Professional Documents
Culture Documents
3.DƯỢC LIỆU CHỨA COUMARIN, TANIN
3.DƯỢC LIỆU CHỨA COUMARIN, TANIN
COUMARIN,
TANIN
Võ Mộng Thắm
MỤC TIÊU
(C6 – C3).
Furanocoumarin
Pyranocoumarin
I. DƯỢC LIỆU CHỨA COUMARIN
1.3. SỰ PHÂN BỐ TRONG TỰ NHIÊN
Helianthus)
• Rosaceae (Crataegus, Prunus)
• Euphorbiaceae (Euphorbia)
• Rubiaceae (Randia))
• Chữa bệnh bạch biến hay bệnh lang trắng và bệnh vẩy
nến. Tính chất này chỉ có ở những dẫn chất
furanocoumarin như psoralen, angelicin, xanthotoxin,
imperatorin.
Bạch chỉ
Sài đất
SÀI ĐẤT
Tên khoa học: Wedelia calendulacea, Asteraceae
SÀI ĐẤT
Mô tả:
• Trên lâm sàng: có tác dụng chữa khỏi những bệnh viêm
nhiễm.
hay trắng.
• Lá xẻ 3 lần lông chim,mép có răng cưa,
• Quả bế.
• BPD: rễ
• Chữa các bệnh: cảm mạo, sốt, ho, thấp nhiệt, tiêu chảy, dùng
ngoài làm thuốc sát trùng, chống viêm…
• Uống 1-12g/ ngày (thuốc thang), 20g/ngày (hãm với 1l nước),
3-6g (dạng bột)
• Dùng ngoài: lấy nước để rửa, bôi, đắp
MÙ U
Tên khoa học: Calophyllum inophyllum, Clusiaceae
MÙ U
Mô tả:
• Cây gỗ to cao 10 - 20 m,
Mô tả:
Mô tả:
• Trong nhân hạt Mù u có chứa một lượng lớn dầu béo. Dầu của
hạt cho một phân đoạn không tan trong cồn gồm các glyceric và
một phân đoạn tan trong cồn.
MÙ U
Thành phần hóa học:
• Thành phần acid béo của dầu Mù u là: acid oleic (49%), acid
linoleic (21%), acid palmatic (15%), acid stearic (13%), acid
eicosanoic (1,7%) và acid linolenic (0,3%).
• Thành phần quan trọng trong dầu hạt Mù u là các dẫn chất 4-
chính.
MÙ U
Tác dụng và công dụng:
lành các tổn thương trên da, tác dụng tại chỗ qua đường
thấm qua da.
• Dầu Mù u: chóng lành sẹo, chóng lên da non, chữa
Định nghĩa:
vật, có vị chat.
• Dương tính với thí nghiệm thuộc da
sống chuẩn.
II. DƯỢC LIỆU CHỨA TANIN
2.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TANIN
Dễ tan trong kiềm loãng, tan trong hỗn hợp cồn
Tính chất
của tannin:
dd FeCl3 1% màu
xanh đậm
II. DƯỢC LIỆU CHỨA TANIN
2.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TANIN
• Tanin có vị chát
alcaloid
• Tanin kết tủa với muối kim loại nặng Không dùng
Phân loại:
TANI
N
TANIN THỦY PHÂN ĐƯỢC
• Cần chú ý trong một số nguyên liệu thực vật có thể có mặt
Lá bàng
II. DƯỢC LIỆU CHỨA TANIN
2.2. TÁC DỤNG VÀ CÔNG DỤNG
• Đối với thực vật, tanin tham gia vào quá trình trao đổi chất, các
quá trình oxy hóa khử.
• Bảo vệ cho cây chống lại sự xâm hại của vi khuẩn, nấm mốc
gây bệnh, côn trùng và các gia súc ăn cỏ.
• Làm thuốc săn da, kháng khuẩn làm thuốc súc miệng khi bị
viêm loét niêm mạc miệng, họng, hoặc bôi, rửa chỗ loét khi
nằm lâu.
• Tanin kết tủa với kim loại nặng và với alkaloid chữa ngộ
• Tanin có tác dụng đông máu cầm máu, chữa trĩ, rò hậu
môn.
• Tanin có tác dụng chống oxy hóa, loại các gốc tự do trong
• Trong công nghiệp, tanin chủ yếu được dùng để thuộc da.
II. DƯỢC LIỆU CHỨA TANIN
• Ổi
NGŨ BỘI TỬ
Tên khoa học: Galla chinensis
NGŨ BỘI TỬ
• Dược liệu có hình dạng không nhất định. Loại Ngũ bội tử Âu
• Thành dầy, rắn chắc, màu thay đổi từ xám, xanh nâu đến vàng
nâu và thường có một lỗ do sâu khi trưởng thành cắn để chui ra.
Loại Ngũ bội tử Á thì to hơn, thành mỏng hơn, dễ vỡ vụn, màu
xám hồng, bên ngoài có lông tơ ngắn và rậm. Vị của cả hai loại
Ngũ bội tử đều rất chát.
NGŨ BỘI TỬ
Công dụng
• Dùng để chữa viêm ruột mãn tính, giải độc do ngộ độc bằng
đường uống alcaloid, kim loại nặng. Liều 2 - 3 g, thuốc sắc.
• Cách dùng chữa trẻ em loét miệng như sau: phèn chua cho
vào ruột Ngũ bội tử, đem nướng nghiền thành bột mịn để bôi.
• Ngũ bội tử là nguyên liệu để chế biến tanin kết tinh, chế mực
viết.
ỔI
A. Coumarin
B. Benzo dihydropyran
C. Cầm máu
D. Hạ đường huyết
CÂU HỎI ÔN TẬP
CÂU 4: Tác dụng sinh học chủ yếu của các dẫn chất
tanin:
hóa
C. Dựa vào màu xanh sẫm để lại trên dao sắt khi
cắt
thái dược liệu tươi
D. Câu B và C đúng
CÂU HỎI ÔN TẬP
CÂU 6: Khi thủy phân hoàn toàn tannin pyrogallic ta
thu được:
A. Các pyrogallol
B. Các depsid
phloro glucinol
A. Chì acetat
B. Gelatin muối
C. Đồng acetat
D. Formaldehyd/ HCl
CÂU HỎI ÔN TẬP
CÂU 12: Công dụng chủ yếu của bạch chỉ?
B. Có tính thuộc da
C. Có vị chát
D. Có M< 500