Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2
Chuong 2
2/58
2.1. Làm việc với email và quản lý danh bạ
Giới thiệu về dịch vụ Gmail
Là dịch vụ email miễn phí của google, hoạt động trên nền web
Cung cấp 15GB dung lượng lưu trữ
Địa chỉ: http://gmail.com
3/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
Các thao tác cơ bản trên gmail – Quản lý thư đến
4/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
Sử dụng nhãn (thư mục) để
phân nhóm các thư đến
4
1
Chọn thư cần xử lý 5
Tác vụ khác đánh dấu:
- Thư đã đọc/ chưa đọc
- Thư quan trọng
- Thư nổi bật, …
5/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
Dịch vụ Google mail – Soạn và gửi thư
6/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
Dịch vụ Google mail – Soạn và gửi thư
7/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
Dịch vụ Google mail - Quản lý các nhãn
2
3
Chọn nhãn có sẵn để lưu trữ
4
1 Tạo một nhãn mới
Chọn thư cần xử lý
8/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
Dịch vụ Google mail - Quản lý các bộ lọc email
Chức năng của bộ lọc email:
o Tự động gom nhóm các thư đến theo một số tiêu chí được xác
định trước
o Giúp kiểm soát mail đến tốt hơn một cách tự động
o Phát hiện và phân loại mail rác tự động
9/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
Dịch vụ Google mail - Quản lý các bộ lọc email
2 3
10/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
Dịch vụ Google mail - Quản lý các bộ lọc email
11/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
Dịch vụ Google mail - Quản lý các bộ lọc email
12/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
Dịch vụ Google mail – Xử lý thư rác
Thư rác (Spam) là những thư đến mà người dùng không mong
muốn.
Google xây dựng các thuật toán đặc biệt để nhận biết thư rác.
Đồng thời, thông qua chức năng “Báo cáo thư rác”, giúp google tự
động xác định một thư đến có phải là thư rác hay không.
Thư rác được google lưu trữ trong thư mục Spam
13/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
Dịch vụ Google mail – Xử lý thư rác
3 4
2
Chọn thư cần xử lý
14/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
Dịch vụ Google mail - Quản lý danh bạ email
1
15/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
Dịch vụ Google mail - Quản lý danh bạ email
2 5
Chọn bạn bè cần quản lý thông tin Cập nhật thông tin liên lạc
3
16/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
Dịch vụ Google mail – Tạo chữ ký email
Chữ ký email: là nội dung được tự động đính vào cuối mỗi bức thư
khi người dùng soạn mới một bức thư.
Chữ ký email thường được dùng để mô tả thông tin của người gửi
thư, như: họ tên, số điện thoại, nơi công tác, chức vụ, …
Chữ ký email
17/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
Dịch vụ Google mail – Tạo chữ ký email
1
3
18/58
2.1. Làm việc với email … - Gmail
Đồng bộ email trên thiết bị di động
Gmail cho phép đồng bộ và quản lý email trên các thiết bị di đông.
Trên Android
Trên iOS
19/58
2.1. Làm việc với email và quản lý danh bạ
Bài tập thực hành 1
a. Tạo chữ ký cho email với nội dung: Họ tên, Số điện thoại,
Trường/Nơi công tác, …
b. Tạo nhãn đặt tên TINHOC2022, chuyển 3 email vào nhãn
này.
c. Cập nhật thông tin đầy đủ cho 3 người trong danh bạ, bao
gồm: Họ tên, Email, Số điện thoại, Lớp/Đơn vị công tác.
d. Trong danh bạ, tạo nhóm email đặt tên TINHOC2022,
thêm vào nhóm 3 địa chỉ email.
e. Soạn 1 thư, có 2 tệp đính kèm, gửi cc đến 3 người bạn
trong nhóm TINHOC2022.
Yêu cầu: SV chụp lại màn hình kết quả của mỗi yêu cầu trên và lưu vào
file word để nộp lại cho GV.
20/58
2.2. Lưu trữ và chia sẻ dữ liệu trực tuyến
Giới thiệu
21/58
2.2. Lưu trữ và chia sẻ dữ liệu trực tuyến
Giới thiệu
Cloud Computing:
o Điện toán đám mây
o Điện toán máy chủ ảo
Sử dụng các công nghệ máy tính và phát
triển dựa vào mạng Internet.
Các nguồn tài nguyên như phần mềm, dịch
vụ, dữ liệu được lưu trữ tại các máy chủ ảo
(đám mây) trên Internet thay vì trong máy tính
gia đình và văn phòng (trên mặt đất) để mọi
người kết nối và sử dụng mỗi khi họ cần.
22/58
2.2. Lưu trữ và chia sẻ dữ liệu trực tuyến
Giới thiệu
Một số dịch vụ lưu trữ điện toán đám mây phổ
biến hiện nay:
23/58
2.2. Lưu trữ và chia sẻ dữ liệu trực tuyến
Một số tiện ích chính của dịch vụ lưu trữ trực tuyến
o Hoạt động cộng tác trên file
– Giúp nhiều người có thể đồng thời làm việc trên một file
o Chia sẻ trực tuyến
– Cho phép người khác download hoặc xem trực tuyến
o Lưu trữ và chia sẻ video
o Đồng bộ hóa file
– Cho phép người dùng đồng bộ hoá file từ nhiều thiết bị/nền tảng
khác nhau
o Mã hóa file
– Nhằm tăng cường tính an toàn của dữ liệu khi lưu trữ trên mạng
24/58
2.2. Lưu trữ và chia sẻ dữ liệu trực tuyến
Giới thiệu về tiện ích Google Drive
Google Drive là một ứng dụng cho phép tạo, chỉnh sửa
và lưu giữ những tài liệu ngay trên Internet, như: văn
bản, bảng tính, biểu mẫu, …
Ngoài ra, Google Drive cho phép chia sẻ dữ liệu với mọi
người qua mạng Internet.
25/58
2.2. Lưu trữ và chia sẻ dữ liệu trực tuyến
Lưu trữ dữ liệu trên Google Drive
Người dùng cần đăng ký một tài khoản gmail
Truy cập địa chỉ: https://drive.google.com
26/58
2.2. Lưu trữ … - Google Drive
3
Tài nguyên đã được tải lên
2
Có thể kéo và thả thư mục/tập tin từ máy
tính vào cửa sổ này để upload lên drive
27/58
2.2. Lưu trữ … - Google Drive
Quản lý thư mục và tập tin
28/58
2.2. Lưu trữ … - Google Drive
Chia sẻ thư mục/tập tin
Trên màn hình Drive Click phải lên thư mục/tập tin Chia sẻ …
1
Nhập tên/email người được nhận
3
Click Nâng cao để cấu hình đầy đủ hơn
29/58
2.2. Lưu trữ … - Google Drive
Chia sẻ thư mục/tập tin
Click Thay đổi để thiết lập nâng 4 Nhập email của người được
1
cao quyền truy cập phép truy cập tài nguyên
31/58
2.2. Lưu trữ … - Google Drive
Truy cập tài nguyên đã chia sẻ trực tuyến
32/58
2.2. Lưu trữ … - Google Drive
Bỏ chia sẻ tài nguyên trực tuyến
1
Click phải lên thư mục/tập
tin Chia sẻ …
33/58
2.2. Lưu trữ và chia sẻ dữ liệu trực tuyến
Bài tập thực hành 2
a. Tạo một thư mục trên Google Drive, upload 2 tập
tin vào thư mục này
b. Chia sẻ thư mục với tất cả mọi người có đường
dẫn, với quyền chỉ được xem
c. Copy lại đường link truy cập tài nguyên
d. Truy cập vào đường link và download tài nguyên
về máy tính.
e. Bỏ chia sẻ thư mục đã thực hiện ở trên.
Yêu cầu: SV chụp lại màn hình kết quả của mỗi yêu
cầu trên và lưu vào file word để nộp lại cho GV.
34/58
2.3. Quản lý và chia sẻ lịch làm việc
Giới thiệu tiện ích Google Calendar
Google Calendar là dịch vụ cho phép xây dựng
lịch làm việc trực tuyến trên Internet.
Cho phép mọi người hoặc các nhóm làm việc có
thể liên kết làm việc trực tuyến ở bất kỳ nơi nào.
Mọi người dùng đều có thể dễ dàng truy cập,
tìm kiếm và thêm vào lịch làm việc của mình hay
của nhóm cộng tác ở bất kỳ nơi nào thông qua
Google Calendar.
Địa chỉ: https://www.google.com/calendar
35/58
2.3. Quản lý và chia sẻ lịch làm việc
4
Chọn khung thời gian hiển thị lịch
2
Click vào bảng để tạo lịch
1
Click để xem lịch theo ngày
3
Lịch đã được tạo
36/58
2.3. Quản lý và chia sẻ lịch làm việc
Google Calendar – Tạo lịch
2
Nhập tên sự kiện
1
Click vào bảng để tạo lịch
37/58
2.3. Quản lý và chia sẻ lịch làm việc
1
Thiết lập thời gian diễn ra sự kiện
2
Thiết lập các thông tin khác
38/58
2.3. Quản lý và chia sẻ lịch làm việc
Google Calendar – Chia sẻ lịch
39/58
2.3. Quản lý và chia sẻ lịch làm việc
Google Calendar – Đồng bộ lên thiết bị di động
Google Calendar cho phép đồng bộ và hiển thị lịch làm việc trên
các thiết bị di động.
40/58
2.3. Quản lý và chia sẻ lịch làm việc
Bài tập thực hành 3
a. Tạo một sự kiện có tên: “TINHOC22 – P403”,
sự kiện diễn ra liên tục 10 tuần kể từ ngày tạo.
b. Đặt lịch nhắc nhở sự kiện trước 15 phút
c. Mời 3 bạn trong lớp cùng tham gia sự kiện trên
d. Xem màn hình lịch làm việc theo khung thời
gian: Tháng
e. Chụp hình đồng bộ Trên điện thoại.
Yêu cầu: SV chụp lại màn hình kết quả của mỗi yêu cầu
trên và lưu vào file word để nộp lại cho GV.
41/58
2.4. Tổ chức họp nhóm và hội thoại trực tuyến
Giới thiệu Google Hangouts
Là một tiện ích miễn phí của Google
Sử dụng Hangouts để:
o Gửi tin nhắn
o Điện thoại video hoặc thông thường
o Chia sẻ hình ảnh
Có thể sử dụng Hangouts trên các loại thiết bị
như: máy tính, ipad, điện thoại thông minh.
Địa chỉ sử dụng trên máy tính với trình duyệt
Chrome: https://hangouts.google.com/
42/58
2.4. Tổ chức họp nhóm và hội thoại trực tuyến
Giới thiệu Google Hangouts
Quản lý danh bạ
1
2
Quản lý lịch sử tin nhắn Gửi tin nhắn
và cuộc gọi 4
43/58
2.4. Tổ chức họp nhóm và hội thoại trực tuyến
Google Hangouts – Gửi tin nhắn cá nhân/nhóm
2
Tìm người cần gửi tin
3 1
45/58
2.4. Tổ chức họp nhóm và hội thoại trực tuyến
Google Hangouts – Gọi điện cho một cá nhân/nhóm
2
1 Chuyển sang chế độ gọi điện thoại
Chuyển sang chế độ gọi điện thoại
46/58
2.4. Tổ chức họp nhóm và hội thoại trực tuyến
Yêu cầu: SV chụp lại màn hình kết quả của mỗi yêu cầu
trên và lưu vào file word để nộp lại cho GV.
47/58
2.5. Thu thập thông tin trực tuyến
Dịch vụ Google Form
Còn gọi là Google Biểu mẫu
Là tiện ích của Google cho phép người dùng tạo
ra một bảng hỏi nhằm thu thập thông tin thông
qua Internet.
Kết quả trả lời sẽ được google tự động tổng hợp
vào một file có cấu trúc có cột và dòng, tương tự
như tập tin MS. Excel.
Tiện ích Google Form được tích hợp trong
Google Drive, địa chỉ: https://drive.google.com
48/58
2.5. Thu thập thông tin trực tuyến
49/58
2.5. Thu thập … – Tạo Biểu mẫu
2 3
50/58
2.5. Thu thập … – Tạo Biểu mẫu
1 Cấu hình cách hiển thị phiếu
51/58
2.5. Thu thập … – Tạo Biểu mẫu
52/58
2.5. Thu thập … – Tạo Biểu mẫu
53/58
2.5. Thu thập … – Tạo Biểu mẫu
4
Xem tổng hợp kết quả trả lời
3
Kiểm tra kết quả thiết kế
2
Chọn mẫu giao diện
54/58
2.5. Thu thập … - Xuất bản Biểu mẫu
55/58
2.5. Thu thập … - Xem kết quả tổng hợp
1
Xem tổng hợp kết quả trả lời
56/58
2.5. Thu thập … - Điều chỉnh Biểu mẫu
1
Đăng nhập vào tài khoản gmail
Truy cập vào địa chỉ của Biểu mẫu
2
Click Edit thisform để vào chức năng điều chỉnh
57/58
2.5. Thu thập thông tin trực tuyến
Bài tập thực hành 4
a. Tạo Biểu mẫu đánh giá các cá nhân trong
nhóm (bài tập nhóm TINHOC22)
b. Tạo đường dẫn rút gọn
c. Truy cập biểu mẫu theo đường dẫn trên
d. Gửi biểu mẫu qua email đến 3 bạn trong lớp,
để nhờ trả lời bảng hỏi
e. Xem tổng hợp kết quả trả lời.
Yêu cầu: SV chụp lại màn hình kết quả của mỗi yêu cầu
trên và lưu vào file word để nộp lại cho GV.
58/58