Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 23

HÀNH VI NGƯỜI TIÊU

DÙNG
TRẦN HOÀNG NAM (MBA)
ĐỘ THỎA DỤNG - UTILITY
Độ thỏa dụng: Mức độ hài lòng, thỏa mãn mà người tiêu dùng nhận được từ
việc sử dụng hàng hóa và dịch vụ.
Độ thỏa dụng :U
Tổng thỏa dụng : TU
Thỏa dụng biên : MU

It’s really all about happiness…


Chúng ta hạnh phúc khi ăn socola, bánh pizza, uống coca
Chúng ta hạnh phúc khi được nghỉ ngơi và giải trí!

ThS. Trần Hoàng Nam


NỘI DUNG BUỔI HỌC
Budget Line
Consumption
/Constraint Đườ ng Tiêu Equilibrium
giớ i dù ng
hạ n
ngâ n
tố i ưu
sá ch

Đườ ng
bà ng quan

Indifferent Curve

ThS. Trần Hoàng Nam


Đường giới hạn ngân sách - Budget
Line
Giớ i hạ n về gó i hà ng hó a mà ngườ i tiêu dù ng có thể chi trả
B/Py
Px = 20,000đ/ổ
20 Py = 10,000đ/chai
Ngâ n sá ch chi: 200,000đ
15
A F Thể hiện nhữ ng gó i tiêu dù ng mà 1
12 E
10 B ngườ i tiêu dù ng có thể đá p ứ ng khi
sử dụ ng hết toà n bộ ngâ n sá ch.

5
(B)
0
0 2 4 5 6 8 10
B/Px
ThS. Trần Hoàng Nam
Đường giới hạn ngân sách - Budget
Line
Độ dốc của đường ngân sách:
Tỷ lệ mà người tiêu dùng có thể đổi hàng Y để
20 lấy thêm 1 đơn vị hàng X

Px = 20,000đ/ổ
15
E Py = 10,000đ/chai
12
-2 α Ngâ n sá ch chi: 200,000đ
10 F
H

5
(B)
+1
0
0 2 4 5 6 8 10 Khi nào đường (B) thay đổi?

ThS. Trần Hoàng Nam


Đường giới hạn ngân sách - Budget
Line
Khi nào đường (B) thay đổi?

Vẽ lại đường (B) trong 2 trường hợp sau:


1. Giá chai nước suối tăng 10,000đ
2. Ngân sách chi tiêu ban đầu tăng
40,000đ
Nhận xét đường (B) thay đổi như thế nào
so với ban đầu? Px = 20,000đ/ổ
Py = 10,000đ/chai
Ngâ n sá ch chi: 200,000đ

ThS. Trần Hoàng Nam


Đường giới hạn ngân sách - Budget
Line
Px = 20,000đ/ổ
20
Py = 10,000đ/chai
20 18
Ngâ n sá ch chi: 200,000đ
18
16
Py ↑ 16
14 Ngân sách ↑
14 12
12 (B2)
(B2) 10
10
8 8
6 (B1) 6
4 4
2
0
2 (B1)
0 2 4 6 8 10 0
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
(1) (2)
Px = 20,000đ/ổ Px = 20,000đ/ổ
Py = 20,000đ/chai Py = 10,000đ/chai
Ngâ n sá ch chi: 200,000đ Ngâ n sá ch chi: 240,000đ
ThS. Trần Hoàng Nam
Đường giới hạn ngân sách - Budget
Line
20
20 18
18
16
Py ↑ 16
14 Ngân sách ↑
14 12
12 (B2)
(B2) 10
10
8 8
6 (B1) 6
4 4
2
0
2 (B1)
0 2 4 6 8 10 0
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24

P củ a 1 sả n phẩ m thay đổ i Ngâ n sá ch thay đổ i


 đườ ng (B) thay đổ i ko // vớ i đườ ng B cũ  đườ ng (B) dịch chuyển // đườ ng B cũ

ThS. Trần Hoàng Nam


Budget Line
Consumption
/Constraint Đườ ng Tiêu Equilibrium
giớ i dù ng
hạ n
ngâ n
tố i ưu
sá ch

Đườ ng
bà ng quan

Indifferent Curve

ThS. Trần Hoàng Nam


Đường bàng quan - Indifferent curve
Thể hiện nhữ ng gó i
F tiêu dù ng khá c nhau
A
6 nhưng mang lạ i sự
thỏ a mã n như nhau
B D
4
Giả thiết về sở thích NTD:
C - Sở thích hoà n hả o
2 (IC)
E - Ngườ i tiêu dù ng thích
nhiều hơn ít
- Sở thích có tính bắ c cầ u
2 3 6
ThS. Trần Hoàng Nam
Đường bàng quan - Indifferent curve
Độ dố c tạ i mọ i điểm = tỷ lệ NTD sẵ n sà ng thay thể 1
hà ng hó a này vớ i hà ng hó a khá c
A
6
MRS (Marginal Rate of Substitution): Tỷ lệ thay thế biên
-2
B D Độ dốc của đoạn AB  MRS (AB) = -2:1
4
-1
3 K Tính MRS (BK); MRS (KC)
2 C
(IC)

+1 +1
0 2 3 4 6

ThS. Trần Hoàng Nam


Đường bàng quan - Indifferent curve
 Đườ ng IC cao hơn đượ c ưa thích
6 A hơn
 Đườ ng IC có hướ ng dố c xuố ng
B D (IC3)
4  Cá c đườ ng IC ko cắ t nhau
K (IC2)
3  Cá c IC có dạ ng cong về 0
C
2 (IC1)

0 2 3 4 6

ThS. Trần Hoàng Nam


Đường bàng quan - Indifferent curve
2 trườ ng hợ p đặ c biệt củ a IC
Thay thế hoà n hả o Bổ sung hoà n hả o

Giày trá i
3 3 H
F
2 (IC)
E
2
1
Giày phả i
1 (IC)
1 2 3
1 2 3
ThS. Trần Hoàng Nam
Budget Line
Consumption
/Constraint Đườ ng Tiêu Equilibrium
giớ i dù ng
hạ n
ngâ n
tố i ưu
sá ch

Đườ ng
bà ng quan

Indifferent Curve

ThS. Trần Hoàng Nam


Tiêu dùng tối ưu - Consumption
Equilibrium
Y

Điểm mà tạ i đó , NTD sẽ
chọ n gó i hà ng mang lạ i mứ c
Tiêu dùng tối ưu
thỏ a mã n cao nhấ t khi dù ng
hết ngâ n sá ch
6 C A
5
(IC3)
(IC2)
(IC1)
(B)
4 8 X

ThS. Trần Hoàng Nam


Tiêu dùng tối ưu - Consumption
Equilibrium
Y
Y
(B
2 )
(IC1)
(IC2) (B
1 )

(IC2)
(B (IC1)
(B 1 )
2)

X X

Khi giá 1 sả n phẩ m thay đổ i Khi ngâ n sá ch thay đổ i

ThS. Trần Hoàng Nam


Tiêu dùng tối ưu - Consumption
Equilibrium
Giả định nhữ ng yếu tố
Y Y khá c ko đổ i, ngâ n
(B (B sá ch thay đổ i
2 ) 2 )

(B (B
1 ) 1 ) (IC2)
(IC1)
(IC2)
(IC1)

X X
Ngâ n sá ch tă ng  cầ u tă ng Ngâ n sá ch tă ng  cầ u giả m
Hà ng hó a thô ng thườ ng Hà ng hó a thứ cấ p
ThS. Trần Hoàng Nam
Khi 1 hàng hóa đi ngược lại Quy luật
cầu
Y Y

(B
1 )
(IC1) E
F (IC ) 8 (IC1)
10 (B
E 2)
2

8
(B 3 (IC2)
(B ) F
2)
1

2 7 X 5 7 X

Quy luậ t cầ u Hà ng hó a Giffen

ThS. Trần Hoàng Nam


ThS. Trần Hoàng Nam
Đường giới hạn ngân sách - Budget
Line
B/Py Giớ i hạ n về gó i hà ng hó a mà ngườ i Px = 20,000đ/ổ
tiêu dù ng có thể chi trả Py = 10,000đ/chai
20 Ngâ n sá ch chi: 200,000đ
B = Budget (Ngâ n sá ch chi tiêu)
15 I = Income (Thu nhậ p)
A F
12 Thể hiện nhữ ng gó i tiêu dù ng mà 1
10 E B ngườ i tiêu dù ng có thể đá p ứ ng khi sử
dụ ng hết toà n bộ ngâ n sá ch.

5
(B)

0
0 2 4 5 6 8 10 B/P
x

B = I = Px*X + Py*Y  Y = (– Px/Py)*X + I/Py Độ dố c: –Px/Py


Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi
người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất
NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT

Tố i đa hó a mứ c thỏ a dụ ng Mục tiêu chính Tố i đa hó a lợ i nhuậ n

Đườ ng ngâ n sá ch tiếp xú c Đườ ng đẳ ng phí tiếp xú c vớ i


vớ i đườ ng bà ng quan đườ ng đẳ ng lượ ng

1. Đườ ng ngâ n sá ch 1. Đườ ng đẳ ng phí


2. Đườ ng bà ng quan 2. Đườ ng đẳ ng lượ ng

Hà m thỏ a dụ ng U(x,y) Công cụ Hà m sả n xuấ t Q(K,L)


Px và Py tính toán PL (w) và PK (r)
I = I0 hoặ c U = U0 C = C0 hoặ c Q = Q0
x*Px + y*Py = I0 K*PK + L*PL = C0
Sự hiệu quả
Độ dố c = –Px/Py Độ dố c = –PL/PK

ThS. Trần Hoàng Nam


Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi
người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất
NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT

Hữ u dụ ng biên Nă ng suấ t biên


Marginal Utility (MU) Marginal Product (MP)

Sử dụ ng thêm 1 đơn vị sả n
Sử dụ ng thêm 1 đơn vị yếu tố
phẩ m  sự thỏ a mã n củ a ngườ i
đầ u và o  sả n lượ ng tă ng thêm
tiêu dù ng tă ng thêm

∆ 𝑻𝑼 𝑻 𝑼 − 𝑻𝑼

∆ 𝑸 𝑸′−𝑸
𝑴𝑼 = = 𝑴𝑷 𝑳= =
∆𝑸 ′
𝑸 −𝑸 ∆ 𝑳 𝑳′ − 𝑳
𝒅𝑼 𝑿 𝒅𝑼𝒀 𝒅𝑸 𝒅𝑸
𝑴𝑼 𝑿 = 𝑴𝑼 𝒀 = 𝑴𝑷 𝑳= 𝑴𝑷 𝑲 =
𝒅𝑿 𝒅𝒀 𝒅𝑳 𝒅𝑲

MUx/MUy = Px/Py Tối đa hữu dụng MPL/MPK = PL/PK

ThS. Trần Hoàng Nam


Bài tập vận dụng
Mộ t ngườ i tiêu dù ng có sở thích biểu hiện qua hà m tổ ng hữ u dụ ng sau:
TU= (4X-8)*Y
Ngườ i này có thu nhậ p hà ng thá ng I=30 trđ để mua 2 hà ng hó a X và Y vớ i Px=3 trđ; Py=6
trđ
1/ Viết hà m MUx, MUy
2/ Ngườ i này sẽ mua bao nhiêu X và bao nhiêu Y để chi tiêu hết ngâ n sá ch mà vẫ n đạ t tố i
đa tổ ng hữ u dụ ng?

ThS. Trần Hoàng Nam


END OF CHAPTER
TRẦN HOÀNG NAM (MBA)

You might also like