Professional Documents
Culture Documents
4. Viêm khớp dạng thấp
4. Viêm khớp dạng thấp
4. Viêm khớp dạng thấp
1. Mô tả được nguyên nhân và cơ chế sinh bệnh của viêm khớp dạng thấp
2. Trình bày được triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của viêm khớp dạng thấp
4. Trình bày được các phương tiện điều trị truyền thống viêm khớp dạng thấp
https://www.researchgate.net/figure/Age-and-Sex-Specific-Prevalence-of-Rheumatoid-arthritis-Goldman-2004-reported-that_fig1_309732626
http://www.jrheum.org/content/43/7/1306.tab-figures-data
2. Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh
Là một bệnh tự miễn với sự tham gia của nhiều yếu tố
▪ Tác nhân gây bệnh: vi khuẩn, vi rút, dị nguyên. (?)
▪ Cơ địa:
⮚ Giới (70-80% nữ giới)
⮚ Tuổi (60-70% trên 30 tuổi)
▪ Di truyền:
⮚ Tính chất gia đình
⮚ 60-70% bệnh nhân mang HLA-DR4 (người bình thường: 30%)
▪ Yếu tố thuận lợi: sau sang chấn, cơ thể suy yếu, sinh đẻ, lạnh ẩm kéo dài...
Cơ chế bệnh sinh
▪ Lúc đầu tác nhân gây bệnh tác động như kháng nguyên (đến giờ vẫn chưa biết là
kháng nguyên gì), gây bành trướng dòng tế bào T được kháng nguyên kích thích
trên những cơ thể cảm nhiễm di truyền trong giai đoạn đầu của bệnh.
▪ Một tiểu nhóm tế bào T hoạt hoá trong màng hoạt dịch đã sản xuất nhiều cytokine
khác nhau bao gồm: Interferon γ , IL2, IL6 và TNF-α, có tác dụng gây viêm MHD
kéo dài, đặc trưng của VKDT.
Citrullination as a plausible link to periodontitis, rheumatoid arthritis, atherosclerosis and Alzheimer’s disease https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC6022223/
https://www.researchgate.net/figure/Hypothetical-etiological-model-for-the-development-of-ACPA-positive-RA-illustrating_fig1_51248672
▪ Kích thích thêm các tế bào khác trong MHD (bạch cầu đơn nhân, tế bào B, tế bào
MHD giống nguyên bào sợi), bằng cytokine hoặc tiếp xúc trực tiếp với tế bào T
hoạt hoá, sẽ dẫn đến giai đoạn bệnh thứ hai phá huỷ nhiều hơn.
▪ Các bạch cầu đơn nhân hoạt hoá và tế bào MHD giống nguyên bào sợi không chỉ
sản xuất các cytokine tiền viêm khác nhau (đặc biệt là IL1 và TNF -α) và các yếu tố
tăng trưởng có thể làm phức tạp thêm tình trạng viêm, mà còn kích thích sự sản
xuất các metalloproteinase của chất nền và các protease khác.
▪ Chính những tác nhân này làm trung gian phá huỷ chất nền của mô khớp đặc
trưng của giai đoạn phá huỷ trong VKDT
https://www.nature.com/articles/nrdp20181
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Viêm khớp
Cận khớp
dạng thấp
Ngoài khớp Toàn thân
Cơ quan khác
Viêm khớp
Toàn phát
• Viêm nhiều khớp
• Vị trí:
• Sớm: khớp ở chi, xa gốc
Khởi phát • Muộn: khuỷu, vai, háng, đốt sống
• 85% từ từ, 15% đột cổ, thái dương hàm, ức đòn.
ngột (viêm cấp) • Tính chất: 2 bên, đối xứng
• Viêm một khớp Tuần - tháng • Sưng, đau và hạn chế vận động, ít
• Các khớp bàn tay:cổ nóng đỏ, tràn dịch (gối).
tay, bàn ngón, gian • Đau tăng nhiều về đêm gần sáng,
đốt ngón gần. cứng khớp buổi sáng.
• Gối • Ngón tay có hình thoi (ngón 2, 3)
• Biến dạng khớp (muộn): bàn tay
gió thổi, bàn tay lưng lạc đà.
Triệu chứng ngoài khớp
▪ Triệu chứng toàn thân
⮚ Sốt nhẹ, da xanh, ăn ngủ kém, gầy, rối loạn thần kinh thực vật.
Biểu hiện cận khớp
▪ Hạt dưới da
⮚ Nổi gồ lên khỏi mặt da, chắc, không đau, kích
thước khoảng 0,5-2cm
⮚ Trên xương trụ gần khớp khuỷu, trên xương
chày gần khớp gối
⮚ Số lượng: từ một đến vài hạt.
▪ Da khô teo, phù 1 đoạn chi, hồng ban lòng
bàn tay.
▪ Teo cơ: rõ rệt ở vùng quanh khớp viêm
▪ Viêm gân: gân Achille
Cơ quan khác: Hiếm
▪ Tim: TT cơ tim kín đáo, viêm màng ngoài tim.
▪ Phổi: Viêm màng phổi nhẹ, xơ phế nang.
▪ Lách: lách to + giảm bạch cầu trong HC Felty
▪ Gan: viêm gan (tăng men gan không đặc hiệu)
▪ Xương: mất vôi, gãy tự nhiên.
▪ Thận: VCT màng nhẹ, amyloid phản ứng
▪ Mạch máu: viêm mao mạch, viêm mạch hệ
thống, HC Raynaud.
▪ Ngoài ra còn có: viêm giác mạc, viêm mống
mắt, đè ép các dây thần kinh ngoại biên, thiếu
máu nhược sắc, rối loạn TKTV,…
▪ Thường gặp nhất: HC Sjogren với khô mắt,
khô miệng (25% BN)
Cận lâm sàng
▪ X quang
▪ Dấu sinh học
⮚ Dấu ấn viêm
⮚ Yếu tố thấp
⮚ Anti – CCP
⮚ Dịch khớp
▪ Sinh thiết
X quang
• Xương dưới sụn • Vùng tiếp giáp • Đồng tâm • Huỷ phần sụn
🡪 Lan toả với sụn khớp • Đối xứng khớp, đầu
• Còn do dùng xương
Corticoid + Ít • Dính khớp
vận động
Dấu sinh học
Giảm viêm
NSAID
• Giảm sưng đau
• Giảm biến chứng tại khớp và cơ Glucocorticoid
quan
• Giảm triệu chứng toàn thân DMARDs thông thường
Triệu chứng Viêm khớp Toàn thân Cận khớp Ngoài khớp