Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 32

Chương 6: Mô hình IS - LM

Trần Lục Thanh Tuyền, M.Sc.


Khoa Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế - Luật
2

06/12/2024

Nội dung
6.1. Đường IS
6.2. Đường LM
6.3. Mô hình IS – LM
6.4. Tác động của các chính sách vĩ mô
3
AD 06/12/2024

6.1. Đường IS 𝐸2 𝐴𝐷 2

𝐸1 𝐴𝐷 1
• Investment equals Saving (IS)
điều kiện cân bằng của sản
lượng quốc gia.
450
• Mục đích: Mô tả tác động của r
𝑌1 𝑌2 Y
lãi suất đối với sản lượng cân
bằng. 𝑟1
A

• Xây dựng đường IS bắt đầu từ B


𝑟2
sự thay đổi của lãi suất. IS

𝑌1 𝑌2 Y
4

06/12/2024

6.1. Đường IS Ý nghĩa của đường IS

Đường IS phản ánh các tổ hợp khác nhau giữa r và Y mà ở đó thị


trường hàng hóa cân bằng
• Mức sản lượng nào nằm trên đường IS đều thỏa mãn:
• Mọi điểm nằm ngoài đường IS đều là những điểm không cân bằng của TT
hàng hóa

Đường IS dốc xuống phản ánh mối quan hệ nghịch biến giữa sản
lượng cân bằng và lãi suất

• Các mức lãi suất không nhất thiết là lãi suất cân bằng
5

06/12/2024

6.1. Đường IS Phương trình đường IS


Đường IS nhằm mô tả sự phụ thuộc của sản lượng cân bằng vào lãi
suất Tìm phương trình đường IS bằng cách giải phương trình cân
bằng sản lượng trong điều kiện đầu tư là một hàm theo lãi suất.
6

6.1. Đường IS
06/12/2024

Sự dịch chuyển đường IS

Lãi suất • Di chuyển dọc theo đường IS

• Làm tăng tổng cầu đường IS dịch chuyển sang


phải
Các yếu tố không • Làm giảm tổng cầu đường IS dịch chuyển sang
phải lãi suất trái
• Lượng dịch chuyển bằng lượng thay đổi của sản
lượng cân bằng
7

06/12/2024

Đường IS Ví dụ

a. Tìm phương trình đường IS.


b. Giả sử tiêu dùng hộ gia đình tăng thêm 50. Viết phương trình
đường IS mới.
8

6.2. Đường LM
06/12/2024

• L: Liquidity preference Mức cầu về tiền


• M: Money Supply Mức cung tiền
• LM điều kiện cân bằng của thị trường tiền tệ, nhằm mô tả tác động của
sản lượng đối với lãi suất cân bằng.
Tác động của sản lượng đối với cầu về tiền

lãi suất tăng làm cho cầu về tiền giảm


sản lượng tăng làm cho cầu về tiền tăng
Sản lượng tăng
Mỗi mức sản lượng Sử dụng sự dịch
Cầu về tiền tăng
khác nhau đường chuyển này để xây
Đường dịch
khác nhau dựng đường LM
chuyển sang phải
9

6.2. Đường LM
06/12/2024

Cách xây dựng đường LM


Xây dựng đường LM bắt đầu từ sự thay đổi của sản lượng

𝑀
𝐷𝑀 𝑆
r 2
r
𝑀 LM
𝐷1
B
𝑟2 𝑟2

𝑟1 A
𝑟1

𝑀1 𝑄𝑀 𝑌1 𝑌2 Y
10

06/12/2024

6.2. Đường LM Ý nghĩa của đường LM

Đường LM phản ánh các tổ hợp khác nhau giữa sản lượng và lãi suất
mà ở đó thị trường tiền tệ cân bằng
• Mức lãi suất nằm trên đường LM luôn thỏa mãn:
• Mọi điểm nằm ngoài đường LM là những điểm không cân bằng của TT tiền tệ

Đường LM dốc lên phản ánh mối quan hệ đồng biến giữa lãi suất cân
bằng và sản lượng

• Các mức sản lượng không nhất thiết là sản lượng cân bằng
11

6.2. Đường LM
06/12/2024

Phương trình đường LM


• Đường LM mô tả sự phụ thuộc của lãi suất cân bằng vào sản lượng
Xây dựng phương trình đường LM bằng cách giải phương trình cân bằng
của thị trường tiền tệ trong điều kiện cầu về tiền là một hàm theo lãi suất
và sản lượng.
12

6.2. Đường LM
06/12/2024

Sự dịch chuyển đường LM

Sản lượng Các yếu tố khác sản lượng


• Di chuyển dọc theo • Đường LM dịch chuyển
đường LM • Cung tiền tăng đường LM dịch
chuyển xuống dưới
• Cung tiền giảm đường LM dịch
chuyển lên trên
• Lượng dịch chuyển bằng với lượng
thay đổi của lãi suất cân bằng
13

06/12/2024

6.2. Đường LM Ví dụ

Cho
1. Viết phương trình đường LM.
2. Giả sử NHTW tăng cung tiền thêm 50. Viết phương trình đường
LM mới.
14

6.3. Mô hình IS – LM
06/12/2024

Sự cân bằng đồng thời trên hai thị trường


• Sự cân bằng đồng thời của thị r
trường hàng hóa và thị trường LM
tiền tệ xảy ra tại điểm giao giữa
𝐸0
hai đường IS và LM. 𝑟0
• Mọi mức lãi suất và sản lượng
khác và thì có ít nhất một thị IS
trường không cân bằng
Nền kinh tế sẽ tự điều chỉnh để 𝑌0 Y
đưa lãi suất và sản lượng về mức
cân bằng.
15

6.4. Tác động của các chính sách vĩ mô


06/12/2024

Tác động của chính sách tài khóa mở rộng

↑𝐺,↓𝑇⇒ 𝐴𝐷↑
Sử dụng chính Đường IS
Nền kinh tế
suy thoái
sách tài khóa dịch chuyển
mở rộng sang phải
𝑟
LM
Chính sách tài khóa mở rộng trong 𝐸2
trường hợp đường LM tương đối 𝑟2
nằm ngang sẽ có tác dụng chống 𝐸1
𝑟1
𝐼𝑆 2
suy thoái tốt hơn trong trường hợp
đường LM dốc đứng 𝐼𝑆 1
𝑌1 𝑌2 𝑌
17

6.4. Tác động của các chính sách vĩ mô


06/12/2024

Tác động của chính sách tài khóa - Tác động lấn át
Tác động lấn át hay tác động hất ra (crowding out effect) là tác động
làm giảm đầu tư tư nhân do việc gia tăng lãi suất khi tăng chi tiêu
chính phủ (hay do việc mở rộng tài khóa nói chung) gây nên.
Đường IS càng Đường LM
nằm ngang càng dốc đứng
tác động lấn át tác động lấn át
càng mạnh càng mạnh
Tác động
chống suy
thoái của
CSTK càng
yếu
18

06/12/2024

6.4. Tác động của các chính sách vĩ mô


Tác động của chính sách tiền tệ mở rộng
𝐿𝑀 1
r
• CSTT mở rộng được sử dụng khi
𝐸1
nền kinh tế suy thoái. 𝑟1 𝐿𝑀 2
• Mở rộng tiền tệ: Tăng cung tiền 𝐸2
𝑟2
• Đường LM dịch chuyển xuống dưới
IS
• Sản lượng cân bằng tăng
• Lãi suất cân bằng giảm
𝑌1 𝑌2 Y
19

06/12/2024

6.4. Tác động của các chính sách vĩ mô


Tác động của chính sách tiền tệ mở rộng 𝑌𝑝
r
Tại sao sản lượng không tăng 𝐿𝑀 1
lên đến ?
𝐸1 𝐿𝑀 2
Với độ dốc của đường LM cho 𝑟1
trước, đường IS càng dốc đứng 𝐸2
𝑟2
thì tác động của CSTT càng yếu. 𝐹


𝑟 𝐹 IS
Với độ dốc của đường IS cho
trước, đường LM càng nằm ngang
𝑌1 𝑌2 𝑌′ Y
thì CSTT mở rộng càng làm tăng
sản lượng nhiều hơn.
20

06/12/2024

6.4. Tác động của các chính sách vĩ mô


Tác động của chính sách tiền tệ mở rộng
Bẫy thanh khoản

Lãi suất giảm Mọi người giữ Chính sách


quá thấp tiền mặt nhiều tiền tệ bất lực
22

6.4. Tác động của các chính sách vĩ mô


06/12/2024

Phối hợp chính sách tài khóa & chính sách tiền tệ
Mục tiêu ổn định
Nền kinh tế suy CSTK và CSTT Kết quả
thoái mở rộng

𝑌 𝑡<𝑌𝑝
• Đường IS • Sản lượng
dịch chuyển cân bằng
sang phải tăng
• Đường LM • Lãi suất cân
dịch chuyển bằng có thể
xuống dưới tăng, giảm
hoặc không
đổi
23

06/12/2024

6.4. Tác động của các chính sách vĩ mô


Phối hợp chính sách tài khóa & chính sách tiền tệ
Mục tiêu ổn định
Nền kinh tế bị áp CSTK và CSTT Kết quả
lực lạm phát cao thắt chặt

𝑌 𝑡>𝑌𝑝
• Đường IS • Sản lượng
dịch chuyển cân bằng
sang trái giảm
• Đường LM • Lãi suất cân
dịch chuyển bằng có thể
lên trên tăng, giảm
hoặc không
đổi
24

6.4. Tác động của các chính sách vĩ mô


06/12/2024

Phối hợp chính sách tài khóa & chính sách tiền tệ
Mục tiêu tăng trưởng
• Gia tăng năng lực sản xuất quốc gia yếu tố vốn đầu tư có ý nghĩa quyết
định.
• Giảm lãi suất để khuyến khích đầu tư tư nhân Sử dụng CSTT mở rộng
nền kinh tế bị áp lực lạm phát cao Sử dụng CSTK thắt chặt.

Muốn khuyến khích đầu tư bằng cách giảm lãi


suất trong khi vẫn giữ sản lượng cân bằng
không đổi thì phải kết hợp CSTT mở rộng với
CSTK thắt chặt
27

06/12/2024

1. Trong một nền kinh tế có các hàm số sau:


C = 100 + 0.7Yd I = 240 + 0.2Y – 175r G = 1850
T = 100 + 0.2Y X = 400 M = 70 + 0.11Y
H = 750 = 1000 + 0.2Y – 100r
c = 0.8 d = 0.1
a. Thiết lập các đường IS, LM.
b. Xác định sản lượng và lãi suất cân bằng.
c. Giả sử chính phủ tăng chi tiêu thêm 175. Xác định đường IS mới.
d. Xác định sản lượng và lãi suất cân bằng mới.
e. Tại điểm cân bằng, nếu ngân hàng trung ương thực hiện mở rộng tiền tệ, lãi
suất và sản lượng cân bằng mới thay đổi như thế nào?
f. Nếu Yp = 5000, cần áp dụng chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ như thế
nào để Yt = Yp.
28

06/12/2024

2. Hình 6.1 biểu diễn các đường IS 𝑟 Hình 6.1


và LM cho một nền kinh tế đóng với A
D
giá cố định.
a. AB và CD là hai đường IS, LM. Hãy 𝑟 3 E F
chỉ ra các đường IS và LM tương
ứng.
𝑟2 H
b. Hãy bình luận về trạng thái cân
J
bằng/mất cân bằng của thị trường 𝑟 1 G

hàng hóa và tiền tệ tại các điểm E, F, B


C
G, H, và J.
c. Bạn dự đoán nền kinh tế sẽ phản 𝑌
𝑌 𝑌 𝑌
ứng như thế nào nếu nó ở điểm J? 1 2 3
29

06/12/2024

Hình 6.1

𝑟
D
A

𝑟3 Điểm TT tiền tệ TT hàng hóa


E F
E Dư cung Cân bằng
F Cân bằng Dư cung
𝑟2 H
G Dư cầu Cân bằng
J H Cân bằng Cân bằng
𝑟1 G

B J Cân bằng Dư cầu


C

𝑌
𝑌 1 𝑌 2 𝑌 3
30

06/12/2024

3. Hình 6.2 minh họa ảnh hưởng của chính sách tài khóa tới thu nhập
và lãi suất cân bằng với những giả thiết khác nhau về độ dốc của
đường LM. Trong mỗi trường hợp, chính sách tài khóa được biểu
diễn bằng sự dịch chuyển đường IS từ IS0 đến IS1.
a. Xác định mức thu nhập và lãi suất cân bằng ban đầu.
b. Điều gì đã gây ra sự dịch chuyển từ IS0 đến IS1 ?
c. Xác định hiệu ứng số nhân đầy đủ của chính sách tài khóa, tức là
nếu lãi suất không thay đổi.
31

06/12/2024

d. Nếu chính sách tài khóa được tài trợ bằng trái phiếu và đường LM
tương đối co giãn, thì ảnh hưởng của chính sách tài khóa đối với vị trí
cân bằng như thế nào?
e. Nếu chính sách tài khóa được tài trợ bằng trái phiếu và đường LM
tương đối không co giãn, thì ảnh hưởng của chính sách tài khóa đối
với vị trí cân bằng như thế nào?
f. Hãy xác định mức độ lấn át trong mỗi trường hợp.
g. Điều gì quyết định sự co giãn của đường LM?
h. Chính phủ cần điều chỉnh chính sách như thế nào để có thể đạt
được hiệu ứng số nhân đầy đủ?
32

06/12/2024

Hình 6.2
𝑟
𝐼𝑆 1 𝐿𝑀 0
𝐼𝑆 0
𝑟3
𝐿𝑀 1
𝑟2
𝑟1

𝑌 1
𝑌𝑌
𝑌2 3 4
𝑌
33

06/12/2024

4. Hình 6.3 minh họa ảnh hưởng của chính sách tiền tệ thắt chặt đối
với thu nhập và lãi suất cân bằng với những giả thiết khác nhau về độ
dốc của đường IS. Ở đây chính sách tiền tệ được biểu thị bằng sự dịch
chuyển của LM từ LM0 đến LM1.
a. Xác định mức thu nhập và lãi suất cân bằng ban đầu.
b. Điều gì đã gây ra sự chuyển dịch từ LM0 đến LM1?
c. Hãy chỉ ra tác động của chính sách tiền tệ đối với trạng thái cân
bằng khi đường IS tương đối dốc.
d. Tác động sẽ như thế nào nếu đường IS tương đối thoải?
e. Điều gì quyết định độ dốc của đường IS và do đó là hiệu quả của
chính sách tiền tệ?
34

06/12/2024

Hình 6.3
𝑟
𝐼𝑆 0
𝐿𝑀 1

𝑟 3 𝐼𝑆 1 𝐿𝑀 0
𝑟2
𝑟1

𝑌 1
𝑌𝑌
2 3 𝑌
35

06/12/2024

5. Những câu sau đúng hay sai? Giải thích.


a. Mục tiêu lạm phát là chính sách phổ biến ở nhiều nước.
b. Xác định mục tiêu về lạm phát làm giảm vai trò của mục tiêu về GDP.
c. Sự gia tăng tỷ lệ lạm phát mục tiêu sẽ làm tăng lãi suất dài hạn.
d. Sự thay đổi lãi suất ảnh hưởng đến vị trí của đường tổng cầu trong mô
hình thu nhập – chi tiêu.
e. Khi tính đến thị trường tiền tệ và hiệu ứng lãi suất, thì số nhân chi tiêu
chính phủ tăng lên.
f. Sự di chuyển dọc theo đường IS cho chúng ta biết sự thay đổi thu nhập
cân bằng do sự thay đổi lãi suất làm dịch chuyển đường tổng cầu.
g. Vị trí của đường LM phụ thuộc vào mức giá.
h. Chính sách tài khóa và tiền tệ ảnh hưởng đến tổng cầu thông qua những
con đường khác nhau, nhưng có những ảnh hưởng tương tự.
38

06/12/2024

Bài tập nhóm


1. Vận dụng mô hình IS – LM hãy dự báo những kết quả có thể xảy ra khi Chính phủ
Việt Nam thực hiện chính sách tài khóa và tiền tệ thắt chặt để chống lạm phát.
2. Khi nào đường IS thẳng đứng? Trình bày tác động của chính sách tài khóa mở
rộng, chính sách tiền tệ mở rộng trong trường hợp đường IS thẳng đứng. Nhận xét
về tác động lấn át.
3. Khi nào đường LM nằm ngang? Trình bày tác động của chính sách tài khóa mở
rộng, chính sách tiền tệ mở rộng trong trường hợp đường LM nằm ngang. Nhận xét
về tác động lấn át.

You might also like