Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 58

CHƯƠNG 3

LỰA CHỌN QUY


TRÌNH SẢN XUẤT
Bản vẽ chi tiết & các đặc trưng thiết kế

Phân tích sản phẩm


Giản đồ lắp ráp, biểu đồ quy trình & thao tác, lưu đồ quy trình

Sản xuất hay


Việc mua
mua ?

Các thiết bị và Chọn lựa quy trình Quyết định


máy móc hiện có và thiết bị sản xuất đầu tư

Kế hoạch sản phẩm


Biểu đồ đường đi SF, biểu đồ thao tác, sử dụng dụng cụ
và các đặc trưng SX khác

Sản xuất
09 – 02 – 2013

NỘI DUNG

1 Phân tích sản phẩm

2 Quyết định mua hay sản xuất

3 Phân loại quy trình sản xuất

4 Phân tích điểm hòa vốn


Biểu đồ lắp ráp sản phẩm
1. Phân tích sản phẩm

 Phân tích các đặc trưng thiết kế sản phẩm.


Biểu đồ các quá trình
 Hình thành các văn bản.
Lưu đồ quá trình
1. Phân tích sản phẩm
1.1. Biểu đồ lắp ráp sản phẩm

Chỉ ra mối quan hệ của các chi tiết


và thứ tự cho việc lắp ráp để tạo và
một sản phẩm hoàn chỉnh.
1. Phân tích sản phẩm
1.1. Biểu đồ lắp ráp sản phẩm
1. Phân tích sản phẩm
1.2. Biểu đồ các quá trình thao tác

Chứa đựng các thông tin: máy móc,


công nhân, thời gian cần thiết và
cách thức để hoàn thành một thao
tác, các dụng cụ đặc biệt, đồ gá, dụng
cụ đo cần thiết, vị trí thực hiện thao
tác.
1. Phân tích sản phẩm
1.2. Biểu đồ các quá trình
Tên chi tiết Chân bàn
Số hiệu 2410
Sử dụng cho Bàn
Số lắp ráp 437
Thao tác số Mô tả Phân Máy Thời Dụng
xưởng gian cụ
01 Cưa theo chiều dài số bộ 041

02 Bào theo kích cỡ 043


03 Cưa đúng theo chiều dài 041
hoàn tất
04 Đo kích thước thiết kế 051

05 Đánh bóng 052


1. Phân tích sản phẩm
1.3. Lưu đồ quá trình

Mô tả các quá trình SX hàng hóa/dịch vụ.


Thể hiện bằng các Biểu tượng sau:
 Quá trình:
Thao tác
 Kiểm tra: hữu ích
 Di chuyển: & không
 Chờ: hữu ích?
 Nhà kho:
Thời gian: 30-9-97 Địa điểm: HoChiMinh City
Phân tích viên: Tôn Ngộ Không Quy trình: Sản xuất nước dứa ép
Bước Mô tả quy trình Thời Khoảng
gian cách (m)
(min)
1 O   D  Bốc dỡ dứa 20
2 O   D  Di chuyển đến khu kiểm tra 10 100 m
3 O   D  Cân, kiểm tra, phân loại 30
4 O   D  Đưa vào kho 5 50 m
5 O   D  Chờ đến khi cần 360
6 O   D  Đem đến nơi bóc vỏ 3 20 m
7 O   D  Bóc vỏ và bỏ lõi 15
8 O   D  Ngâm trong nước đến khi cần 20
9 O   D  Đặt lên xe 5
10 O   D  Di chuyển đến nơi xay 2 20 m
11 O   D  Cân, kiểm tra, phân loại 30
Tổng 500 190 m
2. Quyết định mua hay sản xuấtKiến thức
Chi phí Năng lực sxChất lượng Thời gian Độ tin cậy
 Yếu tố quyết định mua hay sản xuất chuyên gia
2. Quyết định mua hay sản xuấtKiến thức
Chi phí Năng lực sxChất lượng Thời gian Độ tin cậy
 Yếu tố quyết định mua hay sản xuất chuyên gia

Chi phí mua & chi phí sản


xuất?
2. Quyết định mua hay sản xuấtKiến thức
Chi phí Năng lực sxChất lượng Thời gian Độ tin cậy
 Yếu tố quyết định mua hay sản xuất chuyên gia

Nhà máy đang thừa/ thiếu công suất?


Khả năng thực hiện?
Sự ổn định của nhu cầu?
2. Quyết định mua hay sản xuấtKiến thức
Chi phí Năng lực sxChất lượng Thời gian Độ tin cậy
 Yếu tố quyết định mua hay sản xuất chuyên gia

Nhà thầu phụ có cung cấp chi tiết đạt


chất lượng?
Giữa In-house & subcon, ở đâu dễ
kiểm soát chất lượng hơn?
2. Quyết định mua hay sản xuấtKiến thức
Chi phí Năng lực sxChất lượng Thời gian Độ tin cậy
 Yếu tố quyết định mua hay sản xuất chuyên gia

Nhà thầu phụ có khả năng cung cấp


chi tiết nhanh hơn so với việc tự sản
xuất?
Công nghệ & thiết kế
2. Quyết định mua hay sản xuấtKiến thức
Chi phí Năng lực sxChất lượng Thời gian Độ tin cậy
 Yếu tố quyết định mua hay sản xuất chuyên gia

Độ tin cậy: chất lượng + thời gian giao


hàng
Các yêu cầu về chứng nhận chất
lượng của nhà cung cấp? (ISO,
HACCP,..)
2. Quyết định mua hay sản xuấtKiến thức
Chi phí Năng lực sxChất lượng Thời gian Độ tin cậy
 Yếu tố quyết định mua hay sản xuất chuyên gia

Vấn đề bảo mật công nghệ


và thiết kế?
3. Phân loại quy trình sản xuất
Tập trung vào quá Tập trung vào sản
trình (Process phẩm (Product
focus ) focus)

Sản xuất hàng loạt


Tập trung theo
theo yêu cầu khách
hướng lặp lại
hàng (Mass
(Repetitive focus)
customization)
Quy trình, Sản lượng và Sự đa dạng
Sản lượng
Sản lượng Quá trình Sản lượng
thấp lặp lại cao
Sự đa dạng
cao, 1 hoặc vài Process Focus Mass Customization
SP cho mỗi đợt Dự án, phân xưởng (khó đạt được nhưng
SX (cho phép công việc (máy in, thợ tưởng thưởng rất lớn)
customization) mộc) Dell Computer
Sự đa dạng

Thay đổi theo


modules, đợt
SX ngắn,
modules Repetitive focus
chuẩn hóa (xe ô tô, xe mô tô)

Thay đổi thuộc


tính (như phẩm Product Focus
cấp, chất lượng, (thép, xi măng,
Chiến lược kém kính)
kích thước, độ
dày,…)
Đợt sản xuất dài
Chi phí các quy trình

hí phí phí
p n n
Biế Biế
iến
B

Định phí Định phí


Định phí

Process Repetive Product


focus focus focus
Tập trung vào quá trình
(Process focus)
¨ Phương tiện vật chất được tổ chức theo quá trình
¨ Những quá trình, máy móc thiết bị tương tự được
nhóm với nhau
Ví dụ: Tất cả máy khoan được nhóm với nhau
¨ Sản phẩm với sản lượng thấp, chủng loại nhiều
¨ Dòng lộn xộn (‘Jumbled’ flow)
¨ Các tên gọi khác
¨ Quá trình gián đoạn
Saûn phaåm A
¨ Phân xưởng công việc (Job shop)
Hoaït ñoäng
11 22 33

Saûn phaåm B
Tập trung vào quá trình
(Process focus)
Tập trung vào quá trình
(Process focus)

Sản phẩm A Công đoạn1 Công đoạn 2 Công đoạn 3

Sản phẩm B Công đoạn 4 Công đoạn 5 Công đoạn 6


Tập trung vào quá trình
(Process focus)

Bố trí quá trình trong bệnh viện


Tập trung vào quá trình
(Process focus)

Ngân hàng

Bệnh viện

Phân
xưởng máy

www.themegallery.com
Tập trung vào quá trình
(Process focus)

Ưu điểm: Nhược điểm:


 Độ tin linh hoạt của  Biến phí cao.
sản phẩm lớn hơn  Yêu cầu nhân sự
 Thiết bị, nhân sự đa có tay nghề cao
năng. nhiều hơn
 Đầu tư cơ bản ban  Hoạch định và kiểm
đầu thấp hơn soát sản xuất khó
 Tồn kho thành hơn
phẩm ít.  Mức độ sử dụng
 Hệ thống sản xuất thiết bị thấp (5-25%)
khó bị phá vỡ.  Tồn kho BTP nhiều
Tập trung theo hướng sản phẩm
(Product focus)

¨ Phương tiện vật chất được tổ chức theo sản


phẩm
¨ Sản phẩm với khối lượng cao, chủng loại ít
¨ Các tên gọi khác
¨ Sản xuất liên tục
¨ Sản xuất dòng thẳng
Các sản phẩm A & B

11 22 33

Nguyên công
Tập trung theo hướng sản phẩm
(Product focus)
Tập trung theo hướng sản phẩm
(Product focus)

Vào
Ra
Sản phẩm Công đoạn Công đoạn Công đoạn
A 1 2 3

Vào
Ra
Sản phẩm Công đoạn Công đoạn Công đoạn
B 1 2 3
Tập trung theo hướng sản phẩm
(Product focus)
Ưu điểm:
 Biến phí một đơn vị Nhược điểm:
thấp hơn  Độ linh hoạt của
 Kỹ năng lao động sản phẩm thấp hơn
thấp hơn nhưng  Thiết bị chuyên
chuyên môn hóa dùng hơn
hơn.  Đầu tư cơ bản
 Hoạch định và kiểm thường cao hơn
soát sản xuất dễ  Hệ thống sản xuất
dàng dễ bị phá vỡ.
 Mức sử dụng thiết  Tồn kho thành
bị cao hơn (70-90%) phẩm nhiều
 Tồn kho BTP ít.
Tập trung theo hướng sản phẩm
(Product focus)

Nước giải
khát
Giấy
THẢO LUẬN
Hãy chọn 1 sản phẩm và xây dựng hai
phương án chiến lược tập trung vào quá
trình (process focus) và tập trung vào sản
phẩm (product focus) để sản xuất sản phẩm
này.

www.themegallery.com
Tập trung theo hướng lặp lại
(Repetitive focus)

¨ Phương tiện sản xuất được tổ chức theo dây


chuyền lắp ráp
¨ Được đặc trưng bởi các môđun
¨ Các chi tiết & cụm lắp ráp đã chế tạo trước đây
¨ Các môđun được kết hợp cho nhiều sự lựa chọn
đầu ra
¨ Các tên gọi khác
¨ Dây chuyền lắp ráp
¨ Dây chuyền sản xuất
Tập trung theo hướng lặp lại
(Repetitive focus)
Tập trung theo hướng lặp lại
(Repetitive focus)
Những điểm đáng chú ý:

¨ Đa dạng nhiều hơn tập trung theo hướng sản


phẩm, đa dạng ít hơn tập trung theo hướng quy
trình.
¨ Cho phép hướng về khách hàng (Customization)
¨ Sử dụng các môđun.
¨ Có được lợi thế kinh tế của quá trình liên tục, và
lợi thế làm theo ý khách hàng của mô hình khối
lượng thấp, chủng loại nhiều
Tập trung theo hướng lặp lại
(Repetitive focus)

Thức ăn
Máy giặt
nhanh
McDonald’s
McDonald’s
over 95 billion served
over 95 billion served

Xe tải

© 1984-1994 T/Maker Co.


Sản xuất hàng loạt theo nhu cầu khách hàng
(Mass customizaton)

Ngày nay khách hàng yêu cầu:

¨ Các sản phẩm và dịch vụ phù hợp với nhu cầu riêng biệt mỗi
của cá nhân.
¨ Chi phí sản phẩm và dịch vụ thấp
¨ Thời gian sản xuất nhanh.

Sản xuất hàng loạt theo nhu


cầu khách hàng
(Mass customizaton)
Sản xuất hàng loạt theo nhu cầu khách hàng
(Mass customizaton)

Một số yêu cầu:

¨ Sản phẩm, quy trình, tổ chức được thiết kế theo mô đun


(module).
¨ Cho phép khách hàng tự thiết kế sản phẩm họ muốn nhận.
¨ Ứng dụng công nghệ thông tin và internet.
¨ Sản xuất theo đơn đặt hàng (make to order).
Sản xuất hàng loạt theo nhu cầu khách hàng
(Mass customizaton)

Một số cách tiếp cận của mass customization:

¨ Sản xuất linh họat về mặt hình thức (cosmestic


customizaiton).
¨ Sản xuất linh họat với sự cộng tác của khách hàng
(collaborative customization).
¨ Sản xuất linh họat thích ứng (adaptive customization).
¨ Sản xuất linh họat dựa vào nhu cầu dễ nhận biết (transparent
customization)
 Cosmestic customizaiton:
Tùy chỉnh bao gói, nhãn mác theo đặc tính cá nhân của khách
hàng → Trường hợp của Cocacola
 Collaborative customization:
Tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng sử dụng của khách
hàng → Trường hợp của Dell ( cho phép khách hàng đặt hàng
từng bộ phân của chiếc máy tính của mình)
 Adaptive customization:
Công ty cung cấp 1 sản phẩm mà khách hàng có khả năng tự
tùy chỉnh cho phù hợp với nhu cầu của mình → Trường hợp
của Facebook, cung cấp cho khách hàng 1 trang cá nhân và họ
tùy chỉnh phong cách theo nhu cầu của mình.
 Transparent customization:
Suy đoán nhu cầu của khách hàng để tùy chỉnh sản phẩm →
Trường hợp của Laban.vn, suy đoán nhu cầu truy cập các
website thông qua thông tin nhân khẩu học và lịch sử sử dụng
trình duyệt của người dùng
So sánh đặc điểm các loại quá trình

Process focus Repetitive Product focus Mass


(khối lượng focus (khối lượng customization
thấp, chủng loại (theo mô đun) cao, chủng loại (khối lượng
cao) thấp) cao, chủng loại
cao)
1. Khối lượng Lô lớn, sản Khối lượng lớn, Khối lượng lớn,
nhỏ, chủng loại phẩm tiêu chủng loại sản chủng loại sản
sản phẩm lớn chuẩn hóa, từ phẩm nhỏ phẩm lớn
các mô đun
2. Thiết bị đa Thiết bị chuyên Thiết bị chuyên Chuyển đổi
năng dụng giúp sử dụng nhanh nên thiết
dụng dây bị linh hoạt
chuyền lắp ráp
So sánh đặc điểm các loại quá trình (tt)
Process Repetitive Product Mass
Focus Focus focus Customization

3. Người vận Nân viên có Người vận Người vận hành linh
hành có kỹ tay nghề vừa hành ít có kỹ hoạt được đào tạo
năng rộng phải năng rộng hơn để chế tạo theo yêu
cầu của khách hàng
4. Nhiều lời chỉ Giảm bớt sự Ít lênh sản Đơn hàng do khách
dẫn vì thay đổi đào tạo và số xuất và số lời hàng đặt làm cần
công việc lời chỉ dẫn chỉ dẫn công đến nhiều lời chỉ
công việc việc dẫn
5. Nguyên vật Kỹ thuật JIT Nguyên vật Nguyên vật liệu thô
liệu thô cao so được sử dụng liệu thô thấp thấp so với giá trị
với giá trị sản so với giá trị sản phẩm
phẩm sản phẩm
So sánh đặc điểm các loại quá trình (tt)

Process Repetitive Product Mass


Focus Focus focus Customization

6 WIP cao so Kỹ thuật JIT WIP thấp so WIP bị buộc cắt


với đầu ra được áp dụng với đầu ra giảm nhờ JIT,
kanban, sản xuất
tinh gọn
7 Sản phẩm di Di chuyển được Hàng hóa di Hàng hóa di
chuyển chậm đo lường theo chuyển nhành chuyển nhanh
qua nhà máy giờ & ngày qua phương qua phương tiện
tiện
8 Thành phẩm Thành phẩm Thành phẩm Thành phẩm làm
theo đơn đặt theo dự báo theo dự báo, theo đơn đặt
hàng, không thường xuyên rồi để tồn kho hàng
tồn kho
So sánh đặc điểm các loại quá trình (tt)

Process Repetitive Focus Product Mass


Focus focus Customization
9. Lâp lịch trình Lập lịch trình Lập lịch trình Lập lịch trình
phức tạp và đề dựa vào việc tương đối đơn phức tạp nhằm
cập đến sự xây dựng các giản, liên quan giúp đỡ việc
đánh đổi giữa mô hình dự báo đến việc thiết chế tạo theo
tồn kho, công lập đủ tốc độ yêu cầu của
suất, và dịch vụ hay mức đầu ra khách hàng
khách hàng để đáp ứng dự
báo

10. Định phí Định phí phụ Định phí cao, Định phí cao,
thấp, biến phí thuộc vào khả biến phí thấp biến phí phải
cao năng linh hoạt thấp
của phương
tiện
So sánh đặc điểm các loại quá trình (tt)

Process Focus Repetitive Product Mass


Focus focus Customization
11. Định gia Chi phí thường Vì định phí cao, Định phí cao và
thành, được đã biết trước chi phí tùy biến phí động
làm theo công dựa vào kinh thuộc vào mức
việc, được ước nghiệm độ tận dụng
tính trước khi công suất
thực hiện công
việc nhưng chỉ
biết sau khi
thực hiện công
việc
4. Phân tích điểm hòa vốn

 Sản lượng: Là mức độ của SX, thường được


diễn tả bằng số đơn vị SP SX và bán được (Q).
 Chi phí: Chi phí cố định (FC), chi phí biến đổi
(VC).
 Doanh số trên đơn vị sản phẩm (P): Là giá
mà mỗi SF bán được, tổng doanh số (TR) là tích
của giá bán với số lượng SP bán được.
 Lợi nhuận: Là hiệu của doanh số và tổng chi
phí.
4. Phân tích điểm hòa vốn

Tổng chi phí (TC) = FC + Q*VC

Tổng doanh thu (TR) = Q*P

Hòa vốn  Tổng DT = Tổng CP


Q*P = FC + Q*VC

FC
Qhv =

P - VC
4. Phân tích điểm hòa vốn

Ví dụ 1 – Quyết định mua hay sản xuất?: Công ty


thiết bị điện số 6 đang SX quạt bàn dân dụng. Hiện
tại công ty đang mua động cơ điện của công ty Hòa
Việt với giá 150,000đ/động cơ. Một nghiên cứu khả
thi chỉ ra rằng công ty thiết bị điện số 6 có thể tự SX
động cơ điện. Chi phí để thiết lập QT SX là
300,000,000đ và động cơ sẽ được SX với CP trung
bình là 70,000đ cho mỗi động cơ.
Hãy tìm điểm hòa vốn (Break–Even–Point – BEP)
của QT SX động cơ này.
Giải:
 CP cố định FC = 300,000,000
 CP biến đổi (Q*VC) = 70,000Q
 CP mua (Q*P) = 150,000Q
Ta có:
Tổng CP (sản xuất) = Tổng chi phí (mua)
300,000,000 + 70,000Q = 150,000Q
 Q = 3,750
Chi phí

X)
=a
(y
V

00
0,
+b)
(y=aX

15
00× V
6 + 70,0
0
300×1

300×10 6

Mua Sản xuất


0
BEP = 3,750 Sản lượng
4. Phân tích điểm hòa vốn

Ví dụ 2 – Lựa chon quy trình sản xuất: Công ty


TNHH Hồng Hải, một công ty sản xuất giày dép,
phải chọn một quy trình sản xuất cho một sản phẩm
mới của công ty tên BETA2, từ 3 phương án. Bảng
sau đây là dữ liệu về chi phí.

Quy trình A B C

Chi phí
Cố định (đồng) 10,000,000 20,000,000 50,000,000
Biến đổi (đồng/đôi) 5000 4000 2000
Ta có:
Tổng CP(A) = 10,000 + 5Q
Tổng CP(B) = 20,000 + 4Q
Tổng CP(C) = 50,000 + 2Q
So sánh các cặp phương án:
Quy trình A = Quy trình B
10,000 + 5Q = 20,000 + 4Q
 Q = 10,000 đôi
Quy trình B = Quy trình C
20,000 + 4Q = 50,000 + 2Q
 Q = 15,000 đôi
Quy trình A = Quy trình C
10,000 + 5Q = 50,000 + 2Q
 Q = 13,333 đôi
B
A C
Chi phí

50,000

20,000

10,000

10,000 13,333 15,000 Đơn vị


Bài tập
Bài tập 1: Fred Boulder, chủ sở hữu Xưởng sản xuất
giày thể thao, đang xem xét việc đầu tư sản xuất một
dòng sản phẩm mới của giày thể thao. Fred đã xem
xét nhu cầu cho các sản phẩm mới cũng như tiềm
năng về thị trường. Ông ước tính rằng chi phí biến đổi
cho mỗi sản phẩm được sản xuất và bán là $ 9 và chi
phí cố định cho mỗi năm là $ 52.000.
1. Nếu Fred đề nghị giày thể thao bán với giá $ 25,
bao nhiêu đôi giày được bán để đạt được điểm hòa
vốn?
2. Nếu Fred bán 4.000 đôi ở mức giá $ 25, lợi nhuận
thu được sẽ là bao nhiêu?
Bài tập
Bài tập 2: The Stroudwater Street Service Station đang
xem xét để đầu tư vào một hệ thống rửa xe tự động
hoàn toàn mới. Họ đã thu thập thông tin về ba mô hình
rửa xe tự động như sau:

Đầu tư Chi phí


ban đầu biến đổi (xe hơi)
a) VacuClean System $ 250,000 $ 1.50
b) Wash n Scrub Model III $ 400,000 $ 1.20
c) DynoClean $ 550,000 $ 0.95
1. Nếu số lượng xe được rửa là 850,000 xe thì hệ thống
rửa xe nào là tốt nhất trong ba hệ thống?
2. Nếu số lượng xe được rửa là 580,000 xe thì hệ thống
rửa xe nào là tốt nhất trong ba hệ thống?
3. Nếu số lượng xe được rửa là 500,000 xe thì hệ thống
rửa xe nào là tốt nhất trong ba hệ thống?
LOGO

You might also like