Professional Documents
Culture Documents
Bai 1 - Danh Gia Tinh Trang Dinh Duong Bang Phuong Phap Nhan Trac Hoc
Bai 1 - Danh Gia Tinh Trang Dinh Duong Bang Phuong Phap Nhan Trac Hoc
www.hsph.edu.vn
Nhân trắc học
• Phương pháp nhân trắc: là phương
pháp đo các kích thước của cơ thể
www.hsph.edu.vn
Ưu điểm
• Đơn giản
• An toàn
• Nhanh, có thể điều tra trên mẫu lớn
• Dễ thực hiện
• Dụng cụ đơn giản, dễ vận chuyển
• Xác định được mức độ SDD
www.hsph.edu.vn
Nhược điểm
www.hsph.edu.vn
Kích thước thường dùng
Tuổi Kích thước
0-1 tuổi Cân nặng
Chiều dài
1-11 tuổi Cân nặng
Chiều dài nằm (<24 tháng); chiều cao đứng (>24 tháng)
Bề dày lớp mỡ dưới da
Vòng cánh tay
11- 20 tuổi Cân nặng
Chiều cao
Bề dày lớp mỡ dưới da
Phần trăm mỡ cơ thể
> 20 tuổi Cân nặng
Chiều cao
Bề dày lớp mỡ dưới da
Vòng bụng, vòng mông, vòng eo
www.hsph.edu.vn
Phần trăm mỡ cơ thể
ĐÁNH GIÁ TTDD
www.hsph.edu.vn
ĐÁNH GIÁ TTDD
TRẺ EM DƯỚI 5 TUỔI
www.hsph.edu.vn
Các phương pháp đánh giá nhân trắc
học
www.hsph.edu.vn
Đánh giá nhân trắc theo WHO
www.hsph.edu.vn
Các thông tin cần thu thập
• Tuổi
• Giới
• Cân nặng
• Chiều dài nằm/ chiều cao đứng
www.hsph.edu.vn
Tính tuổi
• Tính tuổi theo tháng:
– Từ khi mới sinh đến 29 ngày: tháng thứ nhất (< 1
tháng tuổi).
– Từ ngày tròn 1 tháng (30 ngày) đến 59 ngày: tháng
thứ hai (< 2 tháng tuổi).
• Tính tuổi theo năm:
– Từ sơ sinh đến 11 tháng 29 ngày (năm thứ nhất)- 0
tuổi, <1 tuổi.
– Từ ngày tròn 1 năm (12 tháng) đến trước ngày sinh
nhật lần thứ hai (23 tháng 29 ngày) – (năm thứ hai)
hoặc một tuổi, hoặc <2 tuổi.
www.hsph.edu.vn
Cân nặng
www.hsph.edu.vn
Kỹ thuật đo chiều dài nằm
www.hsph.edu.vn
Kỹ thuật đo chiều cao đứng
www.hsph.edu.vn
www.hsph.edu.vn
Các chỉ số đánh giá
www.hsph.edu.vn
Cách tính Z-Scores
www.hsph.edu.vn
VÍ DỤ
www.hsph.edu.vn
VÍ DỤ
14- 12.4
•Z-Scores CN/T = --------------------------= 1
15,5-13,9
90- 88,0
•Z-Scores CC/T = --------------------------= 0,65
91,1-88,0
14- 12,9
•Z-Scores CN/CC = --------------------------= 1
14-12,9
www.hsph.edu.vn
Nhận định TTDD trẻ em dưới 5 tuổi
www.hsph.edu.vn
Đánh giá mức độ SDD
www.hsph.edu.vn
Đánh giá TC-BP
www.hsph.edu.vn
Sử dụng phần mềm để phân tích
– Anthropometric calculator
– Individual assessment
– Nutritional survey
www.hsph.edu.vn
Bài tập
Tính Z-Score:
- Trẻ nữ 26 tháng tuổi có CN =9,0 kg;
CC=90 cm.
- Trẻ nam 18 tháng tuổi có CN= 9,4kg; CD
= 75 cm,
- Trẻ nam 30 tháng tuổi có CN= 11,6 kg;
CC= 89.0 cm
www.hsph.edu.vn
Đánh giá TTDD TE <5 tuổi
bằng đo vòng cánh tay
www.hsph.edu.vn
Kỹ thuật đo vòng cánh tay
www.hsph.edu.vn
Sàng lọc SDD cấp tính ở trẻ < 5 tuổi
bằng chu vi vòng cánh tay
www.hsph.edu.vn
CHẤM BIỂU ĐỒ
TĂNG TRƯỞNG
www.hsph.edu.vn
Mục đích của sử dụng BĐTT
www.hsph.edu.vn
www.hsph.edu.vn
Cách chấm BĐTT
www.hsph.edu.vn
Cách chấm BĐTT
www.hsph.edu.vn
Nguyễn Thuỳ Dương
23 08 2016
www.hsph.edu.vn
Nhận định TTDD
www.hsph.edu.vn
Bài tập 2. Chấm biểu đồ
www.hsph.edu.vn
Sử dụng BĐTT để theo dõi sự
tăng trưởng của trẻ
5/ 2021
3/ 8/ 2020 12/
Lê Minh Tuấn
2019 2020 3/2019
12/
2019
www.hsph.edu.vn
Đánh giá TTDD trẻ 5-19 tuổi
www.hsph.edu.vn
Phân loại TT DD trẻ 5-19 tuổi (WHO, 1995)
www.hsph.edu.vn
Sử dụng phần mềm để phân
tích số liệu
• Anthro plus
• http://www.who.int/growthref/tools/en/
– Anthropometric calculator
– Individual assessment
– Nutritional survey
www.hsph.edu.vn
Bài tập 4.
www.hsph.edu.vn
ĐÁNH GIÁ TTDD
NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH
www.hsph.edu.vn
Chỉ số BMI
www.hsph.edu.vn
Phân loại TTDD người trưởng thành
(WHO)
www.hsph.edu.vn
Thiếu năng lượng trường diễn
(CED)
• Độ 1 : 17,0 - 18,49 (gầy nhẹ)
• Độ 2 : 16,0 - 16,99 (gầy vừa)
• Độ 3 : < 16,0 (quá gầy)
www.hsph.edu.vn
Phân loại thiếu năng lượng trường diễn
trên quần thể
www.hsph.edu.vn
Đánh giá sự phân bố mỡ
www.hsph.edu.vn
Đánh giá lượng mỡ cơ thể cho
người Châu Á
www.hsph.edu.vn
Kỹ thuật đo
www.hsph.edu.vn
Đánh giá TTDD của PNMT và NCB 6
tháng đầu
www.hsph.edu.vn
Câu hỏi