Professional Documents
Culture Documents
C1-4 PP LẬP BCTCHN
C1-4 PP LẬP BCTCHN
C1-4 PP LẬP BCTCHN
CHƢƠNG 10-11
PHƢƠNG PHÁP
LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP
NHẤT
1
NỘI DUNG
2
3.1 QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BCTC HỢP
NHẤT
Mục đích
Nội dung
Trách nhiệm
Thời hạn
3
Quyền kiểm soát đối với công ty con
Sở hữu gián tiếp
► Định nghĩa của một công ty con bao gồm cả trường hợp:
4
Quyền kiểm soát đối với công ty con
PHÂN BiỆT QuYÊN KiỂM SOÁT :
-TRỰC TiẾP VÀ GIÁN TiẾP
VÀ
LỢI ÍCH GỒM :
- LỢI ÍCH TRỰC TiẾP VÀ
GIÁN TiẾP
Tỷ lệ (%) QBQ Tỷ lệ (%) QBQ tại Tỷ lệ (%) QBQ của
của công ty = công ty con đầu
công ty con đầu tư + tư
mẹ tại công ty
trực tiếp trực tiếp tại công
con
ty
khác
Tỷ lệ (%) lợi ích Tỷ lệ (%) lợi ích tại Tỷ lệ (%) lợi ích
gián tiếp của công = của công ty con
công ty con đầu tư x đầu tư
ty mẹ tại công ty
trực tiếp trực tiếp tại công ty
con
khác
6
3.2.1 Một số khái niệm cơ bản
Báo cáo tài chính hợp nhất: Là báo cáo tài chính của một tập
đoàn được trình bày như báo cáo tài chính của một doanh nghiệp.
Báo cáo này được lập trên cơ sở hợp nhất báo cáo tài chính của
Lợi ích của cổ đông không kiểm soát: Là một phần của kết quả
hoạt động thuần và giá trị tài sản thuần của một công ty con được
xác định tương ứng cho các phần lợi ích không phải do công ty
mẹ sở hữu một cách trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các công
ty con
….
PGS TS Hà Xuân Thạch
7
3.2.3 Nguyên tắc lập và trình bày BCTC hợp nhất
Áp dụng chính sách kế toán thống nhất cho các giao dịch và
Thiết lập mô hình tập đoàn, xác định danh sách cty con, cty
phù hợp.
khác với chính sách kế toán áp dụng thống nhất trong Tập
đoàn
chính sách kế toán với chính sách chung của Tập đoàn
PGS TS Hà Xuân Thạch
8
3.2.3 Nguyên tắc lập và trình bày BCTC hợp nhất
Báo cáo tài chính riêng của Công ty mẹ và các Công ty con sử
dụng để hợp nhất BCTC phải đƣợc lập cho cùng một kỳ kế toán
Khi các báo cáo tài chính đƣợc sử dụng để hợp nhất đƣợc
lập cho các kỳ kết thúc tại các ngày khác nhau, phải thực
hiện điều chỉnh cho những giao dịch hay những sự kiện
quan trọng xảy ra trong kỳ giữa ngày lập các báo cáo đó và
ngày lập báo cáo tài chính của công ty mẹ. Trong bất kỳ
9
NỘI DUNG
10
3.3 TRÌNH TỰ & P.P HỢP NHẤT
CĐKT
I. Tài sản ngắn hạn
II. Tài sản dài hạn
Đầu tư vào Cty con
Tổng cộng tài sản
A. Nợ phải trả
B. Vốn chủ sở hữu
LN chưa phân phối
C. LICĐKKS
Cộng nguồn vốn
KQKD
Doanh thu
Giá vốn, chi phí
Lợi nhuận từ cty LK-LD
Lợi nhuận
LICĐKKS
12
3.3.2 LOẠI TRỪ KHOẢN ĐẦU TƢ VÀO CTY
CON CÁC BƯỚC THỰC HIỆN CĐKT KQKD
1. Cộng ngang các chỉ tiêu. X X
2. Loại trừ khoản đầu tư Cty mẹ vào Cty X
con.
3. Tách lợi ích của cổ đông không kiểm soát. X X
4. Phân bổ lợi thế thương mại. X X
5. Loại trừ các giao dịch nội bộ:
Số dư phải thu, phải trả, vay nội bộ. X
Doanh thu, chi phí nội bộ tập đoàn; X
Lãi / lỗ chưa thực hiện; X X
Thuế thu nhập doanh nghiệp,… X X
6. Lập Bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh X X
7. Lập Báo cáo tài chính hợp nhất X X
13
PGS TS Hà Xuân Thạch
3.3.2 LOẠI TRỪ KHOẢN ĐẦU TƢ VÀO CTY CON
14
PGS TS Hà Xuân Thạch
3.3.2 LOẠI TRỪ KHOẢN ĐẦU TƢ VÀO CTY CON
15
PGS TS Hà Xuân Thạch
3.3.2 LOẠI TRỪ KHOẢN ĐẦU TƢ VÀO CTY CON
B3: Loại trừ toàn bộ khoản đầu tƣ vào cty con, đồng
thời ghi nhận Lợi thế thƣơng mại
phát sinh tại ngày mua.
● Phương pháp thực hiện:
- Xác định lợi thê thương mại (nếu có)
- Điều chỉnh vốn CSH đầu tư theo tỷ lệ sở hữu.
● Bút toán điều chỉnh:
Giảm "Vốn đầu tư của CSH”
26
PGS TS Hà Xuân Thạch
3.3.3 LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG KKS
Bút toán điều chỉnh Nợ Có
Trên bảng CĐKT
Giảm "Vốn đầu tư của CSH” …
Giảm “Chênh lệch đánh giá lại tài sản” …
Giảm "Quỹ đầu tư phát triển” …
Giảm Quỹ Dự phòng tài chính” …
Giảm "Lợi nhuận chưa phân phối”… …
…
Tăng "Lợi ích của CĐKKS” …
Khi nào thanh lý cty con hoặc không còn kiểm soát
cty con thì bút toán trên không ghi bút toán trên
nữa khi lập BCTC HN
33
PGS TS Hà Xuân Thạch
Ví dụ: phân bổ LTTM
34
PGS TS Hà Xuân Thạch
Ví dụ: phân bổ LTTM
Năm 1:
Nợ chi phí quản lý DN : 100
Có LTTM 100
Năm 2:
Nợ chi phí quản lý DN : 120
Nợ LN chưa PP 100
Có LTTM 220
Năm 3:
Nợ chi phí quản lý DN : 80
Nợ LN chưa PP
220 300
35
PGS TS Hà Xuân Thạch
Ví dụ: phân bổ LTTM
Năm 4:
Nợ LNCPP : 300
Có LTTM 300
Năm 5, 6 : ghi giống như năm thứ 4
+ Năm Thứ 7
Bán cty con (nhưng tập đoàn vẫn phải lập BCTC
HN do còn các cty con khác) thì không hạch toán
điều chỉnh giảm LTTM nữa.
36
PGS TS Hà Xuân Thạch
3.3.5 LOẠI TRỪ GIAO DỊCH NỘI BỘ
38
PGS TS Hà Xuân Thạch
3.3.5 ĐIỀU CHỈNH LÃI (LỖ) CHƢA THỰC HIỆN:
HÀNG TỒN KHO
40
3.3.5 ĐIỀU CHỈNH LÃI (LỖ) CHƢA THỰC HIỆN:
HÀNG TỒN KHO
Hợp Chênh
Hàng tồn kho Cty mẹ Cty con Cộng
lệch
nhất
Tồn đầu kỳ - - -
Nhập trong kỳ 40 50 90
Xuất trong kỳ 40 30 70
Tồn cuối kỳ - 20 20
42
3.3.5 ĐIỀU CHỈNH LÃI (LỖ) CHƢA THỰC HIỆN:
HÀNG TỒN KHO
Hợp Chênh
Hàng tồn kho Cty mẹ Cty con Cộng
lệch
nhất
Tồn đầu kỳ - - - - -
Nhập trong kỳ 40 50 90 40 50
Xuất trong kỳ 40 30 70 24 46
Tồn cuối kỳ - 20 20 16 4
Giảm “Doanh thu nội bộ”
Giảm “Giá vốn hàng bán”
Giảm “Hàng tồn
kho”
đượcvậy,
Như chuyển đổi thành
bút toán bút toán
điều chỉnh bánđiều chỉnh này. 43
Trường hợp Lỗ: điều chỉnh ngược lại bút toán (2)
44
PGS TS Hà Xuân Thạch
GIAO DỊCH NỘI BỘ HÀNG TỒN KHO
45
PGS TS Hà Xuân Thạch
3.3.5 ĐIỀU CHỈNH LÃI (LỖ) CHƢA THỰC HIỆN:
HÀNG TỒN KHO
2. Năm kế tiếp:
+ Năm sau chƣa bán
Nợ LNCPP : 3,2
Nơ TS thuế TDHL: 0,8
Có Hàng tồn kho 4
46
PGS TS Hà Xuân Thạch
3.3.5 ĐIỀU CHỈNH LÃI (LỖ) CHƢA THỰC HIỆN:
HÀNG TỒN KHO
Theo ví dụ trên:
LãiCTH = 20 X 10/50
=4
47
PGS TS Hà Xuân Thạch
3.3.5 ĐIỀU CHỈNH LÃI (LỖ) CHƢA THỰC HIỆN:
HÀNG TỒN KHO
48
PGS TS Hà Xuân Thạch
3.3.5 ĐIỀU CHỈNH LÃI (LỖ) CHƢA THỰC HIỆN:
HÀNG TỒN KHO
Lấy lại ví dụ trên, giả sử cty con bán cho cty mẹ, tỷ lệ sở
hữu cty mẹ là 70%, thì năm hiện hành ngoài các bút toán
đã ghi giống như cty mẹ bán cho cty con, thì còn ghi
thêm LICĐKKS trong lãi chưa thực hiện sau thuế là
4*80%*30% = 0,96
Nợ LICĐKKS : 0,96
Có LNST CĐKKS: 0,96
49
PGS TS Hà Xuân Thạch
3.3.5 ĐIỀU CHỈNH LÃI (LỖ) CHƢA THỰC HIỆN:
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
50
PGS TS Hà Xuân Thạch
3.3.5 ĐIỀU CHỈNH LÃI (LỖ) CHƢA THỰC HIỆN:
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Giá trị còn lại của TSCĐ trƣớc 31/12/2007 là 280 triệu,
đƣợc khôi phục lại khi thực hiện loại trừ thu nhập khác -
chi phí khác.
Lợi nhuận CPP giảm -20, khoản chênh lệch bán ca
o
hơn GTCL.
53
3.3.5 ĐIỀU CHỈNH LÃI (LỖ) CHƢA THỰC HIỆN:
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
56
PGS TS Hà Xuân Thạch
ĐIỀU CHỈNH khấu hao cho năm sau
58
PGS TS Hà Xuân Thạch
ĐIỀU CHỈNH khấu hao cho năm sau
100
Không điều chỉnh lãi chưa TH,
thuế và hao mòn nữa.
2.Giả định năm 2023 cty con thanh lý xong TSCĐ:
KHông ghi bút toán điều chỉnh nữa vì trên BCTC
riêng cty con không còn TSCĐ.
3.Giả sử sau 2 năm cty con sử dụng và bán ra ngoài
tập đoàn.
61
PGS TS Hà Xuân Thạch
KHông ghi bút toán điều chỉnh nữa vì trên BCTC
3.3.5 ĐIỀU CHỈNH LÃI (LỖ) CHƢA THỰC HIỆN:
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Ví dụ 2: Cty A có xe ôtô nguyên giá 400 triệu, sử dụng từ
01/2014, khấu hao lũy kế 120 triệu. Ngày 01/01/2017 bán
cho cty con với giá 250 triệu (không VAT). Cty con thực hiện
khấu hao 5 năm bằng KH cty mẹ. TS thuế TNDN 20%
Y/C: thực hiện bút toán điều chỉnh hợp nhất BCTC tại
31/12/2017. Đvt: triệu
Trướ Tại Hợp Chênh Bút toán
Khoản mục
c 31/12 lệch Khôi phục lại
01/12 nhất
Nguyên giá 400 250 400 150
Khấu hao 120 50 160 110
Lợi nhuận CPP - -
Thu nhập khác - 250 - -250
Chi phí khác - 280 - -280
CP Thuế TNDN 6 -6 62
3.3.5 ĐIỀU CHỈNH LÃI (LỖ) CHƢA THỰC HIỆN:
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
63
3.3.5 ĐIỀU CHỈNH LÃI (LỖ) CHƢA THỰC HIỆN:
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Bút toán điều chỉnh Nợ Có
1. Khôi phục lại giá trị ghi sổ của TSCĐ
Tăng “Nguyên giá TSCĐ” 150
Tăng “Khấu hao lũy kế” 120
Giảm “Chi phí khác” 30
(Tăng “LNCPP”)
2. Điều chỉnh doanh thu – chi phí nội bộ
Giảm “Thu nhập khác” 250
Giảm “Chi phí khác” 250
3. Điều chỉnh chênh lệch khấu hao tại 31/12/2007
Tăng “chi phí QLDN” 6
Giảm “Hao mòn LK” (Tăng “LNCPP”) 6
4. Thuế TNDN HL phải nộp cho lỗ CTH (= 24*20%) 4,8
Nợ CP thuế TNHL/Có thuế TNDN HL PT 64 4,8
PGS TS Hà Xuân Thạch
3.3.6 ĐIỀU CHỈNH LÃI (LỖ) CHƢA THỰC HIỆN:
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHÔNG KHẤU HAO
Ví dụ 2: Cty A có đất nguyên giá 400 triệu, mua từ 01/2016,
dùng để mở rộng SX. Ngày 01/01/2017 bán cho cty con với
giá 500 triệu, cty con mua đề dự tính XD PXSX. Thuế
chuyển quyền SD đất là 2%/GT chuyển nhượng. TS thuế
TNDN 20%
Y/C: thực hiện bút toán điều chỉnh hợp nhất BCTC tại
31/12/2017. Đvt: triệu
Trước Tại Hợp Chênh Bút toán
Khoản mục
01/12 31/12 nhất lệch Khôi phục lại
Nguyên giá 400 500 400 - 100 Có NG
Khấu hao 0 0 0
Thu nhập khác - 500 - -500 Nợ TNK
Chi phí khác - 400 - -400 Có CPK
Đ/c thuế 65
3.3.6. ví dụ
1. D/c bán đất
Nợ TNK : 500
Có CPK : 400
Có NG TSCĐVH : 100
2.Đ/c thuế Sử dụng đất 2%*500 = 10
Nợ TS thuế TNDN HL:
Có CP thuế TNHL:
2*500+(500-400-2*500)*20%=28
3. Các năm sau, KT ghi khi mà đất này vẫn do cty con quản
lý.
Nợ LNCPP : 100-28
Nợ TS thuế HL 28
Có NG TSCĐVH : PGS TS100
Hà Xuân Thạch 66
3.3.6. ví dụ
4. Giả sử cty con bán đất ra ngoài, giá bán 580 trệu
đồng, thuế chuyển quyền SD dất 2%/GT, thuế
TNDN 20%
+ KHông điều chỉnh nữa, vì khi hợp nhất miếng đất này
không phát sinh.
67
PGS TS Hà Xuân Thạch
3.3.7 ĐIỀU CHỈNH SỐ DƢ PHẢI THU – PHẢI
TRẢ NỘI BỘ
68
PGS TS Hà Xuân Thạch
3.3.5 LOẠI TRỪ DOANH THU - CHI PHÍ NỘI BỘ
69
3.3.5 LOẠI TRỪ DOANH THU - CHI PHÍ NỘI BỘ
70
3.3.5 LOẠI TRỪ DOANH THU - CHI PHÍ NỘI BỘ
71
3.3.5 LOẠI TRỪ DOANH THU - CHI PHÍ NỘI BỘ
72
3.3.5 LOẠI TRỪ DOANH THU - CHI PHÍ NỘI BỘ
73
3.3.7.LoẠI TRỪ CÁC KHOẢN VAY
74
PGS TS Hà Xuân Thạch
Vi dụ vay và lãi vay
I/ TH1- năm thứ nhất - 2017
1.Loại từ lãi gốc vay
Nợ Vay NH : 100
Có cho vay NH :
100
2.Loại trừ phải thu phải trả NB trong TĐ
Nợ Chi phí phải trả : 6
Có Phải thu khác : 6
3.Lọai trừ doanh thu và chi TC
Nợ DTTC : 6
Có CPTC : 6
75
PGS TS Hà Xuân Thạch
Vi dụ vay và lãi vay
I/ TH1- năm thứ hai – 2018
1. Lọai trừ doanh thu và chi
TC Nợ DTTC : 6
Có CPTC : 6
II/ TH2 – Năm thứ nhất -2017
1. Loại trừ cho vay và đi vay
Nợ Vay NH : 100
Có cho vay NH : 100
2. Loại trừ phải thu phải trả NB tập đoàn
Nợ Chi phí phải trả : 6
12
2.Đ/c hao mòn của lãi vay chƣa TH 1 năm
Nợ HMLK : (12: 40= 0,3
Có CP QLDN: 0,3
3. Đ/c thuế TNHL cho lãi đã thực hiện 0,3
NGUYÊN TẮC:
B1: Điều chỉnh theo những thay đổi của Vốn CSH và Lãi
(Lỗ) của cty liên kết từ ngày đầu tư đến đầu năm lập
báo cáo.
B2: Xác định và điều chỉnh lãi (lỗ) trong năm.
B3: Điều chỉnh cho những thay đổi trong vốn chủ sở hữu
của công ty liên kết nhưng chưa phản ánh trên Báo cáo
KQKD.
B4: Điều chỉnh do sử dụng báo cáo tài chính của công ty
liên kết không được lập cùng ngày hoặc sử dụng các
chính sách kế toán khác nhau.
80
PGS TS Hà Xuân Thạch
3.3.5 ĐẦU TƢ VÀO CTY LIÊN KẾT
B1: Điều chỉnh theo những thay đổi của Vốn CSH
và Lãi (Lỗ) của cty liên kết từ ngày đầu tƣ đến
đầu năm lập báo cáo.
● Phương pháp thực hiện:
- Xác định chênh lệch Vốn CSH đầu tư trong BCTC
riêng của cty liên kết năm trước và tại ngày đầu tư.
- Tính theo tỷ lệ sở hữu
● Bút toán điều chỉnh:
Tăng “Đầu tư vào cty LK,LD” …
Tăng “Vốn chủ sở hữu” ...
Tăng “Chênh lệch ĐGL TS,...” ...
Tăng “Quỹ ĐTPT, DPTC,…” ...
Tăng/giảm “Lợi nhuận chưa phân phối ...
81
PGS TS Hà Xuân Thạch
3.3.5 ĐẦU TƢ VÀO CTY LIÊN KẾT
B2: Xác định và điều chỉnh lãi (lỗ) trong năm.
●Phương pháp thực hiện: lập bảng xác định lợi
nhuận…
Bảng xác định lợi nhuận từ cty liên kết Số tiền
Lợi nhuận của Cty liên kết LN x tỷ lệ sở hữu
Phân bổ chênh lệch GTHL và GTSS -
Phân bổ lợi thế thƣơng mại -
Lợi nhuận đƣợc chia đã nhận -
Cộng các khoản điều chỉnh x
Lưu ý: Nếu có cổ phiếu ưu đãi do cổ đông bên ngoài nắm giữ phải
trừ cổ phiếu ưu đãi trước khi tính tỷ lệ sở hữu.
● Bút toán điều chỉnh (KQKD lãi):
Tăng “Đầu tư vào cty liên kết” x
Tăng “Lãi (lỗ) từ công ty liên kết”
x 82
PGS TS Hà Xuân Thạch
3.3.5 ĐẦU TƢ VÀO CTY LIÊN KẾT
B3: Điều chỉnh cho những thay đổi trong vốn chủ sở
hữu của công ty liên kết nhƣng chƣa phản ánh trên
Báo cáo KQKD.
● Phương pháp thực hiện:
- Căn cứ theo bảng CĐKT của cty liên kết để thực
hiện điều chỉnh khi có thay đổi trong Vốn chủ sở
hữu.
- Tính theo tỷ lệ sở hữu
● Bút toán điều chỉnh:
Tăng “Đầu tư vào cty LK,LD” ...
Tăng “Chênh lệch đánh giá lại tài sản”
... TăngPGS
“Chênh lệchThạch
TS Hà Xuân tỷ giá hối đoái” 83
3.3.5 ĐẦU TƢ VÀO CTY LIÊN KẾT
B4: Điều chỉnh do sử dụng báo cáo tài chính của công
ty liên kết không đƣợc lập cùng ngày hoặc sử dụng
các chính sách kế toán khác nhau.
● Phương pháp thực hiện:
- Xác định các giao dịch quan trọng cần điều chỉnh.
- Tính theo tỷ lệ sở hữu
● Bút toán điều chỉnh:
Tăng/giảm “Đầu tư vào cty LK,LD” ...
Tăng/ giảm “Lãi lỗ chua phân phối” ...
Đồng thời ghi tăng/giảm khoản mục “Phần lợi nhuận
hoặc lỗ trong công ty liên kết” trong báo cáo KQKD.
84
PGS TS Hà Xuân Thạch
3.3.6 LẬP BẢNG TỔNG HỢP ĐiỀU
CHỈNH CÁC BƢỚC THỰC HIỆN CĐKT KQKD
1. Cộng ngang các chỉ tiêu. X X
2. Loại trừ khoản đầu tư Cty mẹ vào Cty con. X
3. Tách lợi ích bên thiểu số. X X
4. Phân bổ lợi thế thương mại. X X
5. Loại trừ các giao dịch nội bộ:
Số dư phải thu, phải trả, vay nội bộ. X
Doanh thu, chi phí nội bộ tập đoàn; X
Lãi / lỗ chưa thực hiện; X X
Thuế thu nhập doanh nghiệp,… X X
Số hiệu
BT Ngày tháng Diễn giải Nợ Có
A B C 1 2
86
TỔNG HỢP CÁC BƢỚC
Phạm vi Thông tin
hợp nhất hợp nhất
Cộng BCTC
ngang riêng
LICĐKKS
Đầu tư LD
Bảng ĐC
- LK
BCTC hợp 87
nhất
NỘI DUNG
88
3.4 SO SÁNH
GIỮA IAS/IFRS
VÀ VAS
90
PGS TS Hà Xuân Thạch
3.4 SO SÁNH IAS VÀ VAS