Ke Toan Tai Chinh

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 40

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Nội dung

1
Kế toán tài sản ngăn hạn

2 Kế toán tài sản dài hạn

3 Kế toán nợ phải trả

4
Kế toán vốn chủ sở hữu

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Nội dung

Kế toán tập họp CPSX


5
& tính giá thành

Kế toándoanh thu- thu


6
nhập khác, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Kế toán tài sản ngắn hạn

▪ Nội dung
▪ Nguyên tắc
▪ TK sử dụng
▪ Tổ chức kế toán tài sản ngắn hạn

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Nội dung tài sản ngắn hạn

1 Vốn bằng tiền

2 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

3 Nợ phải thu

4 Hàng tồn kho

5 Tài sản ngắn hạn khác


ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC
Nguyên tắc

▪ Phải tuân thủ chuẩn mực kế toán về xác


định, đánh giá giá trị và phương pháp kế
toán đối với từng loại tài sản
▪ Đối với các loại tài sản ngắn hạn thuộc
nhóm đầu tư ngắn hạn, các khoản nợ phải
thu, hàng tồn kho được đánh giá và phản
ánh giá trị theo nguyên tắc giá gốc

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Nguyên tắc

▫ Cuối năm tài chính, nếu giá trị thuần có


thể thực hiện được của các loại tài sản này
và các khoản phải thu có thể thu được
giảm xuống thấp hơn giá trị ghi sổ kế toán
thì được lập các khoản dự phòng giảm giá
đầu tư ngắn hạn, dự phòng nợ phải thu
khó đòi, dự phòng giảm giá hàng tồn kho

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Nguyên tắc

▫ Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dự


phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng giảm
giá hàng tồn kho KHÔNG được ghi giảm
trực tiếp vào giá trị các tài sản ngắn hạn
mà phải phản ánh trên 1 TK riêng
▫ TK dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn,
dự phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng
giảm giá hàng tồn kho được sử dụng để
điều chỉnh giá trị ghi sổ kế toán của tài sản
ngắn hạn nhằm xác định giá trị thực hiện
thuần của các loại tài sản này trên BCĐKT
vào cuối năm tài chính

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


TK sử dụng

▪ Nhóm 11: Vốn bằng tiền


▫ TK 111-Tiền mặt
▫ TK 112- TGNH
▫ TK 113- Tiền đang chuyển
▪ Nhóm TK 12- Đầu tư tài chính ngắn hạn:
▫ TK 121- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
▫ TK 128- Đầu tư ngắn hạn khác
▫ TK 129- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn
hạn

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


TK sử dụng

▪ Nhóm 13- Các khoản phải thu


▫ TK 131- Phải thu của khách hàng
▫ TK 133- Thuế GTGT được khấu trừ
▫ TK 136- Phải thu nội bộ
▫ TK 138- Phải thu khác
▫ TK 139- Dự phòng phải thu khó đòi

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


TK sử dụng

▪ Nhóm 14- Ứng trước


▫ TK 141- Tạm ứng
▫ TK 142- Chi phí trả trước ngăn hạn
▫ TK 144- Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
▪ Nhóm 15- Hàng tồn kho
▫ TK 151- Hàng mua đang đi đường
▫ TK 152- Nguyên liệu-vật liệu
▫ TK 153- Công cụ- dụng cụ
▫ TK 154- CPSXKD dở dang
▫ TK 155- Thành phẩm
▫ TK 156- Hàng hóa
ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC
TK sử dụng

▫ TK 157- Hàng gửi đi bán


▫ TK 158- HH kho bảo thuế
▫ TK 159- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
▪ Nhóm 16- Chi sự nghiệp
▫ TK 161- Chi sự nghiệp
▪ Nhóm 17- Tài sản ngắn hạn khác
▫ TK 171- Giao dịch mua bán lại trái phiếu
Chính Phủ

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Tổ chức kế toán tài sản ngắn hạn

▪ Tổ chức phân loại và đánh giá tài sản


ngắn hạn
(1) Phân loại tài sản ngắn hạn
(2) Đánh giá tài sản ngắn hạn
▪ Tổ chức thực hiện ghi chép ban đầu
▪ Tổ chức kế toán tổng hợp
▪ Tổ chức kế toán chi tiết

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Sơ đồ

TK liên quan TS ngắn hạn TK liên quan

TK 133

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Sơ đồ
TK GVHB
TK DPGG
TSNH

Lập dự phòng
TS CPTC

Lập dự phòng
TK CPQLDN
Lập dự phòng

Hoàn nhập dự phòng

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Kế toán tài sản dài hạn

Nội dung:

(1) TSCĐ
▪ TSCĐHH
▪ TSCĐVH
(2) Bất động sản đầu tư
(3) Tài sản dài hạn đầu tư tài chính
(4) Tài sản dài hạn khác

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Nguyên tắc

(1) Đối với TSCĐ và BĐSĐT


▪ Phải đánh giá theo nguyên giá và giá trị
còn lại
▪ Phân loại tài sản sản theo nhóm tài sản
có tính chất và mục đích sử dụng trong
hoạt động SXKD
▪ Phải có bộ hồ sơ tài sản riêng, theo dõi
chi tiết từng đối tượng ghi tài sản và phản
ánh trên sổ theo dõi tài sản của DN

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Nguyên tắc

(2) Đối với các khoản đầu tư tài chính dài


hạn
▪ Phải phản ánh số hiện có và tình hình
tăng, giảm theo theo nguyên tắc giá gốc
▪ Phải mỡ sổ chi tiết để theo dõi từng
khoản đầu tư tài chính dài hạn và các
khoản chi phí, lãi phát sinh từ hoạt động
đầu tư tài chính dài hạn

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


TK sử dụng

▪ Nhóm 21: TSCĐ và BĐS đầu tư


▫ TK 211-TSCĐHH
▫ TK 212- TSCĐ thuê tài chính
▫ TK 213- TSCĐ VH
▫ TK 214- Hao mòn TSCĐ
▫ TK 217- BĐS đầu tư

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


TK sử dụng

▪ Nhóm 22: Tài sản dài hạn đầu tư tài chính


▫ TK 221- Đầu tư vào công ty con
▫ TK 222- Góp vốn liên doanh
▫ TK 223- Đầu tư vào công ty liên kết
▫ TK 228- Đầu tư dài hạn khác
▫ TK 229- DP giảm giá đầu tư dài hạn

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


TK sử dụng

▪ Nhóm 24: Tài sản dài hạn khác


▫ TK 241- XDCB dở dang
▫ TK 242- Chi phí trả trước dài hạn
▫ TK 243- Ta2is ản thuế thu nhập hoãn lại
▫ TK 244- Ký quỹ, ký cược dài hạn

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Tổ chức kế toán tài sản dài hạn

▪ Tổ chức phân loại và đánh giá tài sản dài


hạn
(1) Phân loại tài sản dài hạn
(2) Đánh giá tài sản dài hạn
▪ Tổ chức thực hiện ghi chép ban đầu
▪ Tổ chức kế toán tổng hợp
▪ Tổ chức kế toán chi tiết

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Sơ đồ

TK liên quan TS dài hạn TK liên quan

TK 133

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Sơ đồ

TK dự phòng giảm giá TK chi phí tài chính


trị tài sản dài hạn

Lập dự phòng giảm giá


trị tài sản dài hạn

Hoàn nhaập dự phòng giảm giá


trị tài sản dài hạn

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Sơ đồ
TK Tập họp
TK khấu hao CPSX trực tiếp
TSCĐ

TK Chi phí bán hàng


Trích khấu hao TSCĐ
hoặc BĐS đầu tư

TK CPQLDN

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Kế toán Nợ phải trả

Nguyên tắc:
▪ Phân loại nợ phải trả thành nợ ngắn
hạn, nợ dài hạn
▪ Phải theo dõi tổng hợp và chi tiết số nợ
phải trả theo từng đối tượng
▪ Chi phí đi vay liên quan đến từng khoản
vay được ghi nhận theo chuẩn mực số 16”
chi phí đi vay”

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Kế toán Nợ phải trả

▪ Cuối năm tài chính, số dư của các khoản


nợ phải trả có gốc ngoại tệ phải được
đánh giá lại theo tỷ giá bình quân liên NH
vào cuối năm tài chính
▪ Định ký hoặc cuối năm tài chính phải đối
chiếu xác nhận nợ phải trả theo từng đối
tượng
▪ Trình bày số dư các TK nợ phải trả trên
BCĐKT theo nguyên tắc không bù trừ

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


TK sử dụng

▫ TK 311- Vay ngắn hạn


▫ TK 315- Nợ dài hạn đến hạn trả
▫ TK 331- Phải trả cho người bán
▫ TK 333- Thuế và các khoản thuế phải nộp
▫ TK 334- Phải trả người lao động
▫ TK 335- Chi phí phải trả
▫ TK 336- Phải trả nội bộ
▫ TK 337- Thanh toán theo tiến độ hợp đồng
xây dựng
▫ TK 338- Phải trả, phải nộp khác

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


TK sử dụng

▫ TK 341- Vay dài hạn


▫ TK 342- Nợ dài hạn
▫ TK 343- Trái phiếu phát hành
▫ TK 344- Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
▫ TK 347- Thuế TNDN hoãn lại phải trả
▫ TK 351- Qũy dự phòng trợ cấp mất việc làm
▫ TK 352- Dự phòng phải trả
▫ TK 353- Qũy khen thưởng, phúc lợi
▫ TK 356- Quỹ phát triển khoa học công nghệ

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Tổ chức kế toán nợ phải trả

▪ Tổ chức phân loại và đánh giá nợ phải


trả
(1) Phân loại nợ phải trả
(2) Đánh giá nợ phải trả
▪ Tổ chức thực hiện ghi chép ban đầu
▪ Tổ chức kế toán tổng hợp
▪ Tổ chức kế toán chi tiết

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Sơ đồ

TK tài sản,chi phí, nợ


TK liên quan phải trả
Chi phí đi vay

TK Nợ phải trả

Phát sinh
giảm nợ phải TK 133
trả

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Kế toán Vốn chủ sở hữu

Nội dung
▪ Vốn góp; vốn đầu tư của tổ chức hoặc
cá nhân
▪ Các loại quỹ
▪ Lợi nhuận giữ lại
▪ Lợi nhuận chưa phân phối
▪ Chênh lệch đánh giá lại tài sản
▪ Chênh lệch tỷ giá hối đoái
……………

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Nguyên tắc

▪ Được sử dụng linh hoạt các loại nguồn


vốn chủ sở hữu
▪ Việc chuyển dịch từ nguồn vốn này sang
nguồn vốn khác phải theo đúng chế độ
▪ DN bị giải thể hoặc phá sản, các chủ sở
hữu chỉ được nhận lại giá trị còn lại của tài
sản sau khi đã thanh toán các khoản Nợ
phải trả

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


TK sử dụng

▫ TK 411- Nguồn vốn kinh doanh


▫ TK 412- Chênh lệch đánh giá lại tài sản
▫ TK 413- Chênh lệch tỷ giá hối đoái
▫ TK 414- Qũy đầu tư phát triển
▫ TK 415- Quỹ dự phòng tài chính
▫ TK 417- Quỹ hỗ trợ sắp xếp DN
▫ TK 418- Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


TK sử dụng

▫ TK 419- Cổ phiếu quỹ


▫ TK 421- LN chưa phân phối
▫ TK 441- Nguồn vốn ĐTXDCB
▫ TK 461- Nguồn kinh phí sự nghiệp
▫ TK 466- NKP đã hình thành TSCĐ

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Tổ chức kế toán vốn chủ và nguồn kinh phí

▪ Tổ chức phân loại và đánh giá vốn chủ


và nguồn kinh phí
(1) Phân loại vốn chủ sở hữu
- Nguồn vốn chủ sở hữu (nhóm 41,42)
- Qũy doanh nghiệp (nhóm 43)
- Nguồn vốn, quỹ khác (nhóm 44)
(2) Đánh giá vốn chủ
▪ Tổ chức thực hiện ghi chép ban đầu
▪ Tổ chức kế toán tổng hợp
▪ Tổ chức kế toán chi tiết

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Sơ đồ

TK liên quan TK loại 4 TK liên quan

Phát sinh Phát sinh tăng vốn


giảm vốn chủ chủ

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Sơ đồ

TK tiền hoặc TK phân phối P TK lãi, lỗ


hiện vật hoặc cổ tức

Số thực chia Số cổ tức


cổ tức hoặc hoặc
lợi nhuận
lợi nhuận phải
trả

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC


Kế toán tập họp CPSX và tính Z

▪ Phân loại chi phí sản xuất & Zsp


▪ Đối tượng tập họp chi phí và đối tượng
tính Z
▪ Phương pháp tập họp CPSX và tính Zsp
▪ Tổ chức kế toán tập họp CPSX
▪ Tổ chức tính Z

ThS,GVC PHAN THỊ THÚY NGỌC

You might also like