Professional Documents
Culture Documents
GPSL - ST6 - Hệ Tiết Niệu - Nhóm E
GPSL - ST6 - Hệ Tiết Niệu - Nhóm E
2 Đặng Trường Hải 2200007705 Soạn nội dung + Tìm hình ảnh 100%
3 Nguyễn Thị Trúc Linh 2200003891 Soạn nội dung + Tìm hình ảnh 80%
4 Võ Gia Mẫn 2200009393 Soạn nội dung + Tìm hình ảnh 100%
6 Võ Anh Minh Ngọc 2200003905 Tổng hợp nội dung + Làm PowerPoint 100%
7 Lê Nguyễn Tấn Phát 2200004586 Soạn nội dung + Tìm hình ảnh 100%
8 Lê Nguyễn Thành Phúc 2200003818 Soạn nội dung + Tìm hình ảnh 100%
9 Nguyễn Hoàng Quân 2200003804 Soạn nội dung + Tìm hình ảnh 100%
10 Phạm Thị Diễm Tiên 2200003762 Soạn nội dung + Tìm hình ảnh 80%
11 Nguyễn Thị Bích Tuyền 2200007749 Soạn nội dung + Tìm hình ảnh 70%
12 Võ Thị Kim Tiên 2200001097 Soạn nội dung + Tìm hình ảnh 100%
3
NỘI DUNG BÀI HỌC
01 02 03
8
ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU HỆ TIẾT NIỆU
1.1
1 Phúc mạc
2 Thậ
n
12cm
bằng 3 đốt sống thắt lưng. 3 cm
13
Kích thước giải phẫu của thận
1.1 THẬN
1.1.1. Vị trí, kích thước, hình thể ngoài
Hình thể ngoài: Cực trên
Cực dưới
14
Hình thể ngoài của thận
ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU HỆ TIẾT NIỆU
1.1
Nhu mô
thận
Tuỷ thận:
• Đỉnh tháp thận
• Đáy tháp thận
Vỏ thận:
• Bao thận
• Tiểu thuỳ vỏ
• Cột thận
18
Cấu trúc nhu mô thận
1.1 THẬN
1.1.2. Hình thể trong & cấu tạo mô học
Xoang thận:
Khoang rỗng, dẹt, mở ra rốn thận
Nhú thận:
• Những nhúm lồi vào thành xoang
• Đỉnh của tháp thận, có lỗ đổ nước tiểu
Đài thận: hệ thống hứng và chứa nước tiểu
• Gồm 8 – 18 đài thận bé hợp lại tạo nên 2 – 3 đài thận lớn
Bể thận: hình phễu, 1 phần trong xoang thận, 1 phần ngoài
xoang thận
19
• Các đài lớn hợp thành bể thận
1.1.2
Xoang thận
Nhú thận:
• Tháp thận
Đài thận:
• Đài thận bé
• Đài thận lớn
Bể thận
22
1.1.2.2
Cầu thận
Gồm 2 cấu trúc:
• Búi mao mạch cầu
thận
• Bao Bowman
Màng lọc cầu thận
được tạo thành từ:
• Thành mao mạch
cầu thận
• Thành bọc Bowman
24
1.1.2.2
26
1.1 THẬN
1.1.2.2. Cấu tạo mô học của Nephron
Quai Henlé
Gồm 2 nhánh song song
• Nhánh xuống
+ Biểu mô dẹt, thành mỏng
+ Không có diềm bàn chải
+ Ít ty lạp thể
• Nhánh lên
+ Biểu mô dẹt, thành mỏng
+ Nhiều ty lạp thể
• Chóp quai 27
1.1 THẬN
1.1.2.2. Cấu tạo mô học của Nephron
Ống lượn xa
Tế bào hình lập phương
Không có diềm bàn chải
Bào tương có nhiều ty lạp thể
28
1.1.2.2
Cấu tạo mô
học của
nephron
• Cầu thận
• Ống lượn gần
• Quai Henlé
+ Nhánh xuống
+ Nhánh lên
• Ống lượn xa
1.1
1.1
Bộ máy cận
cầu thận
Gồm các tế bào của
macula densa và các tế
bào cạnh cầu thận vừa
có chức năng nhận cảm
vừa có chức năng bài
tiết các chất điều hòa
lưu lượng máu thận
37
Cấu trúc bộ máy cạnh cầu thận
ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU HỆ TIẾT NIỆU
1.1
39
ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU HỆ TIẾT NIỆU
40
1.2 NIỆU QUẢN
Vị trí, kích thước, hình thể
Ống dẫn nước tiểu từ thận tới
bàng quang
1 Thận
Nằm sau phúc mạc, chạy dọc
cột sống thắt lưng 2 Niệu
quản
3 Bàng quang
4 Niệu đạo
41
Vị trí của niệu quản ở khoang bụng
1.2 NIỆU QUẢN
Vị trí, kích thước, hình thể
Ống dẫn nước tiểu từ thận tới
bàng quang 1 Thận
Nằm sau phúc mạc, chạy dọc cột
sống thắt lưng
Dài 25 cm, đường kính trung Niệu
25cm
2
bình 3 – 5 mm quản
3 Bàng quang
42
Kích thước giải phẫu của niệu quản
1.2 NIỆU QUẢN
Vị trí, kích thước, hình thể
Ống dẫn nước tiểu từ thận
tới bàng quang
1 Niêm mạc
Nằm sau phúc mạc, chạy
dọc cột sống thắt lưng 2 Cơ dọc, vòng
Dài 25 cm, đường kính
trung bình 3 – 5 mm 3 Bao ngoài
47
1.3 BÀNG QUANG
Hình thể, vị trí, cấu tạo
Hình thể ngoài:
Bàng quang là túi cơ rỗng, chứa
nước tiểu, có thể co giãn
• Xẹp: khi rỗng
• Hình cầu: khi căng nhẹ
• Hình quả lê: khi căng nhiều
Hình thể
trong
Tam giác bàng quang
• 2 lỗ niệu quản
• Lỗ niệu đạo trong
• Cơ thắt niệu đạo trong
56
1.4 NIỆU ĐẠO
Vị trí, vai trò
Đoạn cuối hệ tiết niệu
Dẫn nước tiểu từ bàng quang ra
ngoài
Có sự khác biệt giữa 2 giới
57
1.4 NIỆU ĐẠO
1.4.1. Niệu đạo nam
Dài 16 – 20 cm
Từ lỗ niệu đạo trong bàng
quang tới lỗ niệu đạo ngoài ở đỉnh
qui đầu
Là đường dẫn niệu, đường
xuất tinh
Gồm niệu đạo cố định và niệu
đạo di động
Có tiền liệt tuyến và ống phóng Cơ quan niệu đạo ở nam giới 58
1.4 NIỆU ĐẠO
1.4.2. Niệu đạo nữ
Ống thẳng, dài 3 – 4 cm
Từ lỗ niệu đạo trong bàng
quang tới lỗ niệu đạo ngoài ở
giữa âm vật và âm đạo
Có nhiều tuyến tiết nhầy
giống tiền liệt tuyến ở nam
Lỗ niệu đạo ngoài nằm 2cm
60
CHỨC NĂNG CỦA THẬN
Bài tiết sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa ra khỏi cơ
thể:
• Ure
• Creatinin
• Amoniac (NH3)
Kiểm soát nồng độ các chất và thể tích dịch của cơ thể, điều hòa:
• Nồng độ các chất
• Áp suất thẩm thấu trong huyết tương
• Độ pH
• Dịch ngoại bào 61
CHỨC NĂNG CỦA THẬN
2.1 2.2
66
2.1. QUÁ TRÌNH LỌC Ở CẦU THẬN
2.1.2. Cơ chế lọc ở cầu thận
Quá trình lọc diễn ra theo cơ chế khuếch tán, phụ thuộc chênh lệch
áp suất
• Áp suất thủy tĩnh mao mạch cầu thận: đẩy nước, các chất hòa tan
ra khỏi lòng mạch vào bao Bowman (60mmHg, Ph, GCP), phụ thuộc
huyết áp mao mạch.
• Áp suất keo huyết tương: giữ nước, chất hòa tan ở lại lòng mạch
(32mmHg, Pk, COP), do protein máu quyết định → chống lại sự lọc.
• Áp suất thủy tĩnh Bowman: đẩy nước, chất hòa tan từ Bowman
vào lòng mạch (18mmHg, Pb, CHP) chống lại sự lọc. 67
2.1.2
Cơ chế lọc ở
cầu thận
Áp suất ở cầu thận:
• Áp suất thủy tĩnh mao
mạch cầu thận
• Áp suất keo huyết
tương Áp suất lọc: FP = Ph – (Pk + Pb)
• Áp suất thủy tĩnh
Bowman = Lực vào – lực ra
= 60 – (32 +18) = 10mmHg
Quá trình lọc xảy ra khi PI > 0 hay Ph > Pk + Pb
68
2.1.2 Áp lực máu ở nang Bowman
Cơ chế lọc ở
cầu thận
Áp suất ở cầu thận:
• GCP: Áp suất thủy tĩnh
mao mạch cầu thận
• CHP: Áp suất keo huyết
tương
• COP: Áp suất thủy tĩnh
Áp suất lọc: FP = Ph – (Pk + Pb)
Bowman
= Lực vào – lực ra
= 55 – (30 +15) = 10mmHg 69
Nguồn: How is urine produced in the body?KIDNEY, NEPHRON, BLADDER FUNCTION https://youtu.be/SZ3BZBBC-Qc?si=f1M4vrj7gjSmHDoA 70
CHỨC NĂNG CỦA THẬN
2.1
76
CHỨC NĂNG CỦA THẬN
2.1
Các yếu tố
ảnh hưởng
lên quá trình
lọc
Ảnh hưởng của co tiểu động mạch đến quá trình lọc
80
CHỨC NĂNG CỦA THẬN
2.1
81
2.1. QUÁ TRÌNH LỌC Ở CẦU THẬN
2.1.6. Điều hòa lưu lượng lọc cầu thận & lưu lượng máu qua
thận
a) Cơ chế tự điều hòa huyết áp tại thận
Xảy ra tại phức hợp cạnh cầu thận, khi HA < 70 mmHg
Khi lưu lượng lọc Tái hấp thu Na+ và Cl– ở quai Henle
Nồng độ 2 ion này tại Macula Densa
[1] Giãn tiểu động mạch đến Tăng lưu lượng thận
Giải phóng Renin Xúc tác tạo Angiotensin II Co tiểu động
[2]
mạch đi
Áp suất mao mạch cầu thận & lưu lượng lọc 82
2.1.6
Cơ chế tự
điều hòa
huyết áp tại
thận
86
CHỨC NĂNG CỦA THẬN
2.1 2.2
2.2.1 2.2.2
Tái hấp thu và bài Tái hấp thu ở quai
tiết ở ống thận Henlé
QUÁ TRÌNH TÁI
HẤP THU & BÀI
TIẾT Ở ỐNG 2.2.3 2.2.4
Tái hấp thu và bài Tái hấp thu ở ống
THẬN
tiết ở ống lượn xa góp
88
2.2. QUÁ TRÌNH TÁI HẤP THU & BÀI TIẾT Ở
ỐNG THẬN
2.2.1. Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần
Một số chất tái hấp thu qua:
• 2 lớp màng: mặt đỉnh (tiếp xúc
dịch lọc) và mặt bên và mặt đáy
của tế bào biểu mô ống (tiếp xúc
dịch kẽ giữa nephron và mao mạch
quanh ống
• Khoảng giữa các tế bào nephron:
mối nối không thấm hay khe hở
89
2.2. QUÁ TRÌNH TÁI HẤP THU & BÀI TIẾT Ở
ỐNG THẬN
2.2.1. Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần
170 – 180 lít/24h huyết tương lọc qua cầu thận
1,2 – 1,5 lít/24h nước tiểu thải ra ngoài
99% nước và các chất được tái hấp thu ở ống thận
Ống lượng gần tái hấp thu:
• 65% Na+, HCO3–, H2O
• 100% K+, HPO42–, các acid amin trong nước tiểu đầu
90
2.2.1
100
2.2. QUÁ TRÌNH TÁI HẤP THU & BÀI TIẾT Ở
ỐNG THẬN
2.2.1. Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần
f) Tái hấp thu urê:
50 – 60% khuyếch tán vào dịch
kẽ Máu
Theo bậc thang nồng độ
101
2.2. QUÁ TRÌNH TÁI HẤP THU & BÀI TIẾT Ở
ỐNG THẬN
2.2.1. Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần
g) Tái hấp thu nước:
Hấp thu 65% lượng nước và chất
hoà tan
Na+, Cl– vào khoảng kẽ tạo áp lực
thẩm thấu hút nước kẽ máu
Nước tiểu đẳng trương so với
huyết tương
102
2.2. QUÁ TRÌNH TÁI HẤP THU & BÀI TIẾT Ở
ỐNG THẬN
2.2.1. Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần
h) Bài tiết creatinin:
Được lọc ở cầu thận, không tái hấp
thu
Được bài tiết thêm ở ống lượn gần
Creatinin cao trong nước tiểu
103
CHỨC NĂNG CỦA THẬN
2.2
2.2.1 2.2.2
Tái hấp thu và bài Tái hấp thu ở quai
tiết ở ống thận Henlé
QUÁ TRÌNH TÁI
HẤP THU & BÀI
TIẾT Ở ỐNG 2.2.3 2.2.4
Tái hấp thu và bài Tái hấp thu ở ống
THẬN
tiết ở ống lượn xa góp
104
2.2. QUÁ TRÌNH TÁI HẤP THU & BÀI TIẾT Ở
ỐNG THẬN
2.2.2. Tái hấp thu ở quai Henlé
Chỉ tái hấp thu nước, Ure và Na+ (25%)
Nhánh xuống:
• Thấm cao với nước, ure nhưng không thấm Na +
• Na+ ở dịch khe cao nên khuếch tán vào lòng ống
• Na+ cao nhất ở đỉnh quai Henlé
• Nước chuyển ra dịch khe do áp suất thẩm thấu
của Na+
• Tái thấp thu 20ml/phút H2O (15%) nhờ khuếch
tán thụ động 105
2.2. QUÁ TRÌNH TÁI HẤP THU & BÀI TIẾT Ở
ỐNG THẬN
2.2.2. Tái hấp thu ở quai Henlé
Nhánh lên:
• Phần đầu: thấm với Na+, Ure không thấm nước
• Phần cuối: Na+ và Cl–
• Không cho nước và chất hoà tan đi qua (không
thấm nước)
• 25% Na+ hấp thụ theo cơ chế vận chuyển tích cực
• Dịch từ 1200 mosm/l 100 mosm/l
• Dịch ra khỏi quai Henlé: dịch nhược trương 106
2.2.2
107
Cơ chế tái hấp thu ở quai Henlé
CHỨC NĂNG CỦA THẬN
2.2
2.2.1 2.2.2
Tái hấp thu và bài Tái hấp thu ở quai
tiết ở ống thận Henlé
QUÁ TRÌNH TÁI
HẤP THU & BÀI
TIẾT Ở ỐNG 2.2.3 2.2.4
Tái hấp thu và bài Tái hấp thu ở ống
THẬN
tiết ở ống lượn xa góp
108
2.2. QUÁ TRÌNH TÁI HẤP THU & BÀI TIẾT Ở
ỐNG THẬN
2.2.3. Tái hấp thu & bài tiết ở ống lượn xa
80% nước và 90% chất hoà
tan hấp thu trước khi đến
ống lượn xa và ống góp
Sự tái hấp thu ở ống lượn
xa và ống góp do hormone
kiểm soát
109
2.2. QUÁ TRÌNH TÁI HẤP THU & BÀI TIẾT Ở
ỐNG THẬN
2.2.3. Tái hấp thu & bài tiết ở ống lượn xa
a) Tái hấp thu Na+
Lòng ống: cơ chế khuếch tán đơn thuần
Bờ bên, bờ đáy: vận chuyển tích cực
10% Na+ được hấp thu ở ống lượn xa
Aldosteron:
• Tăng hấp thu Na+, tăng bài tiết K+
• Hoạt hoá gen tổng hợp protein mang và enzyme tham gia
vào sự vận chuyển tích cực Na+ và K+ 110
2.2. QUÁ TRÌNH TÁI HẤP THU & BÀI TIẾT Ở
ỐNG THẬN
2.2.3. Tái hấp thu & bài tiết ở ống lượn xa
b) Tái hấp thu HCO3–
Cơ chế như ống lượn gần,
liên quan tới thải H+
111
2.2. QUÁ TRÌNH TÁI HẤP THU & BÀI TIẾT Ở
ỐNG THẬN
2.2.3. Tái hấp thu & bài tiết ở ống lượn xa
c) Tái hấp thu H2O
Dịch nhược trương tái hấp thu
10% H2O
20ml nước tiểu/phút đi qua
• 2 ml các chất hoà tan có
trong nước tiểu
• 18 ml không tham gia thẩm
thấu tái thấp thu 112
2.2. QUÁ TRÌNH TÁI HẤP THU & BÀI TIẾT Ở
ỐNG THẬN
2.2.3. Tái hấp thu & bài tiết ở ống lượn xa
c) Tái hấp thu H2O
Cơ chế khuếch tán thụ động, do
•Áp suất dịch kẽ tăng cao
•Hormone chống lợi niệu (ADH)
•Thông qua AMP vòng, hoạt hoá
enzyme hyaluronidase huỷ phân
acid hyaluronic mở rộng lỗ màng
tái hấp thu nước 113
2.2. QUÁ TRÌNH TÁI HẤP THU & BÀI TIẾT Ở
ỐNG THẬN
2.2.3. Tái hấp thu & bài tiết ở ống lượn xa
d) Bài tiết ion H+
pH máu: 7,36 – 7,40
pH niệu: 4,5 – 6,0
Nước tiểu acid hơn máu
Bài tiết H+ theo cơ chế vận
chuyển tích cực nhờ protein
H+ – ATPase
114
2.2. QUÁ TRÌNH TÁI HẤP THU & BÀI TIẾT Ở
ỐNG THẬN
2.2.3. Tái hấp thu & bài tiết ở ống lượn xa
e) Bài tiết amoniac (NH3)
Glutamin khử amin
NH3 (glutaminase)
NH3 kết hợp H+ NH4+
thải ở dạng muối ammoni
115
2.2. QUÁ TRÌNH TÁI HẤP THU & BÀI TIẾT Ở
ỐNG THẬN
2.2.3. Tái hấp thu & bài tiết ở ống lượn xa
f) Sự bài tiết ion K+
Aldosteron hoạt hoá bơm
Na+- K+-ATPase
Theo 2 cơ chế:
1. Nhờ bơm Na+- K+-ATPase,
K+ vận chuyển tích cực
cùng chất mang với Na+
2. Khuếch tán thụ động 116
2.2. QUÁ TRÌNH TÁI HẤP THU & BÀI TIẾT Ở
ỐNG THẬN
2.2.3. Tái hấp thu & bài tiết ở ống lượn xa
g) Bài tiết một số chất khác
Phenol
Para-amino hippuric acid
(PAH)
Creatinine
Các acid mạnh
Thuốc
Chất độc,… 117
CHỨC NĂNG CỦA THẬN
2.2
2.2.1 2.2.2
Tái hấp thu và bài Tái hấp thu ở quai
tiết ở ống thận Henlé
QUÁ TRÌNH TÁI
HẤP THU & BÀI
TIẾT Ở ỐNG 2.2.3 2.2.4
Tái hấp thu và bài Tái hấp thu ở ống
THẬN
tiết ở ống lượn xa góp
118
2.2. QUÁ TRÌNH TÁI HẤP THU & BÀI TIẾT Ở
ỐNG THẬN
2.2.4. Tái hấp thu ở ống góp
a) Tái hấp thu Na+
Bờ lòng ống: khuếch tán đơn
thuần
Bờ bên, bờ đáy: vận chuyển tích
cực nhờ aldosterone
b) Tái hấp thu H2O
Khuếch tán thụ động, 9% dịch lọc
119
2.2. QUÁ TRÌNH TÁI HẤP THU & BÀI TIẾT Ở
ỐNG THẬN
2.2.4. Tái hấp thu ở ống góp
c) Tái hấp thu Urê
Khuếch tán thụ động, dạng nhỏ
d) Tái hấp thu H+
Vận chuyển tích cực nguyên chất
120
ĐƯỜNG DẪN NIỆU & ĐỘNG TÁC TIỂU TIỆN
Đường dẫn niệu:
Nước tiểu từ bể thận → niệu 1 Thận
quản → bàng quang 2 Niệu quản
Áp suất tăng → phản xạ đi đoạn bụng
tiểu → cơ thắt cổ bàng quang 3 Động mạch
tĩnh mạch chủ
mở ra cho nước tiểu chảy ra
4 Niệu quản
niệu đạo chảy ra ngoài
đoạn chậu
+ Trung khu ở tủy sống chịu sự điều tiết của vỏ
não: có thể thành lập PXCĐK. Khi P trong bàng
5 Bàng quang
quang cao trung khu → vỏ não → ra lệnh → trung
khu → theo các nhánh TK tác động cơ vòng bàng
quang co, vòng trong, vòng ngoài giãn – thải
Giải phẫu hệ tiết niệu ở người 121
ĐƯỜNG DẪN NIỆU & ĐỘNG TÁC TIỂU TIỆN
Đường dẫn niệu:
Cơ trơn thắt trong ngăn nước tiểu chảy vào niệu đạo
Trung tâm giao cảm: tủy sống thắt lưng 5, tủy cùng 1 & 2
→ Giãn cơ thành bàng quang
Ngăn nước tiểu chảy vào niệu đạo
→ Co thắt cơ trơn cổ bàng quang
Trung tâm phó giao cảm: tủy cùng 2 & 3
→ Co cơ thành bàng quang Nước tiểu chảy vào niệu đạo
→ Giãn thắt cơ trơn cổ bàng quang
Cơ vân thắt ngoài chịu chi phối của vỏ não, có khả năng đóng mở
theo ý muốn. 122
03
03
Đường dẫn
niệu
128
THẬN NHÂN TẠO
Thận bị suy sẽ gây ứ
đọng các chất độc như
urê, creatinine, NH3,
phenol, phosphate, Cl,
Na+, K+, nước ...
→ Phù, nhiễm độc
→ Tử vong
Chạy thận nhân tạo
nhằm mục đích thải
nhanh chất độc Cơ bản về quy trình chạy thận nhân tạo 129
THẬN NHÂN TẠO
Nguyên tắc:
Ống bán thấm bằng cellophane, có những lỗ nhỏ, cho chất điện giải
và tinh thể đi qua nhưng không cho các tế bào máu đi qua
Ống đóng vai trò màng thấm phân máu và một chất dịch đặc biệt
Ống hình xoắn ốc, được ngâm trong dịch thẩm phân, 2 đầu nối với
mạch máu
Để rút chất nào ra sẽ cho chất đó vào dịch thẩm phân với nồng độ
thấp hơn huyết tương
Để cho chất nào vào sẽ cho chất đó vào dịch thẩm phân với nồng độ
cao hơn 130
06
THẬN
NHÂN TẠO
131
Bệnh nhân chạy thận nhân tạo
Nguồn: Renal Replacement Therapy: Hemodialysis vs Peritoneal Dialysis, Animation https://youtu.be/SgBMoCArNak?si=W9xHQZzY3NQgRk8Z 132
MINI GAME
LET’S PLAY!
133
ARE YOU READY?
134
Multiple choice
CÂU HỎI SỐ 1:
Hệ tiết niệu bao gồm:
A. Thận và niệu quản
135
Multiple choice
CÂU HỎI SỐ 2:
136
Multiple choice
CÂU HỎI SỐ 3:
137
Multiple choice
CÂU HỎI SỐ 4:
B. Nerphon
C. Neuron
D. Quai Henlé
138
Multiple choice
CÂU HỎI SỐ 5:
D. Cầu thận, ống lượn gần, ống lượn xa, niệu đạo
139
Multiple choice
CÂU HỎI SỐ 6:
140
Multiple choice
CÂU HỎI SỐ 7:
141
Multiple choice
CÂU HỎI SỐ 8:
Hormon nào được tạo ra nhờ chức năng nội tiết
của thận có tác dụng kích thích tuỷ xương sản
sinh hồng cầu:
A. Erythropoietin B. Renin
C. Aldosterol D. Estrogen
142
Multiple choice
CÂU HỎI SỐ 9:
Thận bài tiết ra hormon Renin có vai trò gì trong cơ
thể?
A. Kích thích tuỷ xương sản sinh hồng cầu
C. Điều hòa chu trình kinh nguyệt cũng như hoạt động của hệ sinh
sản
143
Multiple choice
144
Multiple choice
D. Nối phía trên với niệu quản và phía dưới nối với niệu đạo
145
Multiple choice
146
Multiple choice
B. Nhập bào
D. Xuất bào
147
Multiple choice
A. 60 mmHg B. 32 mmHg
C. 13 mmHg D. 10 mmHg
148
Multiple choice
149
149
Multiple choice
D. Cả ba đáp án trên
150
Multiple choice
151
Multiple choice
D. Cả ba đáp án trên
152
Multiple choice
153
Multiple choice
154
Thank you!
155