Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

FUTURE

SIMPLE
TENSE
S + Will + V + O
S + Will not/ Won’t + V+ O

FOR Will + S + V + O ?
Yes, S will

M No, S will not/ won’t

Will not = Won’t


Shall = Will
1.“Shall” thường được sử dụng với chủ
ngữ I và We.

FOR 2.“Shall” thường được sử dụng để đưa


ra lời đề nghị/ gợi ý hoặc xin lời
khuyên

M Eg: Shall we go out tonight?


Eg: Shall we go to the cinema tonight?
Một số c ấ u trú c m a ng ý
nghĩa tương lai
1: be likely to V
2. be about to V 3. be due to V
Ý nghĩa: điều gì đó có thể khả năng xảy ra ( diễn tả một hành động chuẩn bị xảy ra, ( dự đoán/ được lên kế hoạch sẽ
trong tương lai sắp sửa xảy ra ngay lúc nói ) làm gì
Eg: Please tight your seat belt. The Eg: Mary is due to start her
Ví dụ: She is likely to get a scholarship. flight is about to take off. job next Friday.
Usage
1.1. Dùng để diễn tả hành động/ sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai.
Eg: I will come here tomorrow.
Eg: We will save money to buy that doll.

2. Dùng để đưa ra ý kiến/ dự đoán về 1 sự việc trong tương lai.


Eg: It will rain tomorrow.
Eg: I feel like he will win the race.
Usage
3. Dùng để diễn tả quyết định đưa ra tại thời điểm nói
Eg: Did you phone Lucy? - Oh no I forgot. I will phone her now.
Eg: Here is the menu - I will have a pizza, please.

4. Dùng để diễn tả sự sẵn lòng, sẵn sàng thực hiện một hành động.
Eg: He will carry the bag for you.
Eg: Our company will promote you if you have good performance.

5. Dùng để đưa ra lời hứa, đe dọa, lời mời, yêu cầu, đề nghị.
Eg: Thanks for lending me money. I will pay you back on Friday
Dấu hiện nhận biết
1. Trong câu có các trạng từ chỉ tương lai

Next week/ Next Sunday/ In + thời gian


This week/ this
Tomorrow Monday/ ( trong ... nữa )
month / this year month/ year.
July/........... Eg: I will visit my
grandparents in 5
days.
2. Trong câu có những động từ chỉ quan
điểm.

1. (I'm) sure/ certain … : (I) think/ believe/ suppose … : I wonder … : Tôi tự hỏi
Tôi chắc rằng … Tôi nghĩ rằng/ tin rằng/ cho rằng Eg: I wonder when Japan will win the
Eg: I’m sure Japan will win the World Eg; I think Japan will win the World Cup. (Tôi tự hỏi khi nào Brazil sẽ vô
Cup. World Cup. địch
3. Trong câu có các trạng từ chỉ quan
điểm.

1. Probably: dùng để diễn tả một sự 2. Personally: theo ý kiến của


việc có khả năng xảy ra trong tương tôi/ quan điểm của tôi là
lai. Eg: Personally, this song will be 3. Obviously: rõ ràng là
Eg: Japan will probably win the World a hit Eg: It will obviously rain next week.
Cup.
Dùng trong câu điều kiện loại I, diễn tả một giả
định có thể xảy ra trong hiện tại và tương lai.

Eg: If I see him, I will give him your present.


Eg: If you do exercise regularly, your health will be better.

You might also like