Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

HÁN NGỮ SƠ CẤP 1

MÃ MÔN: CHN113
SESSION 54

Dì shísì kè Tā mǎile bùshǎo yīfu.


第十四课 她买了不少衣服。
Bài 14 Cô ấy đã mua nhiều quần áo.
注释
1. 了 diễn tả sự việc đã xảy ra hay hoàn thành /zhùshì/
(chú thích)

Chủ ngữ Vị ngữ 了


(động từ + tân ngữ)

我 去商店 了。

他 去学开车 了。

你 买什么 了?
注释
1. 了 diễn tả sự việc đã xảy ra hay hoàn thành /zhùshì/
(chú thích)

Chủ ngữ Vị ngữ


Động từ 了 Từ chỉ số lượng/Tính từ/Đại từ Tân ngữ

她 买 了 一点儿 苹果。

我 买 了 不少 衣服。

你 看见 了 几个 人?
注释
1. 了 diễn tả sự việc đã xảy ra hay hoàn thành /zhùshì/
(chú thích)

Chủ ngữ 没 Vị ngữ


(động từ + tân ngữ)
她 没 去商店。

我 没 买。

我 没 看见张先生。
注释
2. Danh từ 后 /zhùshì/
(chú thích)
Khi nào / Bao lâu + 后

( 1 )五点后 40 分钟后 星期三后


( 2 ) A: 你几点去工作?
B: 八点后。
( 3 ) A: 你什么时候回家?
B: 五点后。
( 4 ) A: 他什么时候能回来?
B: 40 分钟后回来。
注释
3. Trợ từ ngữ khí 啊 /zhùshì/
(chú thích)
Âm cuối của chữ đứng trước Cách phát âm 啊
a e i 啊 o ü a ia
u ao ou a ua
-n a na
-nɡ a nga
-i ( zi, ci, si 中) a za
-i ( zhi, chi, shi, ri 中) a ra
注释
3. Trợ từ ngữ khí 啊 /zhùshì/
(chú thích)

( 1 ) A: 你是王小姐吗?
B: 是啊。
( 2 ) A: 你想去吃中国菜吗?
B: 好啊。
( 3 ) A: 王方的衣服太漂亮了!
B: 是啊,她买了不少衣服。
注释
4. Phó từ 都 /zhùshì/
(chú thích)
都 mang ý bao gồm toàn bộ.
Các đối tượng được bao gồm phải đặt trước 都 .

( 1 )我们都是中国人。
( 2 )他们都喜欢喝茶。
( 3 )这些都是王方的东西。
Dịch câu tiếng Việt bên dưới sang tiếng Trung
(1) Buổi sáng hôm qua bạn đã đi đâu?
 昨天上午你去哪儿了?
Dịch câu tiếng Việt bên dưới sang tiếng Trung
(2) Bạn có thấy ông Trương không?
 你看见张先生了吗?
Dịch câu tiếng Việt bên dưới sang tiếng Trung
(3) 40 phút nữa ông ấy quay lại.
 四十分钟后他回来。
Dịch câu tiếng Việt bên dưới sang tiếng Trung
(4) Những thứ này đều là đồ của Vương Phương.
 这些都是王方的东西。

You might also like