Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 57

第一课:

你好 !
Bài 1:
Xin chào

老师 Lǎoshī: ZHENG CUI E






Phân tích bài học
1 概述 khái quát chung

Cấu tạo tiếng Hán

Ngữ âm Chữ viết

Thanh Thanh Phồn thể Giản thể


Vận mẫu
mẫu điệu 媽媽 妈妈
1 声母 Thanh mẫu

Vị trí phát âm Thanh mẫu Ví dụ


Âm môi b p m ba pa ma
Âm môi răng f fa
Âm tròn môi w wa
Âm đầu lưỡi trước z c s za ca sa
Âm đầu lưỡi giữa d t n l da ta na la
Âm đầu lưỡi sau zh ch sh r zhe che she re
Âm mặt lưỡi j q x ji qi xi
Âm cuống lưỡi g k h y ge ke he
2 韵母 vận mẫu
Vận mẫu Ví dụ
Vận mẫu a o e i u ü 吧 我 的 米
đơn 五 绿
Vận mẫu ai ou ei ia ua üe 来 报 走
kép ao ie uo
iao uai 北
iu ui 家 铁 小 球
花 活 怪 回

Vận mẫu an ong en ian uan üan 按 当 东
mũi ang eng in un ün 门
iang uang
ing 疼 间 今 江
Thanh mẫu

b p m f d
t n l g k
h y w
Vận mẫu

a o e i u
ü ai ei ao ou
b Đặc điểm

Âm môi môi

Âm môi tắc, trong, không bật hơi, hai môi khép chặt,
khoang miệng chứa đầy hơi, hai môi bật mở nhanh khiến
luồng hơi bên trong đẩy ra ngoài, dây thanh không rung.
Ví dụ: 爸爸 – bàba
p Đặc điểm

Âm môi môi

Âm môi tắc, trong, bật hơi. Vị trí phát âm


giống chữ b, nhưng có bật hơi , dây thanh
không rung
Ví dụ: 跑 – pǎo.
m Đặc điểm

Âm môi mũi

Âm môi mũi, không bật hơi, hai môi khép. Khi phát
âm hai môi khép, ngạc mềm và lưỡi con hạ xuống,
luồng khí theo khoang mũi ra ngoài. Dây thanh rung .
妈妈 – māma.
f Đặc điểm

Âm môi răng

Âm môi răng, xát trong. Răng trên tiếp xúc với môi
dưới, luồng hơi ma sát thoát ra ngoài. Dây thanh không
rung
Ví dụ: 飞 – fēi
d Đặc điểm

Âm đầu lưỡi
Âm đầu lưỡi, tắc trong, không bật hơi. Khi phát âm, đầu
lưỡi chạm vào chân răng trên, khoang miệng giữ hơi rồi
hạ đầu lưỡi xuống thật nhanh, khiến luồng hơi đột ngột
thoát ra ngoài. Dây thanh không rung.
Ví dụ: 弟弟 – dìdi.
t Đặc điểm

Âm đầu lưỡi

Âm đầu lưỡi, tắc trong, bật hơi. Vị trí phát âm giống âm


d, khi luồng hơi từ miệng đột ngột bật ra, ta cần đẩy
mạnh hơi ra. Dây thanh không rung
Ví dụ: 天 – tiān
n Đặc điểm

Âm đầu lưỡi

Âm đầu lưỡi, mũi. Khi phát âm đầu lưỡi


chạm vào lợi trên, ngạc mềm và lưỡi con
hạ xuống, khoang mũi mở, dây thanh rung.
Ví dụ: 奶奶 – nǎinai
l Đặc điểm

Âm đầu lưỡi

Âm bên, đầu lưỡi, mũi. Khi phát âm đầu lưỡi chạm vào
lợi trên, so với âm n lùi về sau nhiều hơn, luồng hơi
theo hai bên đầu lưỡi thoát ra ngoài. Dây thanh rung.
Ví dụ: 梨 – lí.
g Đặc điểm

Âm cuống lưỡi
Âm cuống lưỡi trong tắc, không bật hơi. Khi phát âm,
phần cuống lưỡi nâng cao sát ngạc mềm. Sau khi trữ hơi,
hạ nhanh phần cuống lưỡi xuống cho hơi bật ra ngoài
một cách đột ngột. Dây thanh không rung.
Ví dụ: 哥哥 – gēge.
k Đặc điểm

Âm cuống lưỡi

Âm cuống lưỡi trong tắc, bật hơi. Vị trí phát âm giống âm


g, luồng hơi từ trong khoang miệng bật ra đột ngột, đẩy
hơi mạnh ra, dây thanh không rung.
Ví dụ: 口 – kǒu.
h Đặc điểm

Âm cuống lưỡi

Âm cuống lưỡi ,xát trong. Khi phát âm cuống lưỡi tiếp


cận với ngạc mềm, luồng hơi từ khoang giữa ma sát đi
ra. Dây thanh không rung.
Ví dụ: 花 – huā.
y Đặc điểm

Thanh âm đặc biệt, là hình thức viết hoa


của nguyên âm đơn i

Ví dụ: 爷爷– yéye


w Đặc điểm

Âm tròn môi

Thanh âm đặc biệt, là hình thức viết hoa


của nguyên âm đơn u

Ví dụ: 我 – wǒ
韵母 Vận mẫu

Miệng mở rộng vừa phải, lưỡi hơi cao, lùi


về phía sau, môi không tròn
e
Ví dụ: 饿 – è.
Miệng mở rộng vừa phải, lưỡi
hơi cao, lùi về sau, tròn môi o
Ví dụ: 噢– ō.

a
Miệng mở rộng, lưỡi đặt
thấp, không tròn môi
Ví dụ: 阿姨 – āyí.
韵母 Vận mẫu

Vị trí lưỡi cũng giống như i, nhưng cần

ü
môi tròn, độ mở cửa miệng gần giống như
khi phát âm u
Ví dụ: 绿– lǜ.
Miệng hé, môi tròn, lưỡi ở vị trí
cao, nghiêng về phía sau u
Ví dụ: 不– bù.
Miệng hé , môi dẹt, lưỡi ở vị
trí cao, tiến về phía trước
i
Ví dụ: 一– yī.
韵母 Vận mẫu

Miệng mở rộng, đọc giống


“ai” trong tiếng Việt ai
Ví dụ: 来 – lái.
韵母 Vận mẫu

Miệng ngậm hơi tròn, đọc gần


giống “âu” trong tiếng Việt
Ví dụ: 狗– gǒu.
ou
Miệng mở rộng, đọc gần giống
“ao” trong tiếng Việt ao
Ví dụ: 宝贝 – bǎobèi

ei
Khẩu hình miệng hơi dẹt,
đọc gần giống “ây” trong
tiếng Việt
Ví dụ: 內– nèi.
练习 liànxí Luyện tập
a o e i u ü ai ei ao ou
b ba bo bi bu bai bei bao
p pa po pi pu pai pei pao epou
m ma mo me mi mu mai mei mao mou
f fa fo fu fei fou
d da de di du dai dei dao dou
t ta te ti tu tai tao tou
n na ne ni nu nü nai nei nao nou
l la le li lu olü lai lei lao lou
g ga ge gu gai gei gao gou
k ka ke ku kai kei kao kou
h ha he hu hai hei hao hou
3 声调 Thanh điệu

Ký hiệu Ví dụ

Thanh 1 __ ā mā

Thanh 2 / á má

Thanh 3 V ă mă

Thanh 4 \ à mà
yī yí yǐ yì
wū wú wǔ wù
bā bá bǎ bà
dā dá dǎ dà
bū bú bǔ bù
nǘ nǚ nǜ
kōu kóu kǒu kòu
bāi bái bǎi bài
hēi héi hěi hèi
mā má mǎ mà
nī ní nǐ nì
hāo háo hǎo hào
Biến điệu thanh 3

Khi hai âm tiết mang thanh 3 liền nhau, thì thanh 3 thứ nhất đọc
thành thanh 2.
Ví dụ:
nǐhǎo níhǎo(你好: xin chào )
měihǎo méihǎo (美好 : tươi đẹp )
kěyǐ kéyǐ (可以 : có thể )
wǔbǎi wúbǎi ( 五百 : năm trăm )
Phân biệt thanh mẫu

ba pa da ta ga ka
bu pu du tu gu ku
bai pai dai tai gai kai
bao pao dou tou gao kao
Phân biệt vận mẫu

ba bo he fo
pa po ne mo
ma mo de bo
fa fo ke po
bai bei pao pou
mai mei hao hou
gai gei kao kou
hai hei gao gou
Phân biệt âm thanh điệu

bā pà dà tā hé fá gē kè
bǐ pí dé tè hòu fǒu gū kǔ
bù pù dì tì hēi fēi gǎi kǎi
bái pái dú tú hù fù gěi děi
běi péi dài tài hā fā gǒu kǒu
Nguyên tắc viết chữ Hán
Có 8 nguyên tắc
33
8 nét cơ bản trong chữ Hán
34

1.Ngang trước sổ sau.

Ví dụ: Với chữ Thập (số mười) 十 Nét ngang sẽ được viết
trước sau đó đến nét dọc
35
2. Phẩy trước mác sau.

Các nét xiên trái ( 丿 ) được viết


trước, các nét xiên phải ( 乀 ) viết
sau.

Ví dụ: Với chữ Số 8 八


36
3.Trên trước dưới sau

Các nét bên trên được viết trước


các nét bên dưới.

VD: Số 2 二 số 3 三。 Mỗi nét được viết từ


trái qua phải và lần lượt từ trên xuống dưới
37
4.Trái trước phải sau.

Trong chữ Hán các nét bên trái được viết


trước, nét bên phải viết sau.

VD: Với chữ “châu” – 州


38
5.Ngoài trước trong sau

Khung ngoài được viết trước


sau đó viết các nét trong sau.
Cái này được ví như xây thành
bao trước, có để cổng vào và
tiến hành xây dựng bên trong
sau.

VD: Chữ “gió” 风 - Khung ngoài được


viết trước, sau đó viết chữ bên trong
39
6.Vào trước đóng sau

Nguyên tắc này được ví


như vào nhà trước
đóng cửa sau

Chữ “Quốc” trong“Quốc gia” – 囯 ,


chữ “hồi” 回 khung ngoài được viết
trước, sau đó viết đến bộ bên trong và
cuối cùng là đóng khung lại => hoàn
thành chữ viết
40
7.Giữa trước hai bên sau.

Giữa trước hai bên sau là nguyên tắc căn


bản thứ 7 trong viết chữ Hán.
Lưu ý: Giữa trước 2 bên sau được áp
dụng khi 2 bên đối xứng nhau (đối xứng
chứ không phải các nét giống nhau, các
nét giống nhau theo quy tắc 4: Trái
trước, phải sau).

VD: chữ “nước” trong nước chảy – 水。


Nét sổ thẳng được viết trước, sau đó viết
nét bên trái, cuối cùng là nét bên phải.
41
8. Bộ 辶 và 廴 viết sau cùng
你好
Xin chào

课文 Kèwén bài đọc

A: 你 好!
Nǐ hǎo

B: 你 好!
Nǐ hǎo
生词
Shēngcí : từ mới
你 nǐ 大 dà

bú 4
好 hǎo 不
你好 níhǎo 口 kǒu

一 yī 白 bái

五 wǔ 女 nǚ

八 bā 马 mǎ
你 nǐ ( 代 ) : (nhĩ) : bạn, anh, chị, ông, bà…..
(ngôi thứ 2 số ít)


Bộ nhân đứng
+ 尔
Chữ ěr : nhĩ
我 wǒ ( 代 ) : tôi, mình….(ngôi thứ 1 số ít)
好 hǎo
( 形 ) (hảo) : tốt, đẹp, ok, ngon, hay….

女 Bộ nữ
+ 子Bộ tử
(nhất) : một
一 yī (số đếm)

(bát) : tám
八 (số đếm)

(ngũ) : năm (số
五 đếm)


(形) (đại) : to,
dà lớn
不 bù
(副) (bất) : không (phủ định)

不好 bù hǎo: không tốt

不大 bú dà : không lớn
口 kǒu
(名 量) (khẩu) : miệng, nhân khẩu

白 bái (形) (bạch) : trắng, màu
trắng
女 nǚ
(形) (nữ) : giới tính
nữ
马 mǎ
(名) (mã) : con ngựa

白马
大马
好马
你好吗?
Nǐ hǎo ma

Bạn khỏe không ?


Nhận biết chữ cứng

1. 你 2. 好 3. 一 4. 五 5. 八
6. 大
7. 不 8. 口 9. 白 10. 女 11. 马



You might also like