
DỊCH THẤM DỊCH TIẾT
Suy thận Lao
Suy gan Ung thư (phế quản, phổi, màng phổi,
Suy tim di căn nơi khác)
Suy dinh dưỡng Thuyên tắc phổi
Viêm phổi
Bệnh lý miễn dịch
Các bệnh ngoài phổi (viêm tụy cấp,
hội chứng demon-meigs, áp xe gan,…)
Thuốc
NGUYÊN NHÂN
2. Tràn máu màng phổi:
Tỷ lệ Hgb dịch/máu > 0,5 hoặc Hct dịch/máu > 0,5
1. Chấn thương lồng ngực.
2. Ung thư màng phổi.
3. Tai biến thủ thuật thăm dò ở lồng ngực.
4. Vỡ phình bóc tách động mạch chủ ngực.
5. Bệnh Rendu Osler.
NGUYÊN NHÂN
3. Tràn dịch màng phổi dưỡng chấp:
• Do chấn thương lồng ngực.
• U trung thất
• Viêm bạch mạch do Lao, giun chỉ.
• Phẫu thuật lồng ngực gây lỗ dò ống ngực-màng phổi
NGUYÊN NHÂN
4. Tràn mủ màng phổi:
• Viêm phổi do vi khuẩn
• Áp xe phổi do vỡ màng phổi, gan do amip, dưới cơ hoành.
• Viêm mủ trung thất
• Phạm vô khuẩn trong lúc làm thủ thuật thăm dò lồng ngực.
• Chấn thương xuyên thành ngực nhiễm khuẩn.
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
1. ĐẠI THỂ.
2. SINH HÓA.
3. TẾ BÀO.
4. VI TRÙNG HỌC
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
1. ĐẠI THỂ:
DỊCH BỆNH LÝ NGHI NGỜ
Mùi hôi Tràn mủ màng phổi, nhiễm vi khuẩn kị khí
Mùi khai Tràn nước tiểu màng phổi
Mảnh thức ăn Vỡ thực quản
Màu mật Tràn mật màng phổi – dò mật
Sữa Tràn dịch dưỡng chấp – giả dưỡng trấp
Dịch giống sốt cá Vỡ áp xe kị khí
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
1. ĐẠI THỂ:
• Dịch đục: quay ly tâm để phân biệt tràn mủ màng phổi và tràn dịch dưỡng trấp,
giả dưỡg trấp.
o Ly tâm: phần bên trong => mủ màng phổi (do mảnh vỡ tế bào).
o Ly tâm => vẫn đục => dưỡng trấp.
• Máu đại thể: ác tính, thuyên tắc phổi, chấn thương,..
• Phân biệt tràn máu màng phổi với các bệnhlis khác có màu máu trong màng phổi
=> Hct
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
2. SINH HÓA:
• Protein, LDH: luôn làm
• ADA, Glucose, pH… tùy trường hợp.
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
2. SINH HÓA:
• ADA-adenosine deaminase: > 40UI
• Là 1 enzyme hiện diện trong lymphocytes
• Tăng hầu hết trong lao với độ nhạy: 92% và độc đặc hiệu: 90%
• Có thể tăng trong: tràn mủ màng phổi, viêm khớp, thỉnh thoảng có trong ung thư.
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
2. SINH HÓA:
[pH:
• Khi nghi có nhiễm trùng
• Tránh tiếp xúc với không khí và gây tê vì dễ làm thay đổi kết quả.
o TDMP cận viêm phổi thuờng sẽ có pH < 7,2 => chỉ định dẫn lưu.
o Dịch MP với pH < 7,3 => dịch màng phổi có tính chất acid => thuờng nghĩ
bệnhh lý ác tính, nhiễm trùng, lao, vỡ thực quản.
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
2. SINH HÓA:
• GLUCOSE:
o Bình thuờng tự do di chuyển từ dịch màng phổi  máu nên glucose máu và
dịch màng phổi #.
o < 3,4 mmol/L: cận viêm phổi, mủ màng phổi, viêm khớp, lao, ác tính, vỡ giãn
thực quản.
o < 1,6 mmol/L: viêm khớp dạng thấp, tràn mù mảng phổi.
o Chỉ định dẫn lưu màng phổi ít chính xác so với pH.
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
2. SINH HÓA:
• Amylase:
o Thuờng không là xét nghiệm thuờng quy.
o Nghi ngờ: vỡ thực quản, viêm tụy cấp.
o Tăng khi tỉ lệ dịch/máu > 1: viêm tụy cấp, nang giả tụy, vỡ thực quản, ác tính.
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
3. TẾ BÀO:
• LYMPHOCYTE chiếm ưu thế:
Ác tính, suy tim, lao…
> 50%: ác tính, lao
> 80%: lao, lymphoma, viêm khớp dạng thấp.
• NEUTROPHIL chiếm ưu thế:
Cận viêm phổi, thuyên tắc phổi, lao mới.
• EOSINOPHIL chiếm ưu thế:
> 10%: TKMP, chấn thương, tràn máu màng phổi.
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
4. VI TRÙNG HỌC:
• Không làm thường quy.
• VD: không đề nghị soi cấy khi nghi ngờ Lao
• Làm khi nghi ngờ TDMP do nhiễm trùng
- Vi khuẩn kị khí 75% TH mủ màng phổi
- Gram âm ái khí (40 – 50%) – đều cấy (+):
o Pseudomonas
o E.coli
- Gram dương:
o S.pneumoniae
o S.Aureus
• Trước đây, TDMP do VP thường do VK gram (+) nhưng ngày nay kháng sinh đã
phát triển → thường gặp gram (-) và kị khí nhiều.
CASE LÂM SÀNG
• BN nam 75 tuổi, nhập viện vì khó thở 2 tuần. Không ho, sốt âm ỉ
về chiều, sốt 38 độ.
• Tiền căn:
• Chưa từng xuất hiện cơn khó thở có tính chất tương tự.
• Không vàng da
• Không phù
• Tiền căn hút thuốc lá
• Khám:
• Hội chứng 3 giảm
• Không có triệu chứng khác
• Đề nghị cận lâm sàng?
• X-quang phổi
 Tràn dịch màng phổi 2 bên lượng vừa
• Siêu âm ngực: Định vị chọc dịch
• Chọc dịch màng phổi
•  Protein, LDH, tế bào? nhuộm gram? Cấy?
• ADA? PH? Glucose?
• Xét nghiệm máu cùng thời điểm:
• Protein, LDH
• Kết quả: dịch màng phổi
Kết quả xét nghiệm máu cùng thời điểm
• Dịch thấm? Dịch tiết? : tiêu chuẩn Light’s
CẢM ƠN MỌI NGƯỜI ĐÃ
LẮNG NGHE
NGUỒN TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. SÁCH BỆNH HỌC NỘI KHOA_TẬP 1_PGS.TS.ĐỖ GIA TUYỂN –


GS.TS.NGÔ QUÝ CHÂU_TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI.
2. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC6542220/
3. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4753987/

You might also like