Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 23

PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN

TRƯỚC YÊU CẦU ĐÀO TẠO


NGUỒN NHÂN LỰC TRONG BỐI CẢNH
TOÀN CẦU HOÁ VÀ CHỦ ĐỘNG
HỘI NHẬP QUỐC TẾ
PGS.TS.GVCC. HÀ THẾ TRUYỀN - 2020
I.YÊUCẦU ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC
TRONG BỐI CẢNH TOÀN CẦU HOÁ VÀ CHỦ
ĐỘNG HỘI NHẬP QUỐC TẾ
3 yếu tố
cơ bản chi phối
GDDH

Cách mạng
Toàn cầu hoá Nền KTTT
công nghiệp 4.0
Cách mạng công nghiệp lần thứ 4.0

Thuật ngữ "Công nghiệp 4.0"


Tiếng Đức: Industrie 4.0
Thuật ngữ "Công nghiệp 4.0" đã được nhắc lại vào
năm 2011 tại HỘI CHỢ HANNOVER
Cách mạng Công nghiệp 4.0 sẽ diễn
ra trên 3 lĩnh vực chính gồm
-Công nghệ sinh học
- Kỹ thuật số
- và Vật lý
(Klaus Schwab)
II. Kinh nghiệm nghiên cứu của
nước ngoài
Kinh nghiệm nghiên cứu của nước ngoài
về bồi dưỡng nâng cao năng lực cho giảng viên
đại học :
- Năng lực nghiệp vụ sư phạm
- Năng lực nghiên cứu khoa học giáo dục
- Năng lực quản lý đào tạo
III.KHUNG NĂNG LỰC
3.1. Năng lực nghiệp vụ sư phạm
 Năng lực nghiệp vụ sư phạm

 PTCT môn học/ học phần, chương trình ngành, chuyên


ngành
 Lập KH bài học, đề án KH phát triển chuyên ngành,
ngành
 Tổ chức, QL DH, đề án, kế hoạch
 Sử dụng PPDH, HTTCDH
 Đánh giá trong DH
 GDNN cho SV
 Hướng dẫn thực hành, thực tập nghề
 Kiềm chế/Điều chỉnh cảm xúc
 Tìm hiểu/Hiểu SV
 Giao tiếp SP
Biên soạn GT,TL giảng dạy chuyên
ngành, môn học
3.2. Năng lực nghiên cứu khoa học
Kiến thức nền về KHGD , khoa học chuyên ngành
đào tạo
Kiếnthức nền về PPNC KHGD, khoa họcchuyên
ngành
Kỹ năng NCKHGD, khoa học chuyên ngành
Kinh nghiệm thực tiễn về NCKH
Kĩ năng phổ biến, ứng dụng kết quả NCKH vào
giảng dạy và thực tiễn
3.3..Năng lực quản lý đào tạo
Tổ chức, quản lí khóa học
Tổ chức, quản lí hoạt động học tập của
SV
Tổ chức, quản lí các NL phục vụ ĐT
Lập KH học tập/BD /tự BD nâng cao
trình độ CM, NV, NCKH, thể lực bản
thân
IV. Giải pháp phát triển đội ngũ giảng viên
trong các cơ sở giáo dục đại học

4.1. Giải pháp phát triển đội ngũ
1. Căn cứ vào sứ mạng, tầm nhìn của nhà trường ĐH
để hoạch định quy mô đào tạo. Đó là những cơ sở để
có kế hoạch xây dựng đội ngũ.
2. Rà soát đội ngũ hiện có trên cơ sở đó có kế hoạch tạo
nguồn bổ sung, tuyển dụng và BD theo cơ cấu đã
hoạch định về số lượng và trình độ học vị, học hàm
3. Sau bước tạo nguồn là quá trình BD thông qua việc
giao cho ứng viên các hoạt động tham gia GD, NC với
vai trò trợ giảng, thực hiện các đề tài, chương trình
cùng GVCC
4. Cần có chiến lược xây dựng tổ bộ môn để mỗi
tổ bộ môn là một đơn vị phát triển chuyên môn,
học thuật có bối cảnh thuận lợi cho BD phát
triển NLNN cho ĐNGV
5. Nhà nước, mỗi trường đại học cần có chính
sách tạo điều kiện cho phát triển ĐNGV
4.2. Giải pháp phát triển năng lực
nghề nghiệp cho giảng viên
1. Xác định đối tượng bồi dưỡng phát
triển năng lực NVSP, nghiên cứu
KHGD , QLĐT theo định hướng bám
sát nhu cầu của GV
2. Xác định mục tiêu BD sát hợp cho
từng nhóm đối tượng GV
3. Xác định nội dung chương trình bồi dưỡng
phù hợp với từng nhóm GVĐH
4. Đổi mới hình thức bồi dưỡng nâng cao
năng lực NVSP, QLĐT , nghiên cứu KHGD
cho GVĐH
5 Xây dựng các điều kiện tổ chức thực hiện
BD nâng cao năng lực NVSP, nghiên cứu
KHGD ,QLĐT cho GVĐH một cách hiệu
23

TRÂN TRỌNG CÁM ƠN

You might also like