Professional Documents
Culture Documents
Bishhh
Bishhh
Nhóm 1
01
The Simple
past
02
The past
continuous
- - Cách dùng/ Khái niệm
Cách dùng/ Khái niệm
- - Công thức
Công thức
- - Dấu hiệu nhận biết
Dấu hiệu nhận biết
- - Phân biệt While/ When
Exercises
-
03
Exercises
Used to 04
Be used to/ get used
- Cách dùng/ Khái niệm - Các dùng/ Khái niệm
- Công thức - Công thức
- Dấu hiệu nhận biết - Lưu ý
- Dạng passive - Exercises
- Exercises
1. The simple past
a. Cách dùng/ khái niệm
- Diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quán tới hiện tại.
- Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ
- Diễn tả hồi ức kỉ niệm
b. Công thức:
i/ Khẳng định
1. V(ed/V2)
S+V
2. be ( was: số ít/ were: số nhiều)
ii/ Thành lập phủ định và nghi vấn
*V ( did):
(-): S + did not + V(bare)
(?): Did + S + V (bare) ?
*Be ( was/were):
(-) S + was/were + not +...
(?) Was/ were + S + … ?
1. The simple past
2. Last year, my father ____ (promise) to buy my sister a piano. She ____ (be) very delighted to hear this
-> promised/ was -> Giải thích: Căn cứ vào dấu hiệu nhận biết qk “last” chia thành thì qk
5. When I ___ (get) home last night, I ____ (be) very tired, so I ____ (go) straight to the bed.
-> Căn cứ vào dấu hiệu nhận biết qk “last night” ta chia được thành got + căn cứ vào cách dùng của quá khứ là diễn tả
những hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ nên ta chia được thành “was/went”
1. The simple past
e. Exercise
6. When Sarah ___ (get) to the party last night, Eric had already gone home
-> Căn cứ vào mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: When + S + V (qkd), S + V (qkht) -> nên ta chia được thành got
7. I ____ (ring) you up two days ago but I ___ (get) no answer. Where ___ you (be)?
-> Căn cứ vào dấu hiệu nhận biết “two days ago” ta chia thành thì quá khứ -> rang/got/were
7. Her phone rang while she ________ (talk) to her new boss.
-> có while ở giữa thể hiện 2 việc diễn ra song song cùng 1 thời gian nên dùng “was talking”
8. My friends ________ (drive) to work when they heard the news on the radio.
-> có when diễn tả hành động chen ngang nên dùng “were driving” vì friends là số nhiều
9. He ________ (ride) his bicycle when the cat ran across the road.
-> có when biểu thị hành động chen ngang là the cat ran across the road nên dùng “was riding”
We couldn’t go to the beach yesterday because it ________. (rain)
-> có yesterday là dấu hiệu nhận biết nên dùng “was raining”
10. My sister_____ (read) books while my brother _______ (play) football yesterday afternoon.
-> có yesterday afternoon là dấu hiệu nhận biết và có while diễn tả 2 hành động cùng xảy ra song song tại 1 thời điểm
nên ta dùng “ was reading/was playing”
3. Used to
8. My teacher often goes to the shopping mall twice a week, but now she rarely goes to the mall.
-> My teacher used ______________________________________________________
Chuyển thành: My teacher used to go to the shopping mall twice a week, but now she rarely goes to the mall.
Câu nói về một thói quen của giáo viên đã xảy ra từ lâu, nên ta dùng “used to”
b. Công thức:
Be used to:
- Khẳng định (+): S + be + used + to Ving/ danh từ
- Phủ định (-): S + be not + used + to Ving/ danh từ
- Nghi vấn (?): Be + S + used + to Ving/ danh từ ?
Get used to:
- Khẳng định (+): S + get used + to Ving/ danh từ
- Phủ định (-): S + do not + get used + to Ving/ danh từ
- Nghi vấn (?): Do + S + get used + to Ving/ danh từ ?
4. Be used to/ get used to
d. Ví dụ:
Be used to:
- He is used to making the sound of chewing loudly when eating food.
“making the sound of chewing loudly” là một sự việc đã được lặp lại nhiều lần và không còn trở nên mới lạ nữa.
- I am not used to staying up late.
Get used to:
- She doesn’t get used to getting up early in the morning.
- I get used to studying Korean these days.
4. Be used to/ get used to
e. Exercise
1. When Jamie went to live in Korea, she got ____ (live) there very quickly. She’s an open minded person.
-> used to living ; “when Jamie went to live in Korea” ý chỉ một giai đoạn thay đổi trong cuộc đời của cô ấy và cô ấy
phải dần làm quen với cuộc sống mới.
4. I’m definitely that you will get ___ (speak) German soon.
-> used to speaking ; đây là một lời khẳng định rằng chắc chắn đối tượng sẽ dần quen với việc nói tiếng Đức sớm.
5. I get ____(get) up early in the morning when I start a new semester at school.
-> get used to getting ; “when I start a new semester at school” là sự việc vừa diễn ra gần đây nên ta dùng get used to
để diễn tả một hành động đang dần làm quen với một thói quen nào đó.
4. Be used to/ get used to
e. Exercise
6. I was shocked when I studied in this school because I wasn’t ____ ( not study) for over 6 hours a day.
-> used to studying
8. I felt annoyed with the noise in this town so I’ll never get used to ____ (live) here.
-> living ; sau get used to + V_ing
9. They found it hard to get ____ (drive) on the left when they travelled to Britain for the first time.
-> used to driving ; câu trên nhằm chỉ rằng họ khó để làm quen với việc lái xe phía bên trái trong lần du lịch nước
Anh đầu tiên.