Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2-Diode
Chuong 2-Diode
Vật liệu và
Điot bán dẫn
Tính chất của vật liệu
Dẫn điện-Bán dẫn-cách điện
Độ dẫn điện (thông qua giá trị Điện trở suất (.cm)
Lỗ trống
wv wv wv
wd
wa
wc wc wc
` ` ` `
`
`
` ` `
Chuyển động của lỗ trống là chuyển động của các e ràng buộc!
TÍCH SỐ NỒNG NỘ HẠT DẪN
Trongđó:
, :mậtđộ trạng thái hiệu dụng tại vùng dẫn và vùng hóa trị
: khối lượng hiệu dụng của điện tử và lỗ trống ở vùng hóa trị
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN
1. 1. Dòng điện trôi: Chuyển động dưới
tácdụng điện trường
→ dòngđiện = 0
TIẾP XÚC P-N KHI PHÂN CỰC NGƯỢC
= =
: dòng ngược bão hòa
Càng nghèo hạt dẫn Utx + U
- - - + +
P - + + + N
- -
- +
+
- - - + +
Ikt giảm => 0
Tăng Itrôi
=> nhanh dtxp dtxn
chóng bão , : hệ số khuyêch tán
dtx của e và lỗ trống
hòa Is
, : độ dài k.tán
E
Is
TIẾP XÚC P-N KHI PHÂN CỰC THUẬN
(>>)
Utx - U
- - + +
P - + + N
- -
- +
- - +
Ikt Tăng nhanh
Giảm, Itrôi
nhỏ không dtxp dtxn
đáng kể
dtx
E ID
ĐẶC TUYẾN VÔN - AMPE
Phươngtrình Shockley:
(W)
7. Tần số làm việc cực đại: (Hz), phụ thuộc vào
1. Tham số điện
1. 1. Điện trở một chiều Điot: (Ω)
Tại nhiệt độ phòng (C): Với giả thiết Điot làm việc ở nhánh thuận vùng trên
điểm uốn, khi đó m=1 cho cả loại Si và Ge)
3. Điện dung hàngrào: (khi Điot phân cực ngược) (pF)
Điot lý tưởng
- Điot có thể mất tính chỉnh lưu hoặc có sự lệch pha giữa dòng điện và điện áp
- Không đáp ứng được tốc độ chuyển mạch do thời gian phục hồi lớn.
ỨNG DỤNG ĐIOT
1. Chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ dùng 2 Điot, biến áp có điểm giữa
Uo = (2/).(UV,peak - 2UD)
D2
- Điện áp chỉnh lưu ở đầu ra:
Uo UV, peak , với giá trị C lớn và dòng điện qua Rt nhỏ Dạng tín hiệu ra:
IO = Uo/Rt
Uo UV, peak
2. Chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ dùng cầu Điot
Có tụ ở đầu ra:
IO = Uo/Rt
nửa chu kỳ UV
2UV
UV
Cả chu kỳ
UV
Ura = UC1+ UC2 = 2UV
2UV
3. Chỉnh lưu bội áp
+ 3Um -
C1 C3
+ - + -
Um 2Um
C2
+ -
2Um
C1 C3
+ - + -
...
Um 2Um
D1 D3
D2 D4 Dn
Mạch nhân n điện áp C2 C4 Cn
+ - + - ... + -
nUm
4. Mạch hạn chế biên độ điện áp
Điot được mắc trong mạch theo 2 cách: nối tiêp hoặc song song
* Phân tích:
+ Khi UV >E , D khóa (phân cực ngược) Ura = E
+ Khi UV < E, D thông (phân cực thuận) Ura = UV (nếu coi Điot lý tưởng)
+ Khi UV = E là mức ngưỡng hạn chế
*Trường hợp 1 D
Ura
Ura = URt = E - UD + ID
E Rt
ID = IRt = Ura/Rt
0
*Trường hợp 2 (Si) (Ge)
D1 D2
Ura = URt = E - UD1 - UD2 Ura
+
ID1= ID2 = IRt = Ura/Rt ID
E Rt
0
6. Điot ổn áp (Diode Zener - DZ)
* Cấu tạo:
- Diode Zener cũng có cấu tạo gồm 2 miền bán bẫn p,n
- Được chế tạo đặc biệt hơn Điot chỉnh lưu.
- Thường được chế tạo từ Si
- Mạch ngoài luôn có điện trở hạn chế dòng ngược
- Có 2 cực: A(+) và K(-)
DZ
* Ký hiệu:
6. Điot ổn áp (Diode Zener - DZ) (tiếp)
+
UZ
E A K
IZ
với E UKA, max và IZmin IZ IZ max thì DZ làm việc ở vùng ổn áp (vùng zener) đây là vùng làm
Vùng Zener
- Đánh thủng xuyên hầm: Khi pha tạp chất ở vùng P và N với nồng nộ cao.
- Đánh thủng thác (Avalanche): Khi pha tạp chất ở vùng P và N với nồng nộ thấp.
Đánh thủng thác là do điện tử va chạm vào mạng tinh thể gây nên
hiện tượng ion hoá làm tăng dòng ngược. Khi này nồng nộ pha tạp của
tạp chất thấp nên tiếp xúc PN có bề dầy lớn (dtx lớn) .Điện tử chuyển
động trên quãng đường dtx có đủ động năng để ion hoá mạng tinh thể
nhiều lần (điện trường cỡ 107V/m) và sinh ra nhiều điện tử tự do theo
cấp số nhân làm dòng ngược tăng vọt tại UBR. Với cơ chế đánh thủng
thác điện áp UBR thường lớn cỡ > 5V. Trong dải UBR từ 5V đến 7V
thường đồng thời xảy ra cả hai loại cơ chế đánh thủng: Zener và thác .
Tuy hiện tượng đánh thủng do hai hiệu ứng gây ra nhưng người ta
gọi chung vùng đặc tuyến này là vùng Zener để tưởng nhớ nhà Bác học
Zener người tìm ra hiệu ứng đánh thủng xuyên hầm.
Hiện tượng đánh thủng do điện không làm hỏng Điot.
6. Điot ổn áp (Diode Zener - DZ) (tiếp)
Các tham số cơ bản của Diode Zener
- Z: Hệ số ổn định,
K K
K +
rZ
+
E
+
E UZ - +
-
A A UZ
A A
rZ = 0 rZ # 0
0
UZ = E - I(R+rZ) = Ura
Cấu tạo
- Có cấu tạo gồm 2 miền bán dẫn p,n.
- Cũng có 2 cực: A(+), K(-)
Ký hiệu
7. Điot biến dung (Diode varicap) (tiếp)
- +
7. Điot biến dung (Diode varicap) (tiếp)
Đặc tuyến điện dung - điện áp
7. Điot biến dung (Diode varicap) (tiếp)
* Sơ đồ tương đương
Ứng dụng
- Dùng trong các mạch cộng hưởng, điều chế tần số,…