Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

第一课:你好( I )

Ngữ âm

Cấu tạo âm tiết

Thanh điệu

Thanh mẫu

Vận mẫu
声母
Thanh mẫu
1. Âm 2 môi: bộ phận phát âm chính là 2 môi

b p m
ba pa ma bo po mo

2. Âm môi răng: bộ phận phát âm chính là răng


trên và môi dưới
f fa fo fan
声母
Thanh mẫu
3. Âm đầu lưỡi: bộ phận phát âm là đầu lưỡi,
đặt sát vào mặt sau của lợi trên để phát ra âm

d t n l
de te ne le da ta na la
dan tan nan lan du tu nu lu
声母
Thanh mẫu
4. Âm cuống lưỡi: luồng hơi đi ra từ cổ họng,
đập vào vòm họng rồi đi ra phát thành âm

g k h
ga ka ha ge ke he
gai kai hai gan kan han
声母
Thanh mẫu
5. Âm mặt lưỡi: khi phát âm, mặt lưỡi cong lên
hướng về phía vòm miệng

j q x
ji qi xi
韵母
Vận mẫu
Vận mẫu đơn:

a o e i u ü
fa bo ni nu lu hu
ku pu di lü nü
ju qu xu
韵母
Vận mẫu
Vận mẫu kép/phức:
1.Vận mẫu kép bắt đầu từ /a/

ai ao an ang
bai pang pao fan tang

dao nai lao tai


mang lai dan
韵母
Vận mẫu
Vận mẫu kép/phức:
2.Vận mẫu kép bắt đầu từ /o/

ou ong
pou fou dong nong hou
gou tou dou tong
long lou
韵母
Vận mẫu
Vận mẫu kép/phức:
3.Vận mẫu kép bắt đầu từ /e/

ei er en eng
dei deng fei ken mei
hen meng nen teng
gei hei
声调
Thanh điệu
mā má mǎ mà

Thanh điệu là độ cao của âm có khả năng phân biệt nghĩa.


Thanh 1 - : đọc như không có dấu trong tiếng Việt nhưng kéo dài.
Thanh 2 / : viết và đọc đều giống thanh sắc trong tiếng Việt.
Thanh 3 v : viết giống chữ v và đọc giống dấu hỏi trong tiếng
Việt.
Thanh 4 \ : viết giống dấu huyền trong tiếng V, đọc trong khoảng
giữa âm không dấu và dấu nặng.
Thanh nhẹ : không có kí hiệu thanh điệu, đọc ngắn bằng một nửa
các thanh bình thường.
声调
Thanh điệu
Thanh nhẹ: Khi một âm tiết bị bỏ đi thanh điệu vốn có
của nó, thì sẽ phát âm nhẹ và ngắn. Thanh nhẹ không
có kí hiệu thanh điệu.

妈妈: 爸爸: bố
mẹ bàba
māma
你们: các bạn 他们: bọn họ
nǐmen tāmen
声调
Thanh điệu
Lưu ý:
- Bốn ký hiệu thanh điệu phải được viết ngay phía trên
nguyên âm chính của vận mẫu. Ví dụ: gē ; děi ; hòu
- Khi nguyên âm “i ” mang thanh điệu thì phải bỏ dấu chấm
trên “i ” đi.
- Thanh nhẹ: đọc vừa ngắn, vừa nhẹ, không ghi ký hiệu gì trên
âm tiết khi chú phiên âm.
- Hai từ thanh 3 đi với nhau thì từ mang thanh 3 thứ nhất đọc
thành thanh 2.
- Từ mang thanh 3 đi với từ mang thanh 1, 2, 4, 0 đọc thành
nửa thanh 3.
- Đối với từ 2 âm tiết, nếu chữ cái đứng đầu âm tiết thứ 2 là
nguyên âm a, o, e thì dấu cách âm được đặt trước các
nguyên âm.
声调
Thanh điệu

bā bá bǎ bà nē né ně nè

mēi méi měi mèi lōu lóu lǒu lòu

tóufǎ dàlóu pǎobù bā lè

mófǎng fāngfǎ hóulóng


注意
Chú ý
数字 1~10/Số đếm 1~10
练习
Luyện tập
1. Chọn âm tiết đúng
练习
Luyện tập
2. Chọn âm tiết đúng

3. Chọn âm tiết đúng


练习
Luyện tập
4. Chọn âm tiết đúng

You might also like