Professional Documents
Culture Documents
Bảo Vệ Nhóm Chức 01.04.2024
Bảo Vệ Nhóm Chức 01.04.2024
2. Trình bày, giải thích được cơ chế bảo vệ nhóm chức: -OH,
-NH2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hóa học hữu cơ nâng cao, các phương pháp tổng hợp hữu cơ hiện đại – NXB: Khoa học và kĩ thuật - Tác giả: Nguyễn
Văn Tuyến, năm 2012 – Chương 2, trang 33-55
2. Kĩ thuật hóa dược – NXB: Y học – Trường đại học Dược Hà Nội – Chủ biên: PGS.TS. Nguyễn Đình Luyện - 2014
ĐẠI CƯƠNG VỀ BẢO VỆ NHÓM CHỨC
Morphin
Yêu cầu:
Bảo vệ nhóm chức
Nhóm bảo vệ: phản ứng Sản phẩm tạo ra bền vững với phản ứng dự kiến
chọn lọc với nhóm cần Hồi phục nhóm cần bảo vệ dễ dàng, chọn lọc cao bằng tác
bảo vệ nhân có sẵn với hiệu suất cao
Hiệu suất cao
BẢO VỆ NHÓM -OH
1. Phản ứng cần bảo vệ nhóm:
Phản ứng với tác nhân oxi hóa: CrO3, pyridine clocromat (PCC), MnO2
Phản ứng với tác nhân cơ kim: RMgX, RLi
Phản ứng với tác nhân khử: LiAlH4, NaBH4
2. Cơ chế bảo vệ Phản ứng với tác nhân base mạnh: NaH
2.1. Tạo metyl ete (-O-CH3) 1. Me3SiCl + NaI / BBr3: chứa orbital trống
NaH, THF, 0 C
o
CH3I 2. BBr3.SMe2
ROCH3 ROH
ROH RO- Ag O, DMF
Tách 1 proton 2 Phản ứng thế 3. HBr + HI
THF: Tetrahydrofuran
DMF: Dimethylformamide
BẢO VỆ NHÓM -OH
2. Cơ chế bảo vệ
Bền với tác nhân nucleophin
2.2. Tạo tert-butyl ete (-O-CMe3)
t-BuOH/Me2C=CH2 HCl 4N
ROH ROt-Bu ROH
Theo thuyết electron, ở giai đoạn cơ bản của phản ứng dị li, một tiểu phân này tương tác với tiểu phân khác nhờ ái lực của nó đối
với hạt nhân nguyên tử hoặc đối với electron:
Tác nhân nucleophin: tối thiểu phải có một cặp electron p không liên kết hoặc chứa trung tâm có mật độ electron cao
Tác nhân electrophin: tối thiểu phải có một obitan trống hoặc có trung tâm với mật độ electron giảm
BẢO VỆ NHÓM -OH
2. Cơ chế bảo vệ
2.3. Tạo benzyl ete (-O-benzyl)
Phenyl-CH2Br H2/ HBr
ROH ROCH2Ph ROH
NaH, THF Pd/C, EtOH
Bền với điều kiện acid, base, tác nhân oxy hóa và tác nhân khử
Nucleophin
THF: Tetrahydrofuran
2. Cơ chế bảo vệ BẢO VỆ NHÓM -OH
2.4. Tạo benzyloxymetyl ete (-O-BOM) Phản ứng hydro hóa
PhCH2OCH2Cl H2
ROH ROCH2OBn ROH
NaH, THF Pd(OH)2/ EtOH
OR
2.5. Tạo p-Metoxybenzyl ete (-O-PMB) PMBCl DDQ
ROH ROH
DMAP CH2Cl2, H2O
PMBCl: p-
Metoxybenzyl
clorid
DDQ: 2,3-dicloro-5,6-
dixyano-1,4-benzo-quinon
DMAP: 4-(N,N-dimetylamino)pyridin
2. Cơ chế bảo vệ BẢO VỆ NHÓM -OH
2.6. Tạo triphenyl metyl ete (-O-PMB)
Acid/ H2, Pd/ Na, NH3
Tert-butyldimetylsilyl
Tert-butylsilyl
DDQ: 2,3-Dichloro-5,6-dicyano-1,4-benzoquinone
DMAP 4-(Dimethylamino)pyridine Ph3CCl
2. Cơ chế bảo vệ
BẢO VỆ NHÓM -OH
Bền với phản ứng thủy phân acid, base, hợp chất cơ kim, các tác nhân oxy
2.7. Tạo Silyl ete hóa và khử hóa
2.8. Tạo Trimetyl silyl ete (-O-TMS) Dễ bị thủy phân trong dm proton, acid
và kiềm
2. Cơ chế bảo vệ
BẢO VỆ NHÓM -OH
2.9. Tạo Trietyl silyl ete (-O-TES)
DDQ: 2,3-dicloro-5,6-
dixyano-1,4-benzo-quinon
THF: Tetrahydrofuran
2. Cơ chế bảo vệ
BẢO VỆ NHÓM -OH
2.11. Tạo thexyldimetyl silyl ete (-O-TDS)
5,6-
dihydro-4
methoxy-
2H-pyran PPTS: pyridin p-toluenesulfonat
Ancol có C bất đối: không dùng THP
2. Cơ chế bảo vệ
BẢO VỆ NHÓM -OH
OH bậc 3 dùng MOM-I
2.15. Tạo metoxy metyl ete
2. Cơ chế bảo vệ
- H2O
Vòng 5/ 6 cạnh
Vòng 5 cạnh
BẢO VỆ NHÓM DIOL BẰNG PHẢN ỨNG TẠO ACETAL
2. Cơ chế bảo vệ
BẢO VỆ NHÓM CACBONYL CỦA ANDEHIT VÀ CETON
2. Cơ chế bảo vệ
Thủy phân/ xúc tác acid
2.1. Tạo
O,O -
acetat
Khả năng phản ứng: do hiệu ứng không gian quyết định
BẢO VỆ NHÓM CACBONYL CỦA ANDEHIT VÀ CETON
2. Cơ chế bảo vệ
2.2. Acetal hóa với triankyl
orthoformat
2.3. Phản ứng acetal hóa với các diol Hoặc Acid yếu: NH4NO3
BẢO VỆ NHÓM CACBONYL CỦA ANDEHIT VÀ CETON
2. Cơ chế bảo vệ
2.3. Phản ứng acetal hóa với các diol
Ái lực Hg - S
?
Anhidit acid+ ancol, xt: pyridine/
trietyl amin
BẢO VỆ NHÓM ACID CACBOXYLIC
2. Cơ chế bảo vệ
2.1. Alkyl este
?
Clorua acid + ancol, xt: pyridine
Phản ứng Mitnosobu: Acid cacboxylic + ancol, trong Ph3P, môi trường trung tính, hiệu
suất cao
2-amino-2-metylpropanol
2.7. Ortho este
Bền trong môi trường kiềm, dễ bị thủy phân trong acid yếu
BẢO VỆ NHÓM NH2
1. Điều kiện bảo vệ nhóm amin
Tránh phản ứng oxy hóa; Tránh phản ứng với proton/ tác nhân electrophin
2. Cơ chế bảo vệ
2.1. N-Benzylamin
Nhóm amin
bậc 1 và 2
BẢO VỆ NHÓM NH2
2. Cơ chế bảo vệ
2.2. Amit
Amin bậc 3
Mất tính base của N; không
Amin bậc 1
tác dụng với tác nhân oxy
Metyl/ etyl cloroformat hóa, kiềm; phản ứng với tác
nhân khử
BẢO VỆ NHÓM NH2
2. Cơ chế bảo vệ
2.4. Benzyloxycacbonyl
2.7. 9-Floenylmetylcacbonyl
Bền với tác nhân acid