Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

CHỮA BÀI TẬP

Lớp và phân lớp electron Đặc điểm electron lớp ngoài cùng
Câu 1: Nguyên tố Si (Z=14) thuộc loại nguyên tố gì?
A. s. B. d. C. p. D. f.
Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây là đúng?
A. 16S: [Ne] 3s13p5. B. 26Fe: [Ar] 3d6 4s2.
C. 24Cr: [Ar]3d4 4s2. D. 13Al: [Ne] 3s3.
Câu 3: Cho các cấu hình dạng thu gọn của các nguyên tử nguyên tố sau:
13X: [Ne] 3s 3p ; 19Y: [Ar] 4s ; 15Z: [Ne] 3s 3p ; 27T: [Ar]3d 4s . Nguyên tử nào là
2 1 1 2 3 7 2

kim loại?
A. 13X; 15Z; 27T. B. 13X; 19Y; C. 19Y; 15Z; 27T. D. 13X; 19Y;
15Z. 27T.
Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z = 15) là 1s22s22p63s23p3.
Cho các phát biểu sau:
a) Nguyên tử photpho có 15 electron.
b) Số hiệu của nguyên tử photpho là 15.
c) Lớp electron thứ nhất có mức năng lượng cao nhất.
d) Lớp electron thứ ba có mức năng lượng cao nhất.
e) Photpho có 3 lớp electron.
f) Photpho là nguyên tử phi kim vì có 5 electron ở lớp ngoài cùng.
Chọn phát biểu đúng.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt là 95. Số hạt không mang điện ít hơn số
hạt mang điện là 25 hạt.
a./ Hãy tìm số proton, notron, electron và số khối của nguyên tử Y.
b./ Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tử Y.
c./ Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Y.
d./ Cho biết Y là nguyên tử kim loại hay phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
DẶN DÒ
1. Xem lại và học thuộc những nội dung bài đã được học. (có kiểm tra bài hình
thức trắc nghiệm và tự luận)
2. Xem và chuẩn bị trước nội dung bài 7: Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học
- Tập trung vào những phần nội dung in màu xanh.
- Xem thêm những phần nội dung in màu đen để hiểu rõ thêm cho nội dung in
màu xanh.
- Ghi nhận lại những nội dung chưa rõ cần trao hổi để vào tiết học mình làm
nhanh (có thể gửi nội dung thắc mắc trước cho GVBM qua zalo)

You might also like