Professional Documents
Culture Documents
Diễn tả TLĐ
Diễn tả TLĐ
DIỄN TẢ
TƯƠNG LAI
ĐƠN
Diễn tả một quyết
định ngay tại thời
điểm nói.
Ex: I will come and
Diễn tả một sự việc sẽ see you tomorrow. Dấu hiệu nhận biết: Các
xảy ra trong tương lai trạng ngữ chỉ thời gian
nói chung trong tương lai:
Tomorrow, tomorrow
Ex: She will visit morning, next week,
Vietnam next year. next year, in 2050.....
DIỄN TẢ
TƯƠNG LAI
ĐƠN
(-) S + is/am/are +
not + going to +
V.....
BE GOING
TO
Chú ý với chủ ngữ và động
từ:
- Chủ ngữ số nhiều: Are
- Chủ ngữ số ít/ Không đếm
được: Is
Diễn tả một sự việc chắc - Ngôi I: Am Dấu hiệu nhận biết: ác
chắn sẽ xảy ra trong tương lai
vì đã được lên kế hoạch từ trạng ngữ chỉ thời gian
trước trong tương lai: Tomorrow,
tomorrow morning, next
Ex: She has bought the ticket
week.... và một bằng chứng
and she is going to travel to
sự việc chắc chắn sẽ xảy ra
Vietnam next week.
BE GOING
TO
Practice
• 1.Tam (do) ____________ that exercise at 8 p.m
tomorrow.
• 2. Linda (go) ___________ to school early.
• 3. I think they (marry) __________ next year.
• 4. A: Go and tidy your bedroom.
• B: I (not/do) __________ it.
• 5. A: Why don’t we meet for office on Monday
afternoon?
• B: Sorry. I can’t. I (see) ____________ the doctor then.
• 6. ‘My best friend had an accident yesterday’. Oh! I see I (visit)
___________ her.