Giao Ban Ngoại Khoa Cấp Cứu

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 160

GIAO BAN NGOẠI

TỔNG HỢP KÍP TRỰC


24/04/2024
Nhóm 7 K51D
THÀNH
PHẦN
BÁC SĨ

ĐIỀU
DƯỠNG

SINH VIÊN
TÌNH HÌNH CHUNG
BN Chuyển
BN cũ BN mới BN ra viện
viện

0 0 0 0

BN chuyển BN mổ cấp
BN tử vong BN mổ phiên Hiện tại
khoa cứu

0 0 0 0 0
DANH SÁCH BN
STT MỚIHọ và tên Tuổi Chẩn đoán
1
2
3
4
5
6
7
8
DANH SÁCH BN
STT MỚIHọ và tên Tuổi Chẩn đoán
9
10
11
12
13
14
15
16
DANH SÁCH BN
STT MỚIHọ và tên Tuổi Chẩn đoán
17
18
19
20
21
22
23
24
DANH SÁCH BN
STT MỚIHọ và tên Tuổi Chẩn đoán
25
26
27
28
29
30
31
32
DANH SÁCH BN MỔ CẤP
CỨU
STT Họ và tên Tuổi Chẩn đoán
1
2
3
4
5
6
7
8
DANH SÁCH BN CHUYỂN
STT
KHOA
Họ và tên Tuổi Chẩn đoán
1
2
3
4
5
6
7
8
DANH SÁCH BN CHUYỂN VIỆN
STT Họ và tên Tuổi Chẩn đoán
1
2
3
4
5
6
7
8
Case 1
I, Hành chính
Họ và tên :
Tuổi:
Giới:
Nghề nghiệp :
Địa chỉ :
Vào viện lúc :
Case 1
II, Lý do vào viện
Case 1
III, Bệnh sử
Case 1
IV, Tiền sử

- Bản thân : Khỏe mạnh, không


có tiền sử dị ứng
- Gia đình : Khỏe mạnh
Case 1
1, Toàn thân
V, Khám
Chỉ số sinh tồn
- Mạch :
- Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt - Huyết áp :
- Da niệm mạc hồng hào - Nhịp thở :
- Không phù, không XHDD - Nhiệt độ :
- Tuyến giáp không to, hạch ngọại vi không sờ thấy - Chiều cao :
2, Khám bộ phận - Cân nặng :
a, Khám bụng
- Bụng hai bên cân đối di động đều theo nhịp thở, không u cục, không sẹo mổ cũ, không có tuần
hoàn bàng hệ
- PUTB (-), CUPM (-)
- Khám HMTT : khám không thấy găng có máu
- Hố thận 2 bên không đầy, chạm thận (-), bập bềnh thận (-)
b, Khám ngực
- Tim đều, phổi thông khí được, mạch huyết áp ổn định
c, Khám cơ quan, bộ phận khác : chưa phát hiện dấu hiệu bệnh lý
Case 1
VI, Chẩn đoán sơ bộ :
Case 1
VII, Cận lâm sàng
1, Yêu cầu
- Công thức máu, Hóa sinh máu, X-quang
ngực thẳng, SA ổ bụng
Case 1
VII, Cận lâm sàng
2, Đã có

CTM :
Case 1
VII, Cận lâm sàng
2, Đã có

Hóa sinh máu :


Case 1 VIII, Tóm tắt bệnh án
BN , tuổi vào viện với lý do . Qua thăm khám và làm các
cận lâm sàng, ta thấy :
- HC Nhiễm trùng ( )
- HC Thiếu máu ( )
Case 1
IX, Chẩn đoán xác định
Case 1
X, Xử trí
Bệnh nhân được xử trí mổ cấp cứu. Phẫu thuật bắt đầu vào lúc , 24/04/2024 và kết
thúc lúc , 24/04/2024
- Chẩn đoán trước phẫu thuật
- Chẩn đoán sau phẫu thuật
- Phương pháp phẫu thuật
- Phương pháp vô cảm
Case 1 XI, Trình tự phẫu thuật
Case 1
Hình ảnh phẫu thuật
Case 1
XII, Khám hậu phẫu
Khám hậu phẫu lúc ngày 25/04/2024

Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt


Bệnh nhân chưa trung đại tiện
Bệnh nhân có cảm giác và vận động chi
Vết mổ đau, băng khô không thấm dịch
Case
I, Hành chính
Họ và tên :
Tuổi:
Giới:
Nghề nghiệp :
Địa chỉ :
Vào viện lúc :
Case
II, Lý do vào viện
Case
III, Bệnh sử
Case
IV, Tiền sử

- Bản thân : Khỏe mạnh, không


có tiền sử dị ứng
- Gia đình : Khỏe mạnh
Case
1, Toàn thân
V, Khám
Chỉ số sinh tồn
- Mạch :
- Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt - Huyết áp :
- Da niệm mạc hồng hào - Nhịp thở :
- Không phù, không XHDD - Nhiệt độ :
- Tuyến giáp không to, hạch ngọại vi không sờ thấy - Chiều cao :
2, Khám bộ phận - Cân nặng :
a, Khám bụng
- Bụng hai bên cân đối di động đều theo nhịp thở, không u cục, không sẹo mổ cũ, không có tuần
hoàn bàng hệ
- PUTB (-), CUPM (-)
- Khám HMTT : khám không thấy găng có máu
- Hố thận 2 bên không đầy, chạm thận (-), bập bềnh thận (-)
b, Khám ngực
- Tim đều, phổi thông khí được, mạch huyết áp ổn định
c, Khám cơ quan, bộ phận khác : chưa phát hiện dấu hiệu bệnh lý
Case
VI, Chẩn đoán sơ bộ :
Case
VII, Cận lâm sàng
1, Yêu cầu
- Công thức máu, Hóa sinh máu, X-quang
ngực thẳng, SA ổ bụng
Case
VII, Cận lâm sàng
2, Đã có

CTM :
Case
VII, Cận lâm sàng
2, Đã có

Hóa sinh máu :


Case VIII, Tóm tắt bệnh án
BN , tuổi vào viện với lý do . Qua thăm khám và làm các
cận lâm sàng, ta thấy :
- HC Nhiễm trùng ( )
- HC Thiếu máu ( )
Case
IX, Chẩn đoán xác định
Case
X, Xử trí
Bệnh nhân được xử trí mổ cấp cứu. Phẫu thuật bắt đầu vào lúc , 24/04/2024 và kết
thúc lúc , 24/04/2024
- Chẩn đoán trước phẫu thuật
- Chẩn đoán sau phẫu thuật
- Phương pháp phẫu thuật
- Phương pháp vô cảm
Case XI, Trình tự phẫu thuật
Case
Hình ảnh phẫu thuật
Case
XII, Khám hậu phẫu
Khám hậu phẫu lúc ngày 25/04/2024

Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt


Bệnh nhân chưa trung đại tiện
Bệnh nhân có cảm giác và vận động chi
Vết mổ đau, băng khô không thấm dịch
Case
I, Hành chính
Họ và tên :
Tuổi:
Giới:
Nghề nghiệp :
Địa chỉ :
Vào viện lúc :
Case
II, Lý do vào viện
Case
III, Bệnh sử
Case
IV, Tiền sử

- Bản thân : Khỏe mạnh, không


có tiền sử dị ứng
- Gia đình : Khỏe mạnh
Case
1, Toàn thân
V, Khám
Chỉ số sinh tồn
- Mạch :
- Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt - Huyết áp :
- Da niệm mạc hồng hào - Nhịp thở :
- Không phù, không XHDD - Nhiệt độ :
- Tuyến giáp không to, hạch ngọại vi không sờ thấy - Chiều cao :
2, Khám bộ phận - Cân nặng :
a, Khám bụng
- Bụng hai bên cân đối di động đều theo nhịp thở, không u cục, không sẹo mổ cũ, không có tuần
hoàn bàng hệ
- PUTB (-), CUPM (-)
- Khám HMTT : khám không thấy găng có máu
- Hố thận 2 bên không đầy, chạm thận (-), bập bềnh thận (-)
b, Khám ngực
- Tim đều, phổi thông khí được, mạch huyết áp ổn định
c, Khám cơ quan, bộ phận khác : chưa phát hiện dấu hiệu bệnh lý
Case
VI, Chẩn đoán sơ bộ :
Case
VII, Cận lâm sàng
1, Yêu cầu
- Công thức máu, Hóa sinh máu, X-quang
ngực thẳng, SA ổ bụng
Case
VII, Cận lâm sàng
2, Đã có

CTM :
Case
VII, Cận lâm sàng
2, Đã có

Hóa sinh máu :


Case VIII, Tóm tắt bệnh án
BN , tuổi vào viện với lý do . Qua thăm khám và làm các
cận lâm sàng, ta thấy :
- HC Nhiễm trùng ( )
- HC Thiếu máu ( )
Case
IX, Chẩn đoán xác định
Case
X, Xử trí
Bệnh nhân được xử trí mổ cấp cứu. Phẫu thuật bắt đầu vào lúc , 24/04/2024 và kết
thúc lúc , 24/04/2024
- Chẩn đoán trước phẫu thuật
- Chẩn đoán sau phẫu thuật
- Phương pháp phẫu thuật
- Phương pháp vô cảm
Case XI, Trình tự phẫu thuật
Case
Hình ảnh phẫu thuật
Case
XII, Khám hậu phẫu
Khám hậu phẫu lúc ngày 25/04/2024

Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt


Bệnh nhân chưa trung đại tiện
Bệnh nhân có cảm giác và vận động chi
Vết mổ đau, băng khô không thấm dịch
Case
I, Hành chính
Họ và tên :
Tuổi:
Giới:
Nghề nghiệp :
Địa chỉ :
Vào viện lúc :
Case
II, Lý do vào viện
Case
III, Bệnh sử
Case
IV, Tiền sử

- Bản thân : Khỏe mạnh, không


có tiền sử dị ứng
- Gia đình : Khỏe mạnh
Case
1, Toàn thân
V, Khám
Chỉ số sinh tồn
- Mạch :
- Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt - Huyết áp :
- Da niệm mạc hồng hào - Nhịp thở :
- Không phù, không XHDD - Nhiệt độ :
- Tuyến giáp không to, hạch ngọại vi không sờ thấy - Chiều cao :
2, Khám bộ phận - Cân nặng :
a, Khám bụng
- Bụng hai bên cân đối di động đều theo nhịp thở, không u cục, không sẹo mổ cũ, không có tuần
hoàn bàng hệ
- PUTB (-), CUPM (-)
- Khám HMTT : khám không thấy găng có máu
- Hố thận 2 bên không đầy, chạm thận (-), bập bềnh thận (-)
b, Khám ngực
- Tim đều, phổi thông khí được, mạch huyết áp ổn định
c, Khám cơ quan, bộ phận khác : chưa phát hiện dấu hiệu bệnh lý
Case
VI, Chẩn đoán sơ bộ :
Case
VII, Cận lâm sàng
1, Yêu cầu
- Công thức máu, Hóa sinh máu, X-quang
ngực thẳng, SA ổ bụng
Case
VII, Cận lâm sàng
2, Đã có

CTM :
Case
VII, Cận lâm sàng
2, Đã có

Hóa sinh máu :


Case VIII, Tóm tắt bệnh án
BN , tuổi vào viện với lý do . Qua thăm khám và làm các
cận lâm sàng, ta thấy :
- HC Nhiễm trùng ( )
- HC Thiếu máu ( )
Case
IX, Chẩn đoán xác định
Case
X, Xử trí
Bệnh nhân được xử trí mổ cấp cứu. Phẫu thuật bắt đầu vào lúc , 24/04/2024 và kết
thúc lúc , 24/04/2024
- Chẩn đoán trước phẫu thuật
- Chẩn đoán sau phẫu thuật
- Phương pháp phẫu thuật
- Phương pháp vô cảm
Case XI, Trình tự phẫu thuật
Case
Hình ảnh phẫu thuật
Case
XII, Khám hậu phẫu
Khám hậu phẫu lúc ngày 25/04/2024

Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt


Bệnh nhân chưa trung đại tiện
Bệnh nhân có cảm giác và vận động chi
Vết mổ đau, băng khô không thấm dịch
Case
I, Hành chính
Họ và tên :
Tuổi:
Giới:
Nghề nghiệp :
Địa chỉ :
Vào viện lúc :
Case
II, Lý do vào viện
Case
III, Bệnh sử
Case
IV, Tiền sử

- Bản thân : Khỏe mạnh, không


có tiền sử dị ứng
- Gia đình : Khỏe mạnh
Case
1, Toàn thân
V, Khám
Chỉ số sinh tồn
- Mạch :
- Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt - Huyết áp :
- Da niệm mạc hồng hào - Nhịp thở :
- Không phù, không XHDD - Nhiệt độ :
- Tuyến giáp không to, hạch ngọại vi không sờ thấy - Chiều cao :
2, Khám bộ phận - Cân nặng :
a, Khám bụng
- Bụng hai bên cân đối di động đều theo nhịp thở, không u cục, không sẹo mổ cũ, không có tuần
hoàn bàng hệ
- PUTB (-), CUPM (-)
- Khám HMTT : khám không thấy găng có máu
- Hố thận 2 bên không đầy, chạm thận (-), bập bềnh thận (-)
b, Khám ngực
- Tim đều, phổi thông khí được, mạch huyết áp ổn định
c, Khám cơ quan, bộ phận khác : chưa phát hiện dấu hiệu bệnh lý
Case
VI, Chẩn đoán sơ bộ :
Case
VII, Cận lâm sàng
1, Yêu cầu
- Công thức máu, Hóa sinh máu, X-quang
ngực thẳng, SA ổ bụng
Case
VII, Cận lâm sàng
2, Đã có

CTM :
Case
VII, Cận lâm sàng
2, Đã có

Hóa sinh máu :


Case VIII, Tóm tắt bệnh án
BN , tuổi vào viện với lý do . Qua thăm khám và làm các
cận lâm sàng, ta thấy :
- HC Nhiễm trùng ( )
- HC Thiếu máu ( )
Case
IX, Chẩn đoán xác định
Case
X, Xử trí
Bệnh nhân được xử trí mổ cấp cứu. Phẫu thuật bắt đầu vào lúc , 24/04/2024 và kết
thúc lúc , 24/04/2024
- Chẩn đoán trước phẫu thuật
- Chẩn đoán sau phẫu thuật
- Phương pháp phẫu thuật
- Phương pháp vô cảm
Case XI, Trình tự phẫu thuật
Case
Hình ảnh phẫu thuật
Case
XII, Khám hậu phẫu
Khám hậu phẫu lúc ngày 25/04/2024

Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt


Bệnh nhân chưa trung đại tiện
Bệnh nhân có cảm giác và vận động chi
Vết mổ đau, băng khô không thấm dịch
Case
I, Hành chính
Họ và tên :
Tuổi:
Giới:
Nghề nghiệp :
Địa chỉ :
Vào viện lúc :
Case
II, Lý do vào viện
Case
III, Bệnh sử
Case
IV, Tiền sử

- Bản thân : Khỏe mạnh, không


có tiền sử dị ứng
- Gia đình : Khỏe mạnh
Case
1, Toàn thân
V, Khám
Chỉ số sinh tồn
- Mạch :
- Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt - Huyết áp :
- Da niệm mạc hồng hào - Nhịp thở :
- Không phù, không XHDD - Nhiệt độ :
- Tuyến giáp không to, hạch ngọại vi không sờ thấy - Chiều cao :
2, Khám bộ phận - Cân nặng :
a, Khám bụng
- Bụng hai bên cân đối di động đều theo nhịp thở, không u cục, không sẹo mổ cũ, không có tuần
hoàn bàng hệ
- PUTB (-), CUPM (-)
- Khám HMTT : khám không thấy găng có máu
- Hố thận 2 bên không đầy, chạm thận (-), bập bềnh thận (-)
b, Khám ngực
- Tim đều, phổi thông khí được, mạch huyết áp ổn định
c, Khám cơ quan, bộ phận khác : chưa phát hiện dấu hiệu bệnh lý
Case
VI, Chẩn đoán sơ bộ :
Case
VII, Cận lâm sàng
1, Yêu cầu
- Công thức máu, Hóa sinh máu, X-quang
ngực thẳng, SA ổ bụng
Case
VII, Cận lâm sàng
2, Đã có

CTM :
Case
VII, Cận lâm sàng
2, Đã có

Hóa sinh máu :


Case VIII, Tóm tắt bệnh án
BN , tuổi vào viện với lý do . Qua thăm khám và làm các
cận lâm sàng, ta thấy :
- HC Nhiễm trùng ( )
- HC Thiếu máu ( )
Case
IX, Chẩn đoán xác định
Case
X, Xử trí
Bệnh nhân được xử trí mổ cấp cứu. Phẫu thuật bắt đầu vào lúc , 24/04/2024 và kết
thúc lúc , 24/04/2024
- Chẩn đoán trước phẫu thuật
- Chẩn đoán sau phẫu thuật
- Phương pháp phẫu thuật
- Phương pháp vô cảm
Case XI, Trình tự phẫu thuật
Case
Hình ảnh phẫu thuật
Case
XII, Khám hậu phẫu
Khám hậu phẫu lúc ngày 25/04/2024

Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt


Bệnh nhân chưa trung đại tiện
Bệnh nhân có cảm giác và vận động chi
Vết mổ đau, băng khô không thấm dịch
Case
I, Hành chính
Họ và tên :
Tuổi:
Giới:
Nghề nghiệp :
Địa chỉ :
Vào viện lúc :
Case
II, Lý do vào viện
Case
III, Bệnh sử
Case
IV, Tiền sử

- Bản thân : Khỏe mạnh, không


có tiền sử dị ứng
- Gia đình : Khỏe mạnh
Case
1, Toàn thân
V, Khám
Chỉ số sinh tồn
- Mạch :
- Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt - Huyết áp :
- Da niệm mạc hồng hào - Nhịp thở :
- Không phù, không XHDD - Nhiệt độ :
- Tuyến giáp không to, hạch ngọại vi không sờ thấy - Chiều cao :
2, Khám bộ phận - Cân nặng :
a, Khám bụng
- Bụng hai bên cân đối di động đều theo nhịp thở, không u cục, không sẹo mổ cũ, không có tuần
hoàn bàng hệ
- PUTB (-), CUPM (-)
- Khám HMTT : khám không thấy găng có máu
- Hố thận 2 bên không đầy, chạm thận (-), bập bềnh thận (-)
b, Khám ngực
- Tim đều, phổi thông khí được, mạch huyết áp ổn định
c, Khám cơ quan, bộ phận khác : chưa phát hiện dấu hiệu bệnh lý
Case
VI, Chẩn đoán sơ bộ :
Case
VII, Cận lâm sàng
1, Yêu cầu
- Công thức máu, Hóa sinh máu, X-quang
ngực thẳng, SA ổ bụng
Case
VII, Cận lâm sàng
2, Đã có

CTM :
Case
VII, Cận lâm sàng
2, Đã có

Hóa sinh máu :


Case VIII, Tóm tắt bệnh án
BN , tuổi vào viện với lý do . Qua thăm khám và làm các
cận lâm sàng, ta thấy :
- HC Nhiễm trùng ( )
- HC Thiếu máu ( )
Case
IX, Chẩn đoán xác định
Case
X, Xử trí
Bệnh nhân được xử trí mổ cấp cứu. Phẫu thuật bắt đầu vào lúc , 24/04/2024 và kết
thúc lúc , 24/04/2024
- Chẩn đoán trước phẫu thuật
- Chẩn đoán sau phẫu thuật
- Phương pháp phẫu thuật
- Phương pháp vô cảm
Case XI, Trình tự phẫu thuật
Case
Hình ảnh phẫu thuật
Case
XII, Khám hậu phẫu
Khám hậu phẫu lúc ngày 25/04/2024

Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt


Bệnh nhân chưa trung đại tiện
Bệnh nhân có cảm giác và vận động chi
Vết mổ đau, băng khô không thấm dịch
Case
I, Hành chính
Họ và tên :
Tuổi:
Giới:
Nghề nghiệp :
Địa chỉ :
Vào viện lúc :
Case
II, Lý do vào viện
Case
III, Bệnh sử
Case
IV, Tiền sử

- Bản thân : Khỏe mạnh, không


có tiền sử dị ứng
- Gia đình : Khỏe mạnh
Case
1, Toàn thân
V, Khám
Chỉ số sinh tồn
- Mạch :
- Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt - Huyết áp :
- Da niệm mạc hồng hào - Nhịp thở :
- Không phù, không XHDD - Nhiệt độ :
- Tuyến giáp không to, hạch ngọại vi không sờ thấy - Chiều cao :
2, Khám bộ phận - Cân nặng :
a, Khám bụng
- Bụng hai bên cân đối di động đều theo nhịp thở, không u cục, không sẹo mổ cũ, không có tuần
hoàn bàng hệ
- PUTB (-), CUPM (-)
- Khám HMTT : khám không thấy găng có máu
- Hố thận 2 bên không đầy, chạm thận (-), bập bềnh thận (-)
b, Khám ngực
- Tim đều, phổi thông khí được, mạch huyết áp ổn định
c, Khám cơ quan, bộ phận khác : chưa phát hiện dấu hiệu bệnh lý
Case
VI, Chẩn đoán sơ bộ :
Case
VII, Cận lâm sàng
1, Yêu cầu
- Công thức máu, Hóa sinh máu, X-quang
ngực thẳng, SA ổ bụng
Case
VII, Cận lâm sàng
2, Đã có

CTM :
Case
VII, Cận lâm sàng
2, Đã có

Hóa sinh máu :


Case VIII, Tóm tắt bệnh án
BN , tuổi vào viện với lý do . Qua thăm khám và làm các
cận lâm sàng, ta thấy :
- HC Nhiễm trùng ( )
- HC Thiếu máu ( )
Case
IX, Chẩn đoán xác định
Case
X, Xử trí
Bệnh nhân được xử trí mổ cấp cứu. Phẫu thuật bắt đầu vào lúc , 24/04/2024 và kết
thúc lúc , 24/04/2024
- Chẩn đoán trước phẫu thuật
- Chẩn đoán sau phẫu thuật
- Phương pháp phẫu thuật
- Phương pháp vô cảm
Case XI, Trình tự phẫu thuật
Case
Hình ảnh phẫu thuật
Case
XII, Khám hậu phẫu
Khám hậu phẫu lúc ngày 25/04/2024

Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt


Bệnh nhân chưa trung đại tiện
Bệnh nhân có cảm giác và vận động chi
Vết mổ đau, băng khô không thấm dịch
Case
I, Hành chính
Họ và tên :
Tuổi:
Giới:
Nghề nghiệp :
Địa chỉ :
Vào viện lúc :
Case
II, Lý do vào viện
Case
III, Bệnh sử
Case
IV, Tiền sử

- Bản thân : Khỏe mạnh, không


có tiền sử dị ứng
- Gia đình : Khỏe mạnh
Case
1, Toàn thân
V, Khám
Chỉ số sinh tồn
- Mạch :
- Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt - Huyết áp :
- Da niệm mạc hồng hào - Nhịp thở :
- Không phù, không XHDD - Nhiệt độ :
- Tuyến giáp không to, hạch ngọại vi không sờ thấy - Chiều cao :
2, Khám bộ phận - Cân nặng :
a, Khám bụng
- Bụng hai bên cân đối di động đều theo nhịp thở, không u cục, không sẹo mổ cũ, không có tuần
hoàn bàng hệ
- PUTB (-), CUPM (-)
- Khám HMTT : khám không thấy găng có máu
- Hố thận 2 bên không đầy, chạm thận (-), bập bềnh thận (-)
b, Khám ngực
- Tim đều, phổi thông khí được, mạch huyết áp ổn định
c, Khám cơ quan, bộ phận khác : chưa phát hiện dấu hiệu bệnh lý
Case
VI, Chẩn đoán sơ bộ :
Case
VII, Cận lâm sàng
1, Yêu cầu
- Công thức máu, Hóa sinh máu, X-quang
ngực thẳng, SA ổ bụng
Case
VII, Cận lâm sàng
2, Đã có

CTM :
Case
VII, Cận lâm sàng
2, Đã có

Hóa sinh máu :


Case VIII, Tóm tắt bệnh án
BN , tuổi vào viện với lý do . Qua thăm khám và làm các
cận lâm sàng, ta thấy :
- HC Nhiễm trùng ( )
- HC Thiếu máu ( )
Case
IX, Chẩn đoán xác định
Case
X, Xử trí
Bệnh nhân được xử trí mổ cấp cứu. Phẫu thuật bắt đầu vào lúc , 24/04/2024 và kết
thúc lúc , 24/04/2024
- Chẩn đoán trước phẫu thuật
- Chẩn đoán sau phẫu thuật
- Phương pháp phẫu thuật
- Phương pháp vô cảm
Case XI, Trình tự phẫu thuật
Case
Hình ảnh phẫu thuật
Case
XII, Khám hậu phẫu
Khám hậu phẫu lúc ngày 25/04/2024

Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt


Bệnh nhân chưa trung đại tiện
Bệnh nhân có cảm giác và vận động chi
Vết mổ đau, băng khô không thấm dịch
Case
I, Hành chính
Họ và tên :
Tuổi:
Giới:
Nghề nghiệp :
Địa chỉ :
Vào viện lúc :
Case
II, Lý do vào viện
Case
III, Bệnh sử
Case
IV, Tiền sử

- Bản thân : Khỏe mạnh, không


có tiền sử dị ứng
- Gia đình : Khỏe mạnh
Case
1, Toàn thân
V, Khám
Chỉ số sinh tồn
- Mạch :
- Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt - Huyết áp :
- Da niệm mạc hồng hào - Nhịp thở :
- Không phù, không XHDD - Nhiệt độ :
- Tuyến giáp không to, hạch ngọại vi không sờ thấy - Chiều cao :
2, Khám bộ phận - Cân nặng :
a, Khám bụng
- Bụng hai bên cân đối di động đều theo nhịp thở, không u cục, không sẹo mổ cũ, không có tuần
hoàn bàng hệ
- PUTB (-), CUPM (-)
- Khám HMTT : khám không thấy găng có máu
- Hố thận 2 bên không đầy, chạm thận (-), bập bềnh thận (-)
b, Khám ngực
- Tim đều, phổi thông khí được, mạch huyết áp ổn định
c, Khám cơ quan, bộ phận khác : chưa phát hiện dấu hiệu bệnh lý
Case
VI, Chẩn đoán sơ bộ :
Case
VII, Cận lâm sàng
1, Yêu cầu
- Công thức máu, Hóa sinh máu, X-quang
ngực thẳng, SA ổ bụng
Case
VII, Cận lâm sàng
2, Đã có

CTM :
Case
VII, Cận lâm sàng
2, Đã có

Hóa sinh máu :


Case VIII, Tóm tắt bệnh án
BN , tuổi vào viện với lý do . Qua thăm khám và làm các
cận lâm sàng, ta thấy :
- HC Nhiễm trùng ( )
- HC Thiếu máu ( )
Case
IX, Chẩn đoán xác định
Case
X, Xử trí
Bệnh nhân được xử trí mổ cấp cứu. Phẫu thuật bắt đầu vào lúc , 24/04/2024 và kết
thúc lúc , 24/04/2024
- Chẩn đoán trước phẫu thuật
- Chẩn đoán sau phẫu thuật
- Phương pháp phẫu thuật
- Phương pháp vô cảm
Case XI, Trình tự phẫu thuật
Case
Hình ảnh phẫu thuật
Case
XII, Khám hậu phẫu
Khám hậu phẫu lúc ngày 25/04/2024

Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt


Bệnh nhân chưa trung đại tiện
Bệnh nhân có cảm giác và vận động chi
Vết mổ đau, băng khô không thấm dịch

You might also like