Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 58

CHƯƠNG 2.

TỔ CHỨC CÔNG VIỆC VÀ LÀM VIỆC NHÓM

TRÊN MÔI TRƯỜNG MẠNG MÁY TÍNH


Nội dung

2.1. Làm việc với email và quản lý danh bạ


2.2. Lưu trữ và chia sẻ dữ liệu trực tuyến
2.3. Quản lý và chia sẻ lịch làm việc
2.4. Tổ chức họp nhóm và hội thoại trực tuyến
2.5. Thu thập thông tin trực tuyến

2/58
2.1. Làm việc với email và quản lý danh bạ
 Giới thiệu về dịch vụ Gmail
 Là dịch vụ email miễn phí của google, hoạt động trên nền web
 Cung cấp 15GB dung lượng lưu trữ
 Địa chỉ: http://gmail.com

Nhập địa chỉ email để đăng


2
nhập vào hộp thư

1 Đăng ký mới một địa chỉ email

3/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
 Các thao tác cơ bản trên gmail – Quản lý thư đến

Thư đến – chưa đọc

Nhóm thư mục của hộp thư Thư đến – đã đọc

4/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
Sử dụng nhãn (thư mục) để
phân nhóm các thư đến
4

Báo thư rác 2 Xóa thư 3

1
Chọn thư cần xử lý 5
Tác vụ khác  đánh dấu:
- Thư đã đọc/ chưa đọc
- Thư quan trọng
- Thư nổi bật, …

5/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
 Dịch vụ Google mail – Soạn và gửi thư

Nhập email người nhận thư


2

Nhiều người cùng nhận thư:


1 3 - Cc: không ẩn danh
- Bcc: ẩn danh
Tạo thư mới
4 Mô tả ngắn gọn nội dung thư

6/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
 Dịch vụ Google mail – Soạn và gửi thư

Vùng soạn thảo nội dung thư


5 Thanh công cụ định dạng văn bản
6

Đính kèm tệp 7

7/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
 Dịch vụ Google mail - Quản lý các nhãn
2

3
Chọn nhãn có sẵn để lưu trữ

4
1 Tạo một nhãn mới
Chọn thư cần xử lý

8/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
 Dịch vụ Google mail - Quản lý các bộ lọc email
 Chức năng của bộ lọc email:
o Tự động gom nhóm các thư đến theo một số tiêu chí được xác
định trước
o Giúp kiểm soát mail đến tốt hơn một cách tự động
o Phát hiện và phân loại mail rác tự động

9/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
 Dịch vụ Google mail - Quản lý các bộ lọc email

2 3

10/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
 Dịch vụ Google mail - Quản lý các bộ lọc email

1 Nhập email của người gửi

2 Nhập email của người nhận

3 Chủ đề của thư đến

4 Từ có xuất hiện trong thư đến

5 Từ không xuất hiện trong thư đến

Cấu hình thông tin về tệp đính


6
kèm trong thư đến (nếu có)

11/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
 Dịch vụ Google mail - Quản lý các bộ lọc email

12/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
 Dịch vụ Google mail – Xử lý thư rác
 Thư rác (Spam) là những thư đến mà người dùng không mong
muốn.
 Google xây dựng các thuật toán đặc biệt để nhận biết thư rác.
 Đồng thời, thông qua chức năng “Báo cáo thư rác”, giúp google tự
động xác định một thư đến có phải là thư rác hay không.
 Thư rác được google lưu trữ trong thư mục Spam

13/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
 Dịch vụ Google mail – Xử lý thư rác

3 4

2
Chọn thư cần xử lý

1 Click thư mục Spam để hiển thị


các thư được phân loại là thư rác

14/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
 Dịch vụ Google mail - Quản lý danh bạ email
1

3 Nhập họ tên/địa chỉ email cần quản lý

15/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
 Dịch vụ Google mail - Quản lý danh bạ email

1 Nhập họ tên/địa chỉ email cần quản lý

2 5
Chọn bạn bè cần quản lý thông tin Cập nhật thông tin liên lạc

Thêm bạn bè vào nhóm liên lạc


4

3
16/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
 Dịch vụ Google mail – Tạo chữ ký email
 Chữ ký email: là nội dung được tự động đính vào cuối mỗi bức thư
khi người dùng soạn mới một bức thư.
 Chữ ký email thường được dùng để mô tả thông tin của người gửi
thư, như: họ tên, số điện thoại, nơi công tác, chức vụ, …

Chữ ký email

17/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
 Dịch vụ Google mail – Tạo chữ ký email

1
3

18/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
 Đồng bộ email trên thiết bị di động
 Gmail cho phép đồng bộ và quản lý email trên các thiết bị di đông.

Trên Android
Trên iOS

19/58
2.1. Làm việc với email và quản lý danh bạ
 Bài tập thực hành 1
a. Tạo chữ ký cho email với nội dung: Họ tên, Số điện thoại,
Trường/Nơi công tác, …
b. Tạo nhãn đặt tên TINHOC2022, chuyển 3 email vào nhãn
này.
c. Cập nhật thông tin đầy đủ cho 3 người trong danh bạ, bao
gồm: Họ tên, Email, Số điện thoại, Lớp/Đơn vị công tác.
d. Trong danh bạ, tạo nhóm email đặt tên TINHOC2022,
thêm vào nhóm 3 địa chỉ email.
e. Soạn 1 thư, có 2 tệp đính kèm, gửi cc đến 3 người bạn
trong nhóm TINHOC2022.
Yêu cầu: SV chụp lại màn hình kết quả của mỗi yêu cầu trên và lưu vào
file word để nộp lại cho GV.

20/58
2.2. Lưu trữ và chia sẻ dữ liệu trực tuyến
 Giới thiệu

21/58
2.2. Lưu trữ và chia sẻ dữ liệu trực tuyến
 Giới thiệu
 Cloud Computing:
o Điện toán đám mây
o Điện toán máy chủ ảo
 Sử dụng các công nghệ máy tính và phát
triển dựa vào mạng Internet.
 Các nguồn tài nguyên như phần mềm, dịch
vụ, dữ liệu được lưu trữ tại các máy chủ ảo
(đám mây) trên Internet thay vì trong máy tính
gia đình và văn phòng (trên mặt đất) để mọi
người kết nối và sử dụng mỗi khi họ cần.

22/58
2.2. Lưu trữ và chia sẻ dữ liệu trực tuyến
 Giới thiệu
 Một số dịch vụ lưu trữ điện toán đám mây phổ
biến hiện nay:

23/58
2.2. Lưu trữ và chia sẻ dữ liệu trực tuyến
 Một số tiện ích chính của dịch vụ lưu trữ trực tuyến
o Hoạt động cộng tác trên file
– Giúp nhiều người có thể đồng thời làm việc trên một file
o Chia sẻ trực tuyến
– Cho phép người khác download hoặc xem trực tuyến
o Lưu trữ và chia sẻ video
o Đồng bộ hóa file
– Cho phép người dùng đồng bộ hoá file từ nhiều thiết bị/nền tảng
khác nhau
o Mã hóa file
– Nhằm tăng cường tính an toàn của dữ liệu khi lưu trữ trên mạng

24/58
2.2. Lưu trữ và chia sẻ dữ liệu trực tuyến
 Giới thiệu về tiện ích Google Drive
 Google Drive là một ứng dụng cho phép tạo, chỉnh sửa
và lưu giữ những tài liệu ngay trên Internet, như: văn
bản, bảng tính, biểu mẫu, …
 Ngoài ra, Google Drive cho phép chia sẻ dữ liệu với mọi
người qua mạng Internet.

25/58
2.2. Lưu trữ và chia sẻ dữ liệu trực tuyến
 Lưu trữ dữ liệu trên Google Drive
 Người dùng cần đăng ký một tài khoản gmail
 Truy cập địa chỉ: https://drive.google.com

26/58
2.2. Lưu trữ … - Google Drive

Tạo mới/tải lên 1 thư mục/tập tin


1

3
Tài nguyên đã được tải lên

2
Có thể kéo và thả thư mục/tập tin từ máy
tính vào cửa sổ này để upload lên drive

27/58
2.2. Lưu trữ … - Google Drive
 Quản lý thư mục và tập tin

Click Chia sẻ để chia sẻ tài


2
nguyên trực tuyến

Click phải lên thư mục/tập tin


1
để hiển thị trình đơn quản lý

28/58
2.2. Lưu trữ … - Google Drive
 Chia sẻ thư mục/tập tin
 Trên màn hình Drive  Click phải lên thư mục/tập tin  Chia sẻ …

Click để hiển thị đường link truy cập


4

2 Chọn quyền truy cập

1
Nhập tên/email người được nhận
3
Click Nâng cao để cấu hình đầy đủ hơn

29/58
2.2. Lưu trữ … - Google Drive
 Chia sẻ thư mục/tập tin

Sử dụng đường link này để truy


5
cập tài nguyên trực tuyến

Click Thay đổi để thiết lập nâng 4 Nhập email của người được
1
cao quyền truy cập phép truy cập tài nguyên

2 Thiết lập quyền truy cập


30/58
2.2. Lưu trữ … - Google Drive
 Chia sẻ thư mục/tập tin

1 Chọn phạm vi chia sẻ

Thiết lập quyền truy cập 2

31/58
2.2. Lưu trữ … - Google Drive
 Truy cập tài nguyên đã chia sẻ trực tuyến

Sử dụng đường link đã tạo ra trong quá


trình chia sẻ để truy cập tài nguyên

32/58
2.2. Lưu trữ … - Google Drive
 Bỏ chia sẻ tài nguyên trực tuyến

Click vào đây chọn TẮT để hủy chia sẻ


2

1
Click phải lên thư mục/tập
tin  Chia sẻ …

33/58
2.2. Lưu trữ và chia sẻ dữ liệu trực tuyến
 Bài tập thực hành 2
a. Tạo một thư mục trên Google Drive, upload 2 tập
tin vào thư mục này
b. Chia sẻ thư mục với tất cả mọi người có đường
dẫn, với quyền chỉ được xem
c. Copy lại đường link truy cập tài nguyên
d. Truy cập vào đường link và download tài nguyên
về máy tính.
e. Bỏ chia sẻ thư mục đã thực hiện ở trên.

Yêu cầu: SV chụp lại màn hình kết quả của mỗi yêu
cầu trên và lưu vào file word để nộp lại cho GV.
34/58
2.3. Quản lý và chia sẻ lịch làm việc
 Giới thiệu tiện ích Google Calendar
 Google Calendar là dịch vụ cho phép xây dựng
lịch làm việc trực tuyến trên Internet.
 Cho phép mọi người hoặc các nhóm làm việc có
thể liên kết làm việc trực tuyến ở bất kỳ nơi nào.
 Mọi người dùng đều có thể dễ dàng truy cập,
tìm kiếm và thêm vào lịch làm việc của mình hay
của nhóm cộng tác ở bất kỳ nơi nào thông qua
Google Calendar.
 Địa chỉ: https://www.google.com/calendar

35/58
2.3. Quản lý và chia sẻ lịch làm việc

4
Chọn khung thời gian hiển thị lịch

2
Click vào bảng để tạo lịch

1
Click để xem lịch theo ngày
3
Lịch đã được tạo

36/58
2.3. Quản lý và chia sẻ lịch làm việc
 Google Calendar – Tạo lịch

2
Nhập tên sự kiện

3 Thiết lập lịch nâng cao

1
Click vào bảng để tạo lịch

37/58
2.3. Quản lý và chia sẻ lịch làm việc

1
Thiết lập thời gian diễn ra sự kiện

2
Thiết lập các thông tin khác

3 Đặt lịch nhắc nhở

38/58
2.3. Quản lý và chia sẻ lịch làm việc
 Google Calendar – Chia sẻ lịch

Thêm địa chỉ email của người được chia sẻ lịch 1

Thiết lập quyền của người được chia sẻ lịch 2

39/58
2.3. Quản lý và chia sẻ lịch làm việc
 Google Calendar – Đồng bộ lên thiết bị di động
 Google Calendar cho phép đồng bộ và hiển thị lịch làm việc trên
các thiết bị di động.

Trên iOS Trên Android

40/58
2.3. Quản lý và chia sẻ lịch làm việc
 Bài tập thực hành 3
a. Tạo một sự kiện có tên: “TINHOC22 – P403”,
sự kiện diễn ra liên tục 10 tuần kể từ ngày tạo.
b. Đặt lịch nhắc nhở sự kiện trước 15 phút
c. Mời 3 bạn trong lớp cùng tham gia sự kiện trên
d. Xem màn hình lịch làm việc theo khung thời
gian: Tháng
e. Chụp hình đồng bộ Trên điện thoại.

Yêu cầu: SV chụp lại màn hình kết quả của mỗi yêu cầu
trên và lưu vào file word để nộp lại cho GV.

41/58
2.4. Tổ chức họp nhóm và hội thoại trực tuyến
 Giới thiệu Google Hangouts
 Là một tiện ích miễn phí của Google
 Sử dụng Hangouts để:
o Gửi tin nhắn
o Điện thoại video hoặc thông thường
o Chia sẻ hình ảnh
 Có thể sử dụng Hangouts trên các loại thiết bị
như: máy tính, ipad, điện thoại thông minh.
 Địa chỉ sử dụng trên máy tính với trình duyệt
Chrome: https://hangouts.google.com/

42/58
2.4. Tổ chức họp nhóm và hội thoại trực tuyến
 Giới thiệu Google Hangouts

Quản lý danh bạ
1

Gọi điện thoại


3

2
Quản lý lịch sử tin nhắn Gửi tin nhắn
và cuộc gọi 4

43/58
2.4. Tổ chức họp nhóm và hội thoại trực tuyến
 Google Hangouts – Gửi tin nhắn cá nhân/nhóm

2
Tìm người cần gửi tin

3 1

Chọn một /nhiều người cần gửi tin


44/58
2.4. Tổ chức họp nhóm và hội thoại trực tuyến
 Google Hangouts – Gửi tin nhắn cá nhân/nhóm

Chèn hình để gửi đi


5

Soạn tin nhắn và Enter để gửi


3
1
Danh sách những người nhận tin

Chèn biểu tượng cảm xúc


4
2 Click để gửi tin nhắn

45/58
2.4. Tổ chức họp nhóm và hội thoại trực tuyến
 Google Hangouts – Gọi điện cho một cá nhân/nhóm

2
1 Chuyển sang chế độ gọi điện thoại
Chuyển sang chế độ gọi điện thoại

46/58
2.4. Tổ chức họp nhóm và hội thoại trực tuyến

 Bài tập thực hành 4


a. Chọn chế độ nhắn tin
b. Chọn 3-5 người trong danh bạ để nhắn tin theo
nhóm
c. Chọn chế độ đàm thoại có video
d. Chọn 3-5 người trong danh bạ và tiến hành
đàm thoại

Yêu cầu: SV chụp lại màn hình kết quả của mỗi yêu cầu
trên và lưu vào file word để nộp lại cho GV.

47/58
2.5. Thu thập thông tin trực tuyến
 Dịch vụ Google Form
 Còn gọi là Google Biểu mẫu
 Là tiện ích của Google cho phép người dùng tạo
ra một bảng hỏi nhằm thu thập thông tin thông
qua Internet.
 Kết quả trả lời sẽ được google tự động tổng hợp
vào một file có cấu trúc có cột và dòng, tương tự
như tập tin MS. Excel.
 Tiện ích Google Form được tích hợp trong
Google Drive, địa chỉ: https://drive.google.com

48/58
2.5. Thu thập thông tin trực tuyến

Một mẫu Form được thiết kế hoàn chỉnh

49/58
2.5. Thu thập … – Tạo Biểu mẫu

2 3

50/58
2.5. Thu thập … – Tạo Biểu mẫu
1 Cấu hình cách hiển thị phiếu

2 Nhập tên phiếu thu thập thông tin


và phần mô tả (nếu cần)

3 Nhập nội dung cho câu hỏi

4 Chọn kiểu câu hỏi

6 5 Cấu hình câu hỏi bắt buộc trả lời

51/58
2.5. Thu thập … – Tạo Biểu mẫu

Câu hỏi đã hoàn thành

1 Thêm câu hỏi mới hoặc mục thể hiện bố cục

3 Chọn kiểu bố cục trình bày

2 Chọn kiểu câu hỏi

52/58
2.5. Thu thập … – Tạo Biểu mẫu

Màn hình thiết kế của câu hỏi có câu


trả lời có dạng ngày/tháng/năm

Câu hỏi sau khi hoàn thành

53/58
2.5. Thu thập … – Tạo Biểu mẫu

4
Xem tổng hợp kết quả trả lời

3
Kiểm tra kết quả thiết kế

1 Thay đổi giao diện Biểu mẫu

2
Chọn mẫu giao diện

54/58
2.5. Thu thập … - Xuất bản Biểu mẫu

2 Copy đường link Biểu mẫu

3 Rút gọn đường link (nếu cần)

1 Xuất bản Biểu mẫu

4 Nhập email của người được nhận biểu mẫu

55/58
2.5. Thu thập … - Xem kết quả tổng hợp

1
Xem tổng hợp kết quả trả lời

Kết quả trả lời được tổng hợp


2

56/58
2.5. Thu thập … - Điều chỉnh Biểu mẫu

1
Đăng nhập vào tài khoản gmail 
Truy cập vào địa chỉ của Biểu mẫu

2
Click Edit thisform để vào chức năng điều chỉnh

57/58
2.5. Thu thập thông tin trực tuyến
 Bài tập thực hành 4
a. Tạo Biểu mẫu đánh giá các cá nhân trong
nhóm (bài tập nhóm TINHOC22)
b. Tạo đường dẫn rút gọn
c. Truy cập biểu mẫu theo đường dẫn trên
d. Gửi biểu mẫu qua email đến 3 bạn trong lớp,
để nhờ trả lời bảng hỏi
e. Xem tổng hợp kết quả trả lời.

Yêu cầu: SV chụp lại màn hình kết quả của mỗi yêu cầu
trên và lưu vào file word để nộp lại cho GV.

58/58

You might also like