Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 27

HÁN NGỮ SƠ CẤP 1

MÃ MÔN: CHN113
SESSION 57

Dì shísì kè Tā mǎile bùshǎo yīfu.


第十四课 她买了不少衣服。
Bài 14 Cô ấy đã mua nhiều quần áo.
运用 /
yùnyòng/ 1. Hoạt động theo cặp
(vận dụng)
Nǐ qù shāngdiàn mǎi shénme le?
例如: A :你 去 商店 买 什么 了?
Wǒ mǎile……
B :我 买了……。

píngguǒ yīfu bēizi zhuōzi shū


苹果 衣服 杯子 桌子 书
运用 /
yùnyòng/ 2. Hoạt động nhóm
(vận dụng)
Xīnɡqī yī shànɡwǔ nǐ zuò shénme le?
例如: A : 星期 一 上午 你做 什么 了?
Wǒ qù diànyǐnɡyuàn le.
B : 我 去 电影院 了。
Nǐ kàn shénme le?
A : 你看 什么 了?
Wǒ kàn le yí ɡe Zhōnɡɡuó diànyǐnɡ.
B : 我 看 了 一个 中国 电影。
运用 /
yùnyòng/ 2. Hoạt động nhóm
(vận dụng)

人名 时间 地方 做什么
Tên Thời gian Địa điểm Hoạt động

1 小王 星期一上午 电影院 看了一个电影


Xiǎo Wánɡ xīngqī yī shàngwǔ diànyǐngyuàn kànle yí ge diànyǐng
HÁN NGỮ SƠ CẤP 1
MÃ MÔN: CHN113
SESSION 57

Dì shísì kè Tā mǎile bùshǎo yīfu.


第十四课 她买了不少衣服。
Bài 14 Cô ấy đã mua nhiều quần áo.
GV chọn sửa:
- 1 phần (部分) bất kỳ của phần nghe
- 1 phần (部分) bất kỳ của phần đọc hiểu
Nghe –
phần 1
Nghe –
phần 2
Nghe –
phần 3
Đọc hiểu – phần
1
Đọc hiểu – phần
2
Đọc hiểu – phần
3
Tổng kết bài học
1. Biết cách hỏi đáp sự việc đã xảy ra hoặc đã hoàn thành, miêu tả thời gian
mà sau thời điểm hiện tại hoặc sau thời điểm được đề cập đến, diễn đạt ý
nghĩa toàn bộ trong Hán ngữ
2. Hiểu và vận dụng được các chú thích: 了 diễn tả sự việc đã xảy ra hay
hoàn thành, danh từ 后 , trợ từ ngữ khí 啊 , phó từ 都
3. Nắm được sự kết hợp thanh điệu của từ có ba âm tiết (3): từ bắt đầu bằng
âm tiết mang thanh 3
4. Làm quen với các chữ độc thể: 开、车、回
5. Làm quen với các bộ của Hán tự: 月 và 扌

You might also like