Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 24

Phân tích kế hoạch marketing quốc tế

?Cocoon
tại thị trường Thái Lan
Thành viên
1.Nguyễn Thu Hằng
2.Trần Hà Diệu Linh
3.Ngô Văn Trình
4.Nguyễn Hiền Trang
5.Hoa Trần Quỳnh Trang
Nội dung
Phần 1 • Đánh giá tiềm lực xuất khẩu của Cocoon
Phần 2 • Lựa chọn thị trường xuất khẩu và phân phúc khách hàng cụ thể
• Xác định mục tiêu và chỉ tiêu đo lường hiệu quả
Phần 3 • Phân tích và thiết lập ma trận SWOT
Phần 4 • Đề xuất phương án triển khai hoạt động năm 2024
Phần 5
Phần 1
Đánh giá
tiềm lực xuất khẩu của
Cocoon
1.Đánh giá tiềm lực xuất
khẩu của Cocoon

Quy mô sản xuất của Cocoon

Xưởng sản xuất rộng 5000m vuông Dây chuyền sản xuất hiện đại một
Nguồn nguyên liệu: nhiều nguồn
được đặt tại Cụm KCN tỉnh Long dây chuyền hiện đại, khép kín, đủ
cung dồi dào vào và giá cả hợp ly
An điều kiện sản xuất theo cGMP
1.Đánh giá tiềm lực xuất khẩu của
Cocoon

Chứng nhận thương hiệu

Thương hiệu được chứng nhận


100% thuần chay, được đăng ký bởi
không kiểm thử động vật của tổ
tổ chức The Vegan Society và Sở Y
chức Cruelty Free International và
Tế
PETA
Phần 2
Lựa chọn
thị trường xuất khẩu
và phân phúc
khách hàng cụ thể
Đánh giá các thị trường dựa trên
01
trọng số và lựa chọn thị trường GDP bình quân đầu người:
Năm 2023, GDP trung bình của Thái Lan là 8,24 ngàn USD

Với mục đích mở rộng thị trường xuất Chi phí lao động tối thiểu nhỏ
khẩu, các tiêu chí được lựa chọn sẽ tập 02 Thái Lan có nguồn nhân công dồi dào và chi phí lao
động rẻ, trung bình chỉ khoảng 0,42$/giờ.
trung vào yếu tố kinh tế, xã hội. Đặc biệt,
các tiêu chí: giá trị ngành công nghiệp mỹ
phẩm, chi tiêu trung bình cho làm đẹp, mức
Dung lượng thị trường lớn
thuế xuất nhập khẩu và tăng trưởng ngành
mỹ phẩm sẽ có trọng số cao hơn vì phù hợp 03 Ngành công nghiệp mỹ phẩm khá phát triển ở Thái Lan, với tổng
giá trị 9,64 tỷ USD (năm 2020).
với mục tiêu của doanh nghiệp. Thị trường Mỹ phẩm Thái Lan dự kiến sẽ tăng
trưởng với tốc độ CAGR là 6,32% trong giai đoạn dự báo 2021-
2027
Đánh giá thị trường tiềm năng THAILAND

Sụ ưa chuộng sản phẩm Việt Nam ở Thái Lan

01
Theo đại diện Central Retail Việt Nam, hiện tại, trong các hệ
thống siêu thị Central có tới 95% sản phẩm là hàng Việt Nam
và vẫn tiếp tục tìm kiếm sản phẩm

Văn hoá xã hội

02 Thị trường Thái Lan hướng đến xu hướng VEGAN -


Thuần chay. Người dùng tìm kiếm sản phẩm thực vật,
không thử nghiệm trên động vật

Mối quan hệ thương mại mạnh mẽ giữa Việt Nam - Thái Lan

03 Năm 2022, trong bối cảnh nền kinh tế thế giới đang phải đối mặt với
nhiều khó khăn, thách thức, kim ngạch xuất nhập khẩu hai nước vẫn
tiếp tục tăng trưởng, đạt mức 21,6 tỷ USD.

‹#›
CHÂN DUNG
KHÁCH HÀNG TIỀM NĂNG
BUYER PROFILE

Phân khúc khách hàng mục tiêu của Cocoon


bao gồm các bạn nữ có độ tuổi từ 18-25, thuộc
nhóm thu nhập AB, yêu thích sự tự nhiên và
trong lành. Họ tìm kiếm những sản phẩm thuần
thiên nhiên ít hóa chất và ưu tiên tiêu dùng
những sản phẩm thiên nhiên tốt cho sức khỏe.
CHÂN DUNG KHÁCH HÀNG TIỀM NĂNG
Phân khúc khách hàng dựa vào nhân khẩu học
• Phân khúc khách hàng của Cocoon chủ yếu là nữ, cư trú tại các khu
đô thị thuộc top 4 thành phố lớn (Băng Cốc (Krung Thep Maha
Nakhon; Nonthaburi; Nakhon Ratchasima; Chiang Mai)
• Độ tuổi từ 18-24, thuộc nhóm A (15 – 150 triệu đồng) và Nhóm
phân khúc B (21.675 – 43,000 BAHT).
• Tập trung vào giới trẻ độc thân và tập trung ở nhóm học vấn cao
đẳng, đại học và trên đại học.
• Thái độ: Phân khúc khách hàng của Cocoon có đặc điểm là yêu
thích thiên nhiên và sự thuần khiết, ưa chuộng các sản phẩm thuần
thiên nhiên, ít hóa chất nhất.
• Hành vi sống: Họ có xu hướng tham gia vào các hoạt động bảo vệ
môi trường và ưu tiên tiêu dùng các sản phẩm tốt cho sức khỏe từ
thiên nhiên.
Phần 3
Xác định
mục tiêu và chỉ tiêu
đo lường hiệu quả
PHẦN 3 MỤC TIÊU NĂM 2024

PHÁT TRIỂN
TÀI CHÍNH KHÁCH HÀNG NỘI BỘ
NĂNG LỰC

• Tăng doanh thu: Đặt mục tiêu đạt • Hiệu suất sản xuất: Tăng hiệu suất
• Nhận diện thương hiệu: Tăng mức độ
doanh thu 10 triệu USD tại thị trường sản xuất bằng cách giảm 10% thời • Nghiên cứu và phát triển: Đầu tư vào
nhận diện thương hiệu Cocoon lên 30%
Thái Lan vào cuối năm 2024 thông qua gian sản xuất thông qua cải tiến quy R&D để phát triển ít nhất 3 dòng sản
so với năm 2023 thông qua các chiến
các chiến lược tiếp thị và phân phối trình. phẩm mới phù hợp với nhu cầu và thị
dịch tiếp thị trực tuyến và quảng bá hiệu
hiệu quả. hiếu của thị trường Thái Lan.
quả.
• Quản lý chuỗi cung ứng: Rút ngắn
• Tăng lợi nhuận: Đạt mức lợi nhuận thời gian giao hàng xuống 5% bằng • Đào tạo nhân sự: Tổ chức chương
• Sự hài lòng của khách hàng: Duy trì mức
ròng tối thiểu 20% bằng cách tối ưu cách tối ưu hóa mạng lưới chuỗi trình đào tạo kỹ năng về thị trường và
độ hài lòng của khách hàng trên 90%,
hóa chi phí vận hành, chuỗi cung ứng, cung ứng và cải thiện dịch vụ vận chiến lược tiếp thị số để nâng cao kỹ
đảm bảo trải nghiệm mua sắm và dịch vụ
và giảm lãng phí trong quá trình sản chuyển. năng của đội ngũ nhân sự.
khách hàng chất lượng.
xuất.
• Mạng lưới phân phối: Xây dựng • Đổi mới sáng tạo: Xây dựng văn hóa
• Tỷ lệ khách hàng trung thành: Tăng tỷ lệ
• Phát triển phân phối: Thiết lập hệ quy trình quản lý mạng lưới phân đổi mới sáng tạo trong tổ chức bằng
khách hàng quay lại mua sắm lên 25%
thống phân phối ổn định với ít nhất 50 phối hiệu quả để giảm tỷ lệ hư hỏng cách khuyến khích nhân viên đóng góp
bằng cách xây dựng chương trình khách
đối tác bán lẻ, cửa hàng trực tuyến và và lỗi trong quá trình vận chuyển ý tưởng cải tiến quy trình và sản phẩm.
hàng thân thiết và chính sách hậu mãi tốt.
đại lý trên toàn Thái Lan. xuống 2%.
PHẦN 3 MỤC TIÊU CỤC THỂ NĂM 2024 TẠI THỊ TRƯỜNG THÁI LAN

Trong bảng này, doanh thu được điều chỉnh tăng vào các tháng có lễ tết và mùa cao điểm (Tháng 4 - Songkran, Tháng 12 - cuối năm),
trong khi giảm nhẹ vào các tháng ít sôi động hơn. Tháng 1 giảm so với tháng 2 do thường sau Tết Nguyên Đán. Tháng 8 tăng cao hơn
do mùa du lịch.
PHẦN 3 CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX 4P

Product (Sản phẩm) Price (Giá cả)

• Phù hợp với thị hiếu địa phương: Điều chỉnh các sản phẩm hiện tại để
phù hợp với thị hiếu của người tiêu dùng Thái Lan. Ví dụ, các sản phẩm • Chiến lược định giá: Áp dụng chiến lược định giá theo giá
chăm sóc da nên tập trung vào khả năng làm sáng da và bảo vệ khỏi tác trị, tạo ra giá trị lớn hơn cho khách hàng thông qua chất
động của ánh nắng mặt trời. lượng và trải nghiệm sản phẩm. Giá bán cần cạnh tranh so
với các sản phẩm cùng phân khúc.
• Sản phẩm độc quyền: Phát triển các dòng sản phẩm độc quyền chỉ dành
riêng cho thị trường Thái Lan, như các sản phẩm chăm sóc da, tóc từ • Ưu đãi và giảm giá: Cung cấp các chương trình ưu đãi định
nguyên liệu bản địa hoặc phù hợp với khí hậu. kỳ, chẳng hạn như giảm giá theo mùa, mua 1 tặng 1, hoặc
phiếu giảm giá khi mua sản phẩm theo bộ.
• Thiết kế bao bì: Bao bì sản phẩm nên có thiết kế sáng tạo, nổi bật, đồng • Phân khúc giá: Tạo ra các phân khúc giá khác nhau cho
thời sử dụng ngôn ngữ Thái Lan để tạo cảm giác gần gũi với khách hàng từng dòng sản phẩm, từ mức giá trung bình đến cao cấp,
địa phương. nhằm thu hút nhiều nhóm khách hàng.
PHẦN 3 CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX 4P

Place (Phân phối) Promotion (Quảng bá)

• Bán lẻ truyền thống: Thiết lập quan hệ đối tác với • Tiếp thị số: Sử dụng các kênh trực tuyến như Facebook, Instagram, TikTok,
các chuỗi cửa hàng bán lẻ, siêu thị, và nhà thuốc lớn và Google để tiếp cận khách hàng trẻ tuổi và tăng độ nhận diện thương hiệu.
tại Thái Lan như Boots và Watsons. • Influencer marketing: Hợp tác với các influencer và người nổi tiếng trong
• Bán hàng trực tuyến: Tận dụng các sàn thương mại lĩnh vực chăm sóc da tại Thái Lan để quảng bá sản phẩm thông qua các
điện tử phổ biến như Lazada và Shopee, đồng thời kênh cá nhân của họ.
xây dựng kênh bán hàng trực tiếp qua website của • Sự kiện và hội chợ: Tham gia các sự kiện và hội chợ liên quan đến mỹ
Cocoon. phẩm, làm đẹp để giới thiệu sản phẩm và xây dựng quan hệ với khách hàng
• Mạng lưới đại lý: Phát triển mạng lưới đại lý bán lẻ tiềm năng.
và phân phối trên toàn quốc, tập trung vào các khu • Chương trình khách hàng thân thiết: Xây dựng chương trình khách hàng
vực đô thị và các trung tâm thương mại lớn. thân thiết với điểm thưởng và phần quà đặc biệt nhằm khuyến khích khách
hàng quay lại mua sắm.
PHẦN 3 KPI ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG MARKETING

KPI Chỉ số mục tiêu Cách đo lường Tần suất Mục tiêu 2024

Doanh thu tổng 10 triệu USD Doanh thu từ bán hàng Hàng tháng 10 triệu USD

Lợi nhuận ròng 20% Lợi nhuận ròng sau thuế Hàng tháng >20%

Nhận diện thương hiệu 30% Khảo sát nhận diện Hàng quý 30%

Tỷ lệ chuyển đổi 15% Số khách hàng mua hàng Hàng tháng 15%

Lưu lượng website 50% Lưu lượng truy cập website Hàng tháng 50%

Tương tác MXH 40% Tương tác trên mạng xã hội Hàng tháng 40%

Tỷ lệ khách hàng trung thành 25% Khách hàng quay lại Hàng quý 25%

Mức độ hài lòng KH >90% Khảo sát khách hàng Hàng tháng >90%

Chi phí tiếp thị <10% doanh thu Tỷ lệ chi phí/Doanh thu Hàng tháng <10%

Đối tác phân phối 50 đối tác mới Số đối tác bán lẻ mới Hàng quý 50 đối tác

Số dòng sản phẩm mới 3 dòng Số lượng sản phẩm mới Hàng quý 3 dòng
Phần 4

Ma trận SWOT
PHẦN 4 SWOT
PHẦN 4 PHƯƠNG ÁN SWOT
Phần 5
Đề xuất
phương án triển khai hoạt
động năm 2024
PHẦN 5 ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG NĂM 2024

THỜI GIAN BỘ PHẬN BỘ PHẬN


MỤC TIÊU NỘI DUNG THỰC HIỆN SẢN PHẨM ĐẦU RA KPI GHI CHÚ
THỰC HIỆN THỰC HIỆN PHỐI HỢP

01/01/2024 - Thực hiện chiến dịch quảng cáo và Tăng trưởng doanh thu hàng Doanh thu đạt 10 triệu Marketing, Bán Tài chính & Chiến Đánh giá hàng
Doanh thu tăng
31/12/2024 khuyến mãi, mở rộng kênh phân phối tháng USD hàng & Phân phối lược doanh nghiệp quý

Lợi nhuận trước 01/01/2024 - Tối ưu chi phí sản xuất và vận hành, tăng Lợi nhuận trước thuế Marketing, Bán hàng Đánh giá hàng
Báo cáo lợi nhuận hàng tháng Tài chính, Sản xuất
thuế 31/12/2024 giá trị sản phẩm đạt >20% & Phân phối tháng

Sử dụng
Gia tăng nhận diện 01/01/2024 - Tổ chức các chiến dịch quảng cáo tích Các chiến dịch quảng cáo, sự Nhận diện thương hiệu
Marketing, PR Bán hàng & Phân phối influencers địa
thương hiệu 31/12/2024 hợp, tham gia sự kiện kiện thành công tăng lên 30%
phương

Gia tăng khách hàng 01/01/2024 - Thực hiện chương trình khách hàng thân Chương trình khách hàng Tỷ lệ khách hàng trung Marketing, Bán Tài chính & Chiến Đánh giá hàng
trung thành 31/12/2024 thiết thân thiết thành công thành đạt 25% hàng lược doanh nghiệp quý

Tăng sự hài lòng 01/01/2024 - Cải thiện chất lượng dịch vụ khách hàng, Khảo sát khách hàng hàng Mức độ hài lòng đạt Đánh giá hàng
CSKH, Marketing Bán hàng & Phân phối
khách hàng 31/12/2024 thực hiện khảo sát định kỳ tháng >90% tháng

Tối ưu hóa chuỗi 01/01/2024 - Cải thiện thời gian giao hàng, tối ưu quy Giảm 10% thời gian Đánh giá hàng
Báo cáo thời gian giao hàng Logistics, Sản xuất Bán hàng & Phân phối
cung ứng 31/12/2024 trình giao hàng tháng

Nâng cao hiệu suất 01/01/2024 - Cải thiện quy trình sản xuất, ứng dụng Giảm 5% thời gian sản Tài chính & Chiến Đánh giá hàng
Báo cáo hiệu suất sản xuất Sản xuất, R&D
sản xuất 31/12/2024 công nghệ mới xuất lược doanh nghiệp tháng

Nghiên cứu thị


Phát triển sản phẩm 01/01/2024 - Ra mắt 3 dòng sản Marketing, Bán hàng
Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới 3 dòng sản phẩm mới R&D, Sản xuất trường Thái
mới 01/09/2024 phẩm mới & Phân phối
Lan

Đào tạo kỹ năng tiếp 01/01/2024 - Tổ chức 12 buổi đào Tài chính & Chiến Đánh giá hàng
Tổ chức các buổi đào tạo tiếp thị 12 buổi đào tạo thành công HR, Marketing
thị 31/12/2024 tạo lược doanh nghiệp tháng
Thank you for listening!

You might also like