Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI


KHOA THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

MARITIME CONTAINERS
CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN

TP.HCM tháng 8 năm 2023


1
NỘI DUNG MÔN HỌC

• TỔNG QUAN VỀ VẬN TẢI CONTAINER BẰNG


Chương 1: ĐƯỜNG BIỂN

Chương 2: • PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CONTAINER

Chương 3: • QUY TRÌNH XẾP DỠ CONTAINER

• CHỨNG TỪ TRONG VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ BẰNG


Chương 4: CONTAINER

• HỢP ĐỒNG VÀ GIÁ CƯỚC TRONG VẬN TẢI


Chương 5: CONTAINER

Chương 6: • ĐỊA LÝ VẬN TẢI HÀNG CONTAINER 2


CHƯƠNG 5:
HỢP ĐỒNG VÀ GIÁ CƯỚC TRONG VẬN TẢI CONTAINER

• Nội dung chương:


• 5.1. Điều khoản chung trong hợp đồng
• 5.2. Cước vận tải (nội địa)
• 5.3. Cước vận tải biển

3
CHƯƠNG 5:

Mục tiêu:
▪ Biết được ý nghĩa của các thuật ngữ thương mại khác nhau trong vận chuyển
container.
▪ Người học cần có hiểu biết về các loại hợp đồng chính khác nhau giữa người
vận chuyển và người bán hàng đa phương thức.
Nội dung chính:
▪ Các loại dịch vụ và hợp đồng
▪ Cước vận tải
5.1. ĐIỀU KHOẢN CHUNG TRONG HỢP ĐỒNG

CÓ RẤT NHIỀU LOẠI HỢP ĐỒNG:


▪ Vận tải nội địa do chủ hàng chỉ định nhà vận tải (Merchant haulage) hoặc Vận tải
nội địa do nhà vận tải sử dụng phương tiện của chính mình (Carriers haulage)
hoặc Vận tải nội địa kết hợp phương tiện của nhà vận tải chính và phương tiện
được chủ hàng chỉ định (Mixed arrangements)
▪ FCL & LCL (Full container load & Less than a container load): nguyên container
và hàng lẻ
▪ Single or Service Contracts (hợp đồng dịch vụ đơn lẻ hoặc hợp đồng cung cấp
nhiều dịch vụ)
ĐIỀU KHOẢN CHUNG
- Loại hàng, lượng hàng hóa
- Tên của người gửi hàng
- Cảng gửi hàng và điểm đến
- Loại cước vận chuyển hoặc loại hợp đồng
- Ngày có hiệu lực và hết hiệu lực hợp đồng
- Trách nhiệm dịch vụ của công ty vận chuyển / MTO
- Thỏa thuận bổ sung, điều khoản xử phạt

6
5.2. CƯỚC VẬN TẢI (NỘI ĐỊA)

Một số hình thức dịch vụ vận tải nội địa:


• Door - CY/CFS
• CY/CFS – Door
• Door – Door
• CY/CFS – CY/CFS
Tập hợp và phân bổ hàng hóa bằng các phương thức đường bộ, đường sắt
hoặc đường thủy nội địa

7
5.2. CƯỚC VẬN TẢI (NỘI ĐỊA)

Một số loại cước phí vận tải nội địa điển hình:
▪ Xếp/dỡ container trung chuyển
▪ Xếp/dỡ container cảng xuất/cảng đích
▪ Vận chuyển khác
▪ Chằng buộc hàng hóa
▪ Hoạt động lưu kho / kho bãi
▪ Hoạt động xếp hàng và dỡ hàng ra khỏi containers
▪ Phí quá hạn

8
5.2. CƯỚC VẬN TẢI (NỘI ĐỊA)

Phí quá hạn:


▪ Phí quá hạn được trả bất cứ khi nào một dịch vụ được thực hiện ngoài
giờ làm việc bình thường của bãi container (ví dụ: ngày lễ hoặc ngày
nghỉ cuối tuần.)
▪ Mức phí thay đổi từ 50% đến 100% đối với tất cả các chi phí vận hành
trên tàu và trên đất liền

9
5.3. CƯỚC VẬN TẢI BIỂN

Cách tính cước vận chuyển đường biển:


Cước vận chuyển đường biển = Cước phí cơ bản + Phụ phí
Trong đó:
Cước phí cơ bản = giá cước x trọng lượng tính cước 10
5.3. CƯỚC VẬN TẢI BIỂN

Cước phí đường biển cơ bản (The Basic


Ocean Freight - BAS) là giá cước vận
chuyển để di chuyển hàng hóa đường
biển. Được xác định bởi các yếu tố khác
nhau như sự kết hợp điểm xuất phát và
điểm đến khác nhau và tùy thuộc vào loại
hàng hóa.
5.3. CƯỚC VẬN TẢI BIỂN

• Cước phí cơ bản (chính)


Ai có thể hỏi giá cước Hãng tàu?
• Phụ phí: BAF, CAF, PCS, PSS…
• Phí địa phương: -Công ty giao nhận/ Công ty Logistics
- Phí AMS (Automated Manifest System) -Công ty xuất khẩu/ nhập khẩu
- Phí B/L, D/O
- Phí THC (Terminal handling charge)
- Phí Seal …

12
5.3. CƯỚC VẬN TẢI BIỂN

Một số hình thức dịch vụ nhà vận tải biển cung cấp:

• Door to door (FCL/ FCL)


• Door to CFS (FCL/LCL)
• CFS to door (LCL/FCL)
• CFS to CFS (LCL/LCL)
5.3. CƯỚC VẬN TẢI BIỂN

Một số hình thức dịch vụ nhà vận tải biển cung cấp:

• Door to door (FCL/ FCL)


• Door to CFS (FCL/LCL)
• CFS to door (LCL/FCL)
• CFS to CFS (LCL/LCL)

You might also like