Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

CHIA ĐỘNG TỪ ÊTRE VÀ AVOIR Ở HIỆN TẠ

(ÊTRE/AVOIR AU PRÉSENT)
“être” và “avoir” là 2 động từ cơ bản nhất và cũng là những động
từ quan trọng nhất trong Tiếng Pháp
Động từ tiếng pháp tương hợp theo chủ ngữ và thì
être au présent
• Être mang nghĩa: là, ở, thì ,…

Chủ ngữ Être


Je Suis

Tu Es

Il/elle/on Est

nous Sommes

Vous Êtes

Ils/elles Sont
SAU ÊTRE LÀ
• Quốc tịch (nationalité)
• Nghề nghiệp (profession)
• Địa điểm (place)
• Tính từ (adjectif)
• À + đại từ
Ví dụ:
• Il est cinq heures: bây giờ là 5 giờ
• Je suis étudiante: tôi là sinh viên
• Je suis vietnamien: Tôi là người Việt Nam
• On est à Hanoi
• Ce chien est à moi
avoir au présent
• avoir mang nghĩa sở hữu (appartenance) / có (apparence)

Chủ ngữ Avoir


Je Ai (j’ai)

Tu As

Il/elle/on A

nous Avons

Vous Avez

Ils/elles ont
SAU AVOIR LÀ
• Danh từ
• Tuổi (âge)
• Il y a: Có – cụm từ xác định (sau il y a + un/une/des + danh từ) -> tồn tại
Ví dụ:
• Tu as un chat ?
• Nous avons 20 ans
• Nos amis ont du temps aujourd’hui
• Michel a une bicylette
• Il y a des arbres dans le parc/ il y a une fille dans la classe
Câu hỏi tuổi : Quel âge avez-vous ?
Quel âge as-tu ?
PHỦ ĐỊNH
• Chủ ngữ + ne + être/avoir + pas
Je n’ai pas d’amis (j’ai des amis)
Elles n’ont pas d’argent: các cô ấy không có tiền
Nous ne sommes pas heureux: chúng tôi không vui
• Il n’y a pas: không có
Il y a des arbres dans mon jardin -> Il n’y a pas d’arbres dans mon
jardin
Un/une/des -> de/ d’
Câu hỏi
• Être/ avoir - chủ ngữ + bổ ngữ ?
Es-tu triste ? : bạn buồn à ?
Avez - vous des tomates?: Bạn có cà chua không ?
Giữa chủ ngữ và động từ phải có dấu gạch nối -
• Câu hỏi với từ để hỏi: Từ để hỏi + être/avoir – chủ ngữ ?
Comment est-il ?
• Trong giao tiếp: để tạo câu hỏi chỉ cần thêm dấu “?” vào cuối câu và lên
giọng
Tu es triste ? Vous avez du temps ?
Pourquoi tu es déprimé ?

You might also like