Professional Documents
Culture Documents
1第一课你好
1第一课你好
你好 !
Bài 1:
Xin chào
b p m f d
t n l g k
h y w
Vận mẫu
a o e i u
ü ai ei ao ou
b Đặc điểm
Âm môi môi
Âm môi tắc, trong, không bật hơi, hai môi khép chặt,
khoang miệng chứa đầy hơi, hai môi bật mở nhanh khiến
luồng hơi bên trong đẩy ra ngoài, dây thanh không rung.
Ví dụ: 爸爸 – bàba
p Đặc điểm
Âm môi môi
Âm môi mũi
Âm môi mũi, không bật hơi, hai môi khép. Khi phát
âm hai môi khép, ngạc mềm và lưỡi con hạ xuống,
luồng khí theo khoang mũi ra ngoài. Dây thanh rung .
妈妈 – māma.
f Đặc điểm
Âm môi răng
Âm môi răng, xát trong. Răng trên tiếp xúc với môi
dưới, luồng hơi ma sát thoát ra ngoài. Dây thanh không
rung
Ví dụ: 飞 – fēi
d Đặc điểm
Âm đầu lưỡi
Âm đầu lưỡi, tắc trong, không bật hơi. Khi phát âm, đầu
lưỡi chạm vào chân răng trên, khoang miệng giữ hơi rồi
hạ đầu lưỡi xuống thật nhanh, khiến luồng hơi đột ngột
thoát ra ngoài. Dây thanh không rung.
Ví dụ: 弟弟 – dìdi.
t Đặc điểm
Âm đầu lưỡi
Âm đầu lưỡi
Âm đầu lưỡi
Âm bên, đầu lưỡi, mũi. Khi phát âm đầu lưỡi chạm vào
lợi trên, so với âm n lùi về sau nhiều hơn, luồng hơi
theo hai bên đầu lưỡi thoát ra ngoài. Dây thanh rung.
Ví dụ: 梨 – lí.
g Đặc điểm
Âm cuống lưỡi
Âm cuống lưỡi trong tắc, không bật hơi. Khi phát âm,
phần cuống lưỡi nâng cao sát ngạc mềm. Sau khi trữ hơi,
hạ nhanh phần cuống lưỡi xuống cho hơi bật ra ngoài
một cách đột ngột. Dây thanh không rung.
Ví dụ: 哥哥 – gēge.
k Đặc điểm
Âm cuống lưỡi
Âm cuống lưỡi
Âm tròn môi
Ví dụ: 我 – wǒ
韵母 Vận mẫu
a
Miệng mở rộng, lưỡi đặt
thấp, không tròn môi
Ví dụ: 阿姨 – āyí.
韵母 Vận mẫu
ü
môi tròn, độ mở cửa miệng gần giống như
khi phát âm u
Ví dụ: 绿– lǜ.
Miệng hé, môi tròn, lưỡi ở vị trí
cao, nghiêng về phía sau u
Ví dụ: 不– bù.
Miệng hé , môi dẹt, lưỡi ở vị
trí cao, tiến về phía trước
i
Ví dụ: 一– yī.
韵母 Vận mẫu
ei
Khẩu hình miệng hơi dẹt,
đọc gần giống “ây” trong
tiếng Việt
Ví dụ: 內– nèi.
练习 liànxí Luyện tập
a o e i u ü ai ei ao ou
b ba bo bi bu bai bei bao
p pa po pi pu pai pei pao epou
m ma mo me mi mu mai mei mao mou
f fa fo fu fei fou
d da de di du dai dei dao dou
t ta te ti tu tai tao tou
n na ne ni nu nü nai nei nao nou
l la le li lu olü lai lei lao lou
g ga ge gu gai gei gao gou
k ka ke ku kai kei kao kou
h ha he hu hai hei hao hou
3 声调 Thanh điệu
Ký hiệu Ví dụ
Thanh 1 __ ā mā
Thanh 2 / á má
Thanh 3 V ă mă
Thanh 4 \ à mà
yī yí yǐ yì
wū wú wǔ wù
bā bá bǎ bà
dā dá dǎ dà
bū bú bǔ bù
nǘ nǚ nǜ
kōu kóu kǒu kòu
bāi bái bǎi bài
hēi héi hěi hèi
mā má mǎ mà
nī ní nǐ nì
hāo háo hǎo hào
Biến điệu thanh 3
Khi hai âm tiết mang thanh 3 liền nhau, thì thanh 3 thứ nhất đọc
thành thanh 2.
Ví dụ:
nǐhǎo níhǎo(你好: xin chào )
měihǎo méihǎo (美好 : tươi đẹp )
kěyǐ kéyǐ (可以 : có thể )
wǔbǎi wúbǎi ( 五百 : năm trăm )
Phân biệt thanh mẫu
ba pa da ta ga ka
bu pu du tu gu ku
bai pai dai tai gai kai
bao pao dou tou gao kao
Phân biệt vận mẫu
ba bo he fo
pa po ne mo
ma mo de bo
fa fo ke po
bai bei pao pou
mai mei hao hou
gai gei kao kou
hai hei gao gou
Phân biệt âm thanh điệu
bā pà dà tā hé fá gē kè
bǐ pí dé tè hòu fǒu gū kǔ
bù pù dì tì hēi fēi gǎi kǎi
bái pái dú tú hù fù gěi děi
běi péi dài tài hā fā gǒu kǒu
Nguyên tắc viết chữ Hán
Có 8 nguyên tắc
33
8 nét cơ bản trong chữ Hán
34
Ví dụ: Với chữ Thập (số mười) 十 Nét ngang sẽ được viết
trước sau đó đến nét dọc
35
2. Phẩy trước mác sau.
A: 你 好!
Nǐ hǎo
B: 你 好!
Nǐ hǎo
生词
Shēngcí : từ mới
你 nǐ 大 dà
bú 4
好 hǎo 不
你好 níhǎo 口 kǒu
一 yī 白 bái
五 wǔ 女 nǚ
八 bā 马 mǎ
你 nǐ ( 代 ) : (nhĩ) : bạn, anh, chị, ông, bà…..
(ngôi thứ 2 số ít)
亻
Bộ nhân đứng
+ 尔
Chữ ěr : nhĩ
我 wǒ ( 代 ) : tôi, mình….(ngôi thứ 1 số ít)
好 hǎo
( 形 ) (hảo) : tốt, đẹp, ok, ngon, hay….
女 Bộ nữ
+ 子Bộ tử
(nhất) : một
一 yī (số đếm)
(bát) : tám
八 (số đếm)
bā
(ngũ) : năm (số
五 đếm)
wǔ
大
(形) (đại) : to,
dà lớn
不 bù
(副) (bất) : không (phủ định)
不大 bú dà : không lớn
口 kǒu
(名 量) (khẩu) : miệng, nhân khẩu
,
白 bái (形) (bạch) : trắng, màu
trắng
女 nǚ
(形) (nữ) : giới tính
nữ
马 mǎ
(名) (mã) : con ngựa
白马
大马
好马
你好吗?
Nǐ hǎo ma
1. 你 2. 好 3. 一 4. 五 5. 八
6. 大
7. 不 8. 口 9. 白 10. 女 11. 马
感
谢
聆
听