Đi mua sắm

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

ĐI MUA

SẮM
I. TỪ VỰNG
Từ vựng Nghĩa

xīfú vest

chángshān áo dài

niúzǎikù quần jean

duǎnkù quần đùi

cháng kù quần dài

qúnzi chân váy

liányīqún váy liền thân


I. TỪ VỰNG
Từ vựng Nghĩa

bèixīn Áo ba lỗ

T xù Áo thun, áo phông

xiūxián tàozhuāng/ Đồ ngủ


wǎnzhuāng
píyī Áo da

fēngyī Áo gió

máoyī Áo len

wàitào/ dàyī Áo khoác


I. TỪ VỰNG
Từ vựng Nghĩa

chènshān áo sơ mi

tào (lượng từ) bộ

jiàn (lượng từ) chiếc

míngpái hàng hiệu

yīfú quần áo

fúzhuāng diàn cửa hàng quần áo

jiàngjià giảm giá


I. TỪ VỰNG
Từ vựng Nghĩa

dǎzhé khuyến mại

yōuhuì ưu đãi

guì đắt
piányi rẻ

shì thử (quần áo)

shì yī shì phòng thử đồ

yánsè màu sắc


I. TỪ VỰNG

Từ vựng Nghĩa

mǎnyì vừa ý

liúxíng thịnh hành

kuǎnshì kiểu dáng


jiēshòu chấp nhận
II. CÁC MẪU CÂU THƯỜNG GẶP
1. Mẫu câu dành cho người bán

- Měinǚ/ shuàigē, nǐ xiǎng mǎi shénme? - Kěyǐ shì shì, shì yī shì zài zhè biān.
(Anh/ chị muốn mua gì?) (Có thể thử, phòng thử đồ bên này.)

- Nín xǐhuān shénme yánsè? - Xiànzài zhèng liúxíng zhè zhǒng


(Anh/ chị thích màu gì?) kuǎnshì.
(Hiện nay đang thịnh hành mốt này.)
- Nín chuān duō dà hào de?
(Anh/ chị mặc cỡ bao nhiêu?) - Zhè cì yōuhuì bǐ píngshí piányile + số
tiền.
- Zěnme yàng, mǎnyì ma? (Lần này ưu đãi rẻ hơn bình thường …)
(Sao rồi, có vừa ý không?)
II. CÁC MẪU CÂU THƯỜNG GẶP
1. Mẫu câu dành cho người bán

- Jiàgé tài dīle, bùnéng jiēshòu. - Yāobāo qǐlái ma?


(Giá này thấp quá, tôi không bán đâu.) (Cần tôi gói lại không?)

- Duìbùqǐ, zhè yǐjīng shì dǐjiàle. - Nín zěnme zhīfù ne?


(Xin lỗi nhưng mà đây đã là cái giá thấp (Anh/Chị dùng phương thức nào để thanh
nhất rồi.) toán ạ?)

- Wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle. - Xièxiè. Huānyíng nín zàicì guānglín.


(Chúng tôi không thể giảm giá thêm nữa) (Cảm ơn sự ủng hộ của quý khách. Hoan
nghênh quý khách lần sau lại đến.)
- Hái yào mǎi shénme ma?
(Còn muốn mua thêm gì nữa không?)
II. CÁC MẪU CÂU THƯỜNG GẶP
2. Mẫu câu dành cho người mua

- Yǒu xiǎo/dà yīdiǎnr de ma? - Zhè jiàn yīfú shì shénme liàozi de?
(Có size nhỏ/lớn hơn không?) (Chiếc áo này làm bằng chất liệu gì?)

- Hái yǒu bié de yánsè ma? - Kěyǐ shì chuān yīxià ma?
(Có màu khác không?) (Có thể mặc thử không?)

- Zhè zhǒng yánsè róngyì tuìshǎi ma? - Shì yī shì zài nalǐ?
(Loại màu này có dễ bị phai không?) (Phòng thay đồ ở đâu?)

- Zhè jiàn shì zuìxīn kuǎnshì ma?


(Chiếc này là mẫu mới nhất à?)
II. CÁC MẪU CÂU THƯỜNG GẶP
2. Mẫu câu dành cho người mua

- Zhège dōngxī nǐ xiǎng mài duōshǎo


qián?
(Món đồ này bán giá bao nhiêu?)

- Tài guìle, piányí yīdiǎn.


(Đắt quá, rẻ hơn chút đi.)

- Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?


(Tôi mua nhiều thì có giảm giá gì không?)

- Nǐ shǎo suàn wǒ + số tiền, kěyǐ ma?


(Bớt cho tôi..., được không?)
III. HỘI THOẠI
A: Huānyíng guānglín! Nǐ yāomǎi shénme?
B: Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn chènshān.
A: Nín chuān duōdà xínghào?
B: Wǒ yào xiǎo hào de.
A: Nín xǐhuān zhège kuǎnshì ma?
B: Hái kěyǐ de. Wǒ kěyǐ shì chuān yīxià ma?
A: Kěyǐ. Shì yī shì zài zhèlǐ.
B: Zhège yánsè bù shìhé wǒ. Hái yǒu bié de yánsè ma?
A: Yǒu.
B: Zhè jiàn bǐjiào xiǎo, yǒu dà yī hào de ma?
A: Yǒu de, wǒ mǎshàng ná gěi nǐ.
B: Zhège dōngxī nǐ xiǎng mài duōshǎo qián?
A: 50 kuài.
B: Tài guìle, piányí yīdiǎn.
A: Duìbùqǐ, zhè yǐjīng shì dǐjiàle.
B: Qǐng bǎ tā bào qǐlái.
A: Xièxiè . Huānyíng nín zàicì guānglín.
THANK YOU!

You might also like