Professional Documents
Culture Documents
thuyết trình hành vi tổ chức 2
thuyết trình hành vi tổ chức 2
Hành vi tổ chức
Nhóm 1
Hành vi tổ chức
Kim Ngân
Nhóm 1
Hành vi tổ chức
Dương
Quang
Nhóm 1
Hành vi tổ chức
Thủy Tiên
Nhóm 1
Hành vi tổ chức
Vân Anh
Nhóm 1
Hành vi tổ chức
Trường
Khang
Hành vi
tổ chức
Nhóm 1
Hành vi
tổ chức
Cơ sở của
hành vi
cá nhân
Đặc tính Tính cách
Get started.
tiểu sử
Nhóm 1
Hành vi tổ chức
Nhóm 1
Hành vi
tổ chức Cơ sở của hành vi
cá nhân
Giới tính
ꕥ Năng suất
ꕥ Sự vắng mặt
ꕥ Tỉ lệ thuyên chuyển
ꕥ Mức độ hài lòng
Về năng suất làm việc: phụ thuộc vào nhu cầu của công
việc cụ thể
Chu kỳ nghề nghiệp:
Tuổi tác
25 - 30 31 - 40 41 – 44
Tuổi tác
Hệ số vắng mặt Người lớn tuổi Người trẻ tuổi
Tuổi tác
Sự thỏa mãn dối với công việc: có những bằng chứng áp đảo chỉ ra tương quan đồng
biến giữa tuổi tác và sự thỏa mãn
Không có sự khác biệt giữa nam và nữ về năng lực nói
chung và trong năng suất lao động.
Giới tính
Về sự thoả mãn đối với công việc: không có bằng chứng nào chứng minh rằng giới tính
của người lao động ảnh hưởng tới sự thoả mãn đối với công việc của người lao động.
Về tỷ lệ vắng mặt và kết quả công việc: phụ nữ có hệ số vắng mặt cao hơn nam giới
(do vai trò làm vợ, làm mẹ của người phụ nữ).
Có không đủ những chứng cứ để rút ra bất kỳ một kết
luận về ảnh hưởng của tình trạng gia đình đến năng suất
lao động.
Người có gia đình có hệ số vắng mặt thấp hơn, sự thuyên chuyển thấp hơn và sự thoả
mãn với công việc cao hơn.
• Không có cơ sở đánh giá thâm niên công tác ảnh hưởng
tới năng suất lao động.
Thâm niên
công tác
• Thâm niên và sự vắng mặt có quan hệ nghịch biến (tuy nhiên thực tế có những
trường hợp là đồng biến).
• Người thâm niên càng cao thường ít thuyên chuyển công tác.
T
Tính cách
h í n
Sự ảnh hưởng của tính cách
c
đến hành vi cá nhân
á
cá
ch
n h
Tí
Tính cách
Tính cách là gì?
Môi trường:
• MT Gia đình
• MT Giáo dục
• MT làm việc
Mô hình “Big Five” Sự cởi mở
Sự tận tâm
Hướng ngoại
Dễ chịu
Nhạy cảm
Mô hình MBTI
Các dạng tính cách (dựa vào chỉ số phân loại
tính cách Myers-Briggs (MBTI)
• Hướng ngoại hay Hướng nội (E/I)
• Giác quan hay Trực giác (S/N)
• Tư duy hay Cảm giác (T/F)
• Nhận thức hay Phán quyết (P/J)
• Các nhà tâm lý học nghiên cứu về tính cách cho rằng hành vi của cá nhân
thực sự bị ảnh hưởng rất nhiều bởi các đặc điểm tính cách của bản thân.
• Thứ nhất: Những đặc điểm của tính cách sẽ quyết định cách thức hành động
và ra quyết định của cá nhân trong những tình huống nhất định.
• Thứ hai: Tính cách của cá nhân sẽ ảnh hưởng đến cách cư xử của họ với các
thành viên khác trong nhóm khi họ làm việc trong cùng một nhóm
Năng lực
Năng lực:
Mức độ khả năng của cá nhân để thực
hiện các nhiệm vụ khác nhau trong một
công việc.
Biểu tượng: là hình thức nhận thức cảm tính phản ánh tương đối hoàn chỉnh sự vật do
sự hình dung lại, nhớ lại sự vật khi sự vật không còn tác động trực tiếp vào các giác
quan.
Phán đoán: là hình thức tư duy trừu tượng, liên kết các
khái niệm với nhau để khẳng định hay phủ định một đặc
điểm, một thuộc tính của đối tượng.
Nhận thức
lí tính
Suy luận: là hình thức tư duy trừu tượng liên kết các phán đoán lại với nhau để rút ra
một phán đoán có tính chất kết luận tìm ra tri thức mới.
Nhận thức trở về thực tiễn được hiểu là tri thức được kiểm
nghiệm là đúng hay sai
Nhận thức
trở về thực tiễn
Nói một cách dễ hiểu thì thực tiễn là một trong các giai đoạn của quá trình
nhận thức có vai trò kiểm nghiệm tri thức đã nhận thức được. Vì vậy, thực tiễn
là tiêu chuẩn của chân lý, cơ sở động lực, muc đích của nhận thức
Vai trò của nhận thức
Giúp con người hiểu được cái riêng, cái chung, hiểu được hiện
tượng và bản chất của sự vật, sự việc
Nhờ nhận thức mà con người biết được đúng đắn, đầy đủ và chính
xác về bản chất của sự vật, hiện tượng.
nhận thức còn cung cấp cho con người một lượng lớn tri thức cũng
như tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm trong cuộc sống.
Con người dần hiểu được các nguyên lý, định nghĩa và khái niệm
trong thế giới quan của mình.
Học tập
Học tập là gì?
Học tập
Học tập là gì?
Trong đó:
• Học tập sẽ có sự thay đổi.
• Khoảng thời gian học tập lâu
dài.
• Đạt được qua kinh nghiệm.
Thuyết điều kiện
cổ điển
A.Khả năng
B.Tuổi tác
C.Tình trạng gia đình
D.Thâm niên công tác
2. Các yếu tố xác định tính cách
A. Đúng
B. Sai
5. Định nghĩa đúng về học tập bao gồm
những điều sau ngoại trừ:
A. Học tập bao hàm thay đổi.
B. Sự thay đổi diễn ra tạm thời.
C. Sự thay đổi diễn ra nhờ kinh nghiệm.
D. Học tập đòi hỏi có sự thay đổi trong hành
động.
6. Các nhân tố ảnh hưởng đến nhận thức
A. Suy nghĩ, mục tiêu, tình huống
B. Nhận thức, suy nghĩ, mục tiêu
C. Nhận thức, suy nghĩ, tình huống
D. Nhận thức, mục tiêu, tình huống
Thanks For Listening!