Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

A1.

2 - Lektion 10
Studium & Beruf
BILDUNG
“nur durch viel Übung kann man
sich verbessern.”

1
Netzwerk Neu A1.2 Lektion 10

Partizip II mit haben

• thì Perfekt (quá khứ II) miêu tả một hành động, sự việc diễn ra trong
quá khứ và đã kết thúc:

• thường được sử dụng trong văn nói;


• riêng động từ sein và haben dùng thì quá khứ I (Präteritum) cả trong
văn nói và văn viết; 2
Netzwerk Neu A1.2 Lektion 10

Partizip II

• Bei regelmäßigen (schwachen) Verben:


ge + Verbstamm +(e)t
→ sagen – Was hast du gesagt?
→ machen – Ich habe das gestern schon gemacht.
• Bei unregelmäßigen (starken) und gemischten Verben:
ge + (veränderter) Verbstamm + en
→ sehen – Was hast du im Fernsehen gesehen?
→ gehen – Er ist gegangen.
3
Netzwerk Neu A1.2 Lektion 10

Präteritum: sein
Personalpronomen Präteritum Personalpronomen Präteritum
Ich war wir waren
Du warst ihr wart
er/sie/es war sie/Sie waren

Präteritum: haben
Personalpronomen Präteritum Personalpronomen Präteritum

Ich hatte wir hatten

du hattest ihr hattet

er/sie/es hatte sie/Sie hatten

4
Netzwerk Neu A1.2 Lektion 10

Partizip II

Es gibt einige Sonderfälle bei der Bildung:


• Bei Verben, die auf d/t enden:
ge + Verbstamm + (e)t
→ leuchten – Es hat geleuchtet.
• Bei vielen Verben mit der Endung -ieren:
Verbstamm + t
→ qualifizieren – Er ist qualifiziert.

5
Netzwerk Neu A1.2 Lektion 10

Partizip II mit sein

• kết hợp với những động từ chỉ sự chuyển động từ địa điểm này sang địa
điểm khác hoặc hướng nhất định nào đó mà không cần tân ngữ trực tiếp;

• Lưu ý: Ich habe ein Auto gefahren - Tôi đã lái chiếc ôtô
Ein Auto chịu sự tác động trực tiếp từ chủ ngữ ich.
6
Netzwerk Neu A1.2 Lektion 10

TRANSITIVBENUTZTE BEWEGUNGSVERBEN mit dem Hilfsverb HABEN​

7
Netzwerk Neu A1.2 Lektion 10

Partizip II mit sein

• kết hợp với những động từ chỉ sự thay đổi trạng thái hoặc mô tả một
quá trình:

8
Netzwerk Neu A1.2 Lektion 10

Gut gesagt: Am Telefon

• thường xưng danh bằng Familienname;


• những người trẻ tuổi thường xưng Hallo;
• Lưu ý:
Ich habe gestern mit meinem Freund telefoniert.
Hôm qua tôi đã nói chuyện điện thoại với bạn của tôi
Ich habe gestern meinen Freund angerufen.
Hôm qua tôi đã gọi điện cho bạn của tôi.
Herr/Frau Mueller = Familienname
9
Netzwerk Neu A1.2 Lektion 10

Aussprache h

• Là phụ âm bởi vậy cần phải kết hợp với âm khác (mitlaut)
• Khi đứng giữa từ thường không phát âm (âm câm);
Bsp.: Wohnung (nguyên âm o đọc dài)
• Với từ ghép vẫn phát âm bình thường:
Bsp.: Hochhaus
• Hiếm khi đứng một mình cuối từ mà thường kết hợp với c, ch, sch;

10
Netzwerk Neu A1.2 Lektion 10

Hausaufgaben

1. Ôn lại ngữ pháp thì Perfekt;


2. Viết một đoạn văn ngắn khoảng 30 câu: Was hast du am
Wochenende alles gemacht? Sau đó tự tập hội thoại theo cặp.
3. Xem và nghe lại Filmausschnitt Lektion 10

11
Netzwerk Neu A1.2 Lektion 10

Hausaufgaben am 9. Oktober

1. Viết 20 động từ ở thì quá khứ II đi với TĐT sein và 20 đi với TĐT haben;
2. Viết một đoạn văn ngắn khoảng 30 câu:
Was hast du am Wochenende alles gemacht?
tự tập hội thoại theo cặp.
3. Làm các bài tập trong phiếu được giao;
Deadline: 1, 3 nộp Ms Trang vào thứ 2 tới. Bài 2 chụp gửi vào zalo.

12
Netzwerk Neu A1.2 Lektion 10

Hausaufgaben am 11. Oktober

1. Hoàn thành bài tập trang 2-3 phiếu bài tập;


2. Hoàn thành bài Perfekt 035 (Bild gửi kèm);
3. Hoàn thành bài điền mạo từ và giải thích lý do vì sao
Deadline: trước 21g ngày 13.10;

13

You might also like