MKT PLAN VINCOLD F - Nguyễn Tiến Lực

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 59

VINCOLD F

BRAND PLAN
Trình bày: Nguyễn Tiến Lực
NỘI DUNG
1. TỔNG QUAN 6. CHIẾN LƯỢC MARKETING

2. TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM 7. MỤC TIÊU

3. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU 8. ACTIVITIES

4. PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH 9. KSFs

5. PHÂN TÍCH SWOT 10. KIỂM SOÁT HOẠT ĐỘNG


01
TỔNG QUAN
CÔNG TY
Thành lập 1959
Trụ sở chính Vinh Phúc
Giám đốc Đỗ Văn Doanh
Nhân sự 300+
Tổng vốn 2023 623.906.594.580 vnđ
Tổng sale 2023 790.023.888.031 vnđ

Các lĩnh vực kinh doanh Thuốc, TPCN, TBYT

ĐIỂM MẠNH:
- Là doanh nghiệp lâu đời, có uy tín cao trên thị trường
- Có thế mạnh về các sản phẩm thuốc tiêm, kênh kê đơn và thầu
- Đội ngũ Sale thiện chiến, quan hệ tốt với BV, NT
- Hệ thống phân phối rộng

ĐIỂM YẾU:
- Kênh OTC còn chưa mạnh
- Hoạt động MKT online còn chưa mạnh
03
TỔNG QUAN
THỊ TRƯỜNG
VIỆT NAM
1.2. TỔNG QUAN KINH TẾ VIỆT NAM

Dân số: 100,3 triệu (12/2023) - Xếp hạng 15 Xu hướng di cư từ nông thôn ra thành thị
Tuổi trung bình: 33,3 tuổi 38% dân số sống ở thành thị
1.2. TỔNG QUAN KINH TẾ VIỆT NAM
Nguồn: Tổng cục thống kê

Tốc độ tăng/giảm CPI của nhóm Y tế tăng trong quý 1/2024 do do giá dịch vụ y tế được
điều chỉnh theo Thông tư số 22/2023/TT-BYT của Bộ Y tế từ ngày 17/11/2023
1.2. TỔNG QUAN KINH TẾ VIỆT NAM

Người Việt
Nam ngày càng
quan tâm hơn
về vấn đề sức
khỏe

Nguồn: Herbalife
1.2. TỔNG QUAN KINH TẾ VIỆT NAM

Xu hướng "thắt chặt chi tiêu” của người tiêu dùng, đặc biệt là đối với các mặt hàng
không thiết yếu
1.3. THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM
1.3. THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM
1.3. THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM
1.3. THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM
1.3. THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM

1. Thị trường còn nhiều dư địa phát triển, tốc độ tăng trưởng ngành đạt 13%/năm
2. Thị trường có tính cạnh tranh cao, các sản phẩm top đầu chưa chiếm lĩnh được thị
trường (hầu hết dưới 5% thị phần)
3. Sự phát triển của các chuỗi MT lớn làm thay đổi cuộc chơi trên thị trường, kênh bán lẻ
OTC tốc độ tăng trưởng cao so với kênh ETC
4. Các sản phẩm thuốc nội địa được ưu tiên hơn
03
PHÂN TÍCH
THỊ TRƯỜNG
MỤC TIÊU
3. THỊ TRƯỜNG THUỐC HO CẢM
CÚM

Việt Nam là
nước có tỉ
lệ mắc
cúm hàng
đầu thế
giới
3. THỊ TRƯỜNG THUỐC HO CẢM
CÚM
 Tại Việt Nam, doanh thu trên thị trường Thuốc cảm

lạnh và ho dự kiến ​sẽ đạt 105,50 triệu USD vào năm


2024.
 Dự đoán thị trường sẽ có tốc độ tăng trưởng hàng năm

là 9,40% (CAGR 2024-2029).


 Tốc độ đô thị hóa ngày càng tăng của Việt Nam và tầng
lớp trung lưu ngày càng tăng đang thúc đẩy nhu cầu về
thuốc trị cảm lạnh và ho trên thị trường Dược phẩm
OTC.
Nguồn: Statista.com
3. SẢN PHẨM
Viên nén VINCOLD F Stick VINCOLD F Siro VINCOLD F

Thành phần Paracetamol 325mg- Dextromethorphan Paracetamol 325 mg - Paracetamol 162,5mg -


HBr - Guaifenesin - Phenylephrine HCl Dextromethorphan HBr - Guaifenesin - Dextromethorphan HBr -
Phenylephrine HCl Guaifenesin - Phenylephrine HCl

Chỉ định - Làm giảm tạm thời các triệu chứng cảm lạnh và cúm thông thường như sau: Giảm ho, Giảm nghẹt mũi, Giảm tắc nghẽn và
áp lực xoang, Giảm đau và nhức mỏi nhẹ, Giảm đau họng, Giảm đau đầu.
- Hạ sốt.
- Giúp tăng thoát dịch ở mũi và/hoặc xoang mũi.
- Long đờm (chất nhầy) và làm loãng dịch tiết phế quản giúp dễ ho hơn.

Liều dùng - Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi : 2 viên Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi: 20 ml - Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi: 30
mỗi 4h, không quá 10 viên (Ngày) mỗi 4 giờ, không quá 6 lần trong mỗi ml mỗi 4 giờ, không quá 4 lần trong
- Trẻ em trên 12 tuổi hỏi ý kiến bác sĩ 24 giờ. 24 giờ.
- Trẻ em từ 6 tới dưới 12 tuổi: 10 ml - Trẻ em từ 6 tới dưới 12 tuổi: 15 ml
mỗi 4 giờ, không quá 5 lần trong mỗi mỗi 4 giờ, không quá 4 lần trong 24
24 giờ. giờ.
- Trẻ em từ 4 tới dưới 6 tuổi: Hỏi ý
kiến bác sĩ.

Quy cách Hộp 10x10 viên 20 gói x10ml Chai 75ml


04
PHÂN TÍCH
ĐỐI THỦ
TIFFY
Thành phần Paracetamol 500mg, Chlorpheniramine 2mg, Phenylephrine 10mg

Dạng bào chế/ quy cách Viên nén, Hộp 25 vỉ x 4 viên/vỉ


Siro, Chai 30ml

Nhà sản xuất THAINAKORN – PHÚ YÊN


Chỉ định Làm giảm các triệu chứng cảm thông thường: nghẹt mũi, hạ sốt, giảm đau
và viêm mũi dị ứng.

Liều dùng Người lớn: Uống mỗi lần từ 1 - 2 viên, 4 - 6 giờ mỗi lần.
Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: Uống mỗi lần 1 viên, 4 - 6 giờ mỗi lần.

Giá 4.500/ vỉ ~ 115.000/ hộp


17.000/chai

Hoạt động Online: TVC, Ads


Offline: Poster, OOH, Gimmick: khăn giấy, áo mưa…

Kênh phân phối PK, OTC

ƯU ĐIỂM Dạng thuốc không kê đơn


Top of mind trên thị trường
Nhiều hoạt động marketing mạnh, đa kênh

NHƯỢC ĐIỂM Lợi nhuận thấp


Công thức chứa kháng histamin thế hệ 1 nhiều tác dụng phụ
DECOLGEN
Thành phần Paracetamol (acetaminophen) 500mg, Phenylephrine Hydrochloride 10mg

Viên nén, Hộp 10 vỉ x 10 viên


Dạng bào chế/ quy cách
Siro, Chai 60ml
Nhà sản xuất United Pharma

Điều trị các triệu chứng cảm thông thường, viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận
Chỉ định mạch, viêm màng nhầy xuất tiết do cảm, viêm xoang và các rối loạn của
đường hô hấp trên.

- Người lớn: 1- 2 viên/lần.


Liều dùng
- Trẻ em: 2 - 6 tuổi: 1/2 viên/lần, 7 - 12 tuổi: 1/2 - 1 viên/lần.

Giá 100.000/ hộp ~ 10.000/ vỉ

Online: TVC, Fanpage, Ads (FB, Youtube…), Workshop online


Hoạt động
Offline: Poster, OOH, Leaflet, Gimmick

Kênh phân phối PK, OTC

ƯU ĐIỂM Dạng thuốc không kê đơn


Top of mind của thị trường
Nhiều hoạt động marketing mạnh, đa kênh
NHƯỢC ĐIỂM Lợi nhuận thấp
Công thức chứa kháng histamin thế hệ 1 nhiều tác dụng phụ
AMEFLU DAYTIME
Thành phần Acetaminophen 500mg, Guaifenesin 200mg, Dextromethorphan HBr 15mg,
Phenylephrin HCl 10mg

Dạng bào chế/ quy cách Viên nén, Hộp 10 vỉ x 10 viên


Nhà sản xuất OPV – CẦN THƠ
Chỉ định Làm giảm các triệu chứng trong cảm cúm như: đau đầu, nhức mỏi, sốt, đau,
xung huyết mũi, nghẹt mũi, sổ mũi, chảy nước mũi, ho, giảm ho.

Liều dùng Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Uống 1 viên, cách mỗi 6 giờ. Không
dùng quá 6 viên/24 giờ.
Trẻ em 6 – 11 tuổi: Uống 1/2 viên cách mỗi 6 giờ. Không dùng quá 3 viên/24
giờ.
Giá 145.000/ hộp ~ 14.500/ vỉ

Hoạt động

Kênh phân phối ETC, PK, OTC

ƯU ĐIỂM Ăn theo thương hiệu Ameflu


Đầu tư về marketing và truyền thông

NHƯỢC ĐIỂM Lợi nhuận thấp


Đăng ký dạng thuốc kê đơn nên hạn chế về mặt truyền thông
GLOTADOL FLU
Paracetamol 500mg, Guaifenesin 200mg, Phenylephrin hydroclorid 10mg,
Thành phần
Dextromethorphan hydrobromid 15mg

Dạng bào chế/ quy cách Viên nén, Hộp 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất Abbott

Làm giảm các triệu chứng trong cảm cúm như: đau đầu, nhức mỏi, sốt, đau,
Chỉ định
xung huyết mũi, nghẹt mũi, sổ mũi, chảy nước mũi, ho, giảm ho.

Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: uống 1 viên cách mỗi 6 giờ. Không
dùng quá 6 viên mỗi ngày.
Liều dùng
Trẻ từ 6 tuổi đến 11 tuổi: uống 1/2 viên cách mỗi 6 giờ. Không dùng quá 3
viên mỗi ngày.

Giá 130.000/ hộp ~ 13.000/ vỉ

Hoạt động

Kênh phân phối ETC, PK, OTC

ƯU ĐIỂM Thương hiệu Glotadol lâu đời


Có nhiều dòng sản phẩm đa dạng

NHƯỢC ĐIỂM Lợi nhuận thấp


Chỉ có dạng viên không có dạng bào chế khác
Đăng ký dạng thuốc kê đơn nên hạn chế về mặt truyền thông
MYPARA FLU DAY
Thành phần Acetaminophen 500mg, Guaifenesin 200mg, Dextromethorphan HBr 15mg,
Phenylephrin HCl 10mg

Dạng bào chế/ quy cách Viên nén, Hộp 10 vỉ x 10 viên


Nhà sản xuất S.P.M – Bình Dương
Chỉ định Điều trị các triệu chứng cảm lạnh, cảm cúm thông thường như đau nhức
nhẹ, đau đầu, đau họng, tình trạng nghẹt mũi, ho hoặc sung huyết mũi.

Liều dùng Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Sử dụng liều 1 viên/ lần.

Giá 120.000/ hộp ~ 12.000/ vỉ

Hoạt động
Kênh phân phối ETC, PK, OTC

ƯU ĐIỂM

NHƯỢC ĐIỂM Lợi nhuận thấp


Đối tượng sử dụng và dạng bào chế hạn chế
Đăng ký dạng thuốc kê đơn nên hạn chế về mặt truyền thông
05
PHÂN TÍCH
SWOT
PHÂN TÍCH SWOT

S-STRENGTHS W-WEAKNESES
Công thức và quy cách đa dạng phù hợp với nhiều Sản phẩm mới
đối tượng Hàm lượng Paracetamol thấp
Thương hiệu Vinphaco đảm bảo về uy tín và chất Đăng ký dạng thuốc kê đơn
lượng
Đã có sẵn hệ thống bán hàng

O-OPPOTUNITIES T- THREADS
Nhà thuốc đề cao chất lượng và chú trọng các sản Nhà thuốc có nhiều lựa chọn
phẩm hiệu quả thực sự Nhóm KH mục tiêu chỉ quan tâm giá cả/ lợi nhuận
Nhà thuốc quan tâm lợi nhuận và không thích bán các
sản phẩm quảng cáo
CHIẾN LƯỢC THEO
PHÂN TÍCH SWOT
S-STRENGTHS W-WEAKNESES
Sử dụng vị thế, mối quan hệ và hệ thống bán hàng có Đào tạo sản phẩm, tổ chức training/ workshop online tăng
sẵn để vào hàng. nhận diện và giúp KH hiểu về USP sản phẩm
Cơ chế thưởng thúc đẩy hệ thống bán hàng Chiến lược giá thấp để thâm nhập thị trường

O-OPPOTUNITIES T- THREADS
Tăng cường hoạt động truyền thông về chất Tập trung vào các hoạt động gia tăng lợi nhuận
lượng sản xuất của sản phẩm thông qua các cho khách hàng
workshop online/ hội thảo nhà thuốc
THÁCH THỨC & GIẢI PHÁP
Nhu cầu và mong muốn của khách hàng hiện
tại đang được đáp ứng như thế nào?
KHÁCH HÀNG
MỤC TIÊU KÊNH
Chúng ta đang giao tiếp với khách hàng qua TIẾP CẬN
những kênh nào?

Xem xét tổng quan ngành hàng và nhu cầu


trong tương lai gần? ĐỐI THỦ
NGÀNH
Đánh giá tổng quan về vai trò vị thế cũng HÀNG
như nội lực mà nhãn hàng có?

Tổng quan về đối thủ và cách thức đang NỘI LỰC


hoạt động như thế nào?
KÊNH TIẾP CẬN
Ngày nay có nhiều kênh đa phương tiện để
giao tiếp với khách hàng tuy nhiên
VINPHACO lại THIẾU KẾT NỐI với các
nhóm khách hàng tiềm năng của mình trên
hầu hết các phương tiện chính.
KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU –
CUSTOMER

Chuỗi nhà thuốc lớn/ NPP lớn

Các nhà thuốc hạng B tại thành thị


KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU QUAN TÂM
GÌ ?

 Điều họ quan tâm nhất là doanh số bán hàng và lợi


nhuận
 Họ hiểu về chất lượng các hãng dược khác nhau. Nên
việc nói về chất lượng thuốc là không cần thiết.
 Họ ưu tiên về sản phẩm và chiết khấu/giá cả nhất
THÁCH THỨC KINH DOANH/ TRUYỀN THÔNG

THƯƠNG HIỆU SẢN PHẨM


Thương hiệu ra đời năm 1959 nhưng còn mới với Sản phẩm chưa có sự khác biệt đáng kể
người tiêu dùng và chưa có sản phẩm Top of mind

THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH KHỐC


LIỆT KÊNH PHÂN PHỐI MỎNG
Có hàng trăm sản phẩm tương tự và thương hiệu cùng cạnh Có thế mạnh về kênh ETC, PK tuy nhiên kênh OTC
tranh vẫn còn mỏng và yếu
LỢI THẾ CẠNH TRANH CỦA VINCOLD F

DỊCH VỤ HẬU MÃI ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM


Không có sự ưu việt so với hãng khác Công thức 4 thành phần
Dạng bào chế đa dạng phù hợp với nhiều đối
tượng

SỨC MẠNH THƯƠNG HIỆU GIÁ CẢ


Không quá chênh lệch so với các thương Không quá chênh lệch so với những thương
hiệu khác hiệu khác

HẦU NHƯ KHI SO SÁNH CÙNG CÁC ĐỐI THỦ TRONG PHÂN KHÚC CẠNH TRANH NHƯ THÌ CÓ THỂ SỬ DỤNG
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM LÀM LỢI THẾ CẠNH TRANH CHO ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM
TẬP TRUNG VÀO CHIA SẺ WIN-WIN
CHO NHÀ THUỐC VÀ BIẾN HỌ TRỞ
THÀNH NGƯỜI MARKETING CHO
CHÍNH SẢN PHẨM
LỢI ÍCH 3 BÊN WIN-WIN
- Thu thập thông tin tệp khách hàng cũ và khách hàng đối
thủ
- Mở rộng Tệp khách hàng
- Phát triển kế hoạch lâu dài, đúng xu hướng
- Tăng doanh số bán hàng
- Tăng trải nghiệm của khách hàng
CÔNG TY

- Hoa hồng và chiết khấu


- Chất lượng sản phẩm - Sử dụng sản phẩm chất lượng với chi phí hợp
- Nhận được thêm các lợi ích “add-on" lý
- Tham gia các chương trình hậu mãi/ tri ân
KHÁCH HÀNG END USER - Được tư vấn chính xác, chuẩn bệnh
- Được cập nhật kiến thức/ xây dựng THCN/ - Được chăm sóc đầy đủ và nhận thêm giá trị
Marketing
06
CHIẾN
LƯỢC
MARKETIN
6.1. KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU –
CUSTOMER ĐỊA LÝ
NHÂN KHẨU HỌC
 Nam nữ 25-40 tuổi  Khu vực thành thị/ thị xã, thị trấn
 Thu nhập A-B
 Tầng lớp trung – thượng lưu
 Nghề nghiệp: Chủ nhà thuốc/
Nhân viên bán hàng

HÀNH VI TÂM LÝ
 Hay tham gia các group chuyên  Quan tâm lợi nhuận
ngành/ hội nhà thuốc/ hội dược sỹ  Quan tâm đến hiệu quả điều trị
 Quan tâm việc xây dựng thương hiệu
cá nhân để cạnh tranh với các nhà
thuốc xung quanh
6.1. KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU –
CUSTOMER
VẤN ĐỀ GẶP PHẢI NHU CẦU
 Có quá nhiều sản phẩm không biết  Sản phẩm hiệu quả, chất lượng
sản phẩm nào hiệu quả  Giá cả cạnh tranh
 Lợi nhuận của các sản phẩm thuốc  Lợi nhuận cao
thấp nên không mặn mà
 Chưa có lợi thế cạnh tranh với các
nhà thuốc/ chuỗi nhà thuốc xung
quanh

HÀNH VI NGƯỜI ẢNH HƯỞNG


 Thường kê đơn quen tay theo các  Chuyên gia
thuốc được hướng dẫn khi học trong  Dược sỹ đồng nghiệp
trường/ chủ nhà thuốc  Thầy cô/ Chủ nhà thuốc
 Kê nhiều nhóm thuốc 1 lúc đối với
bệnh cảm cúm để tối đa lợi nhuận
 Lấy hàng qua chợ thuốc để tối ưu lợi
nhuận
6.1. KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU – END
USER ĐỊA LÝ
NHÂN KHẨU HỌC
 Nam nữ 20-40 tuổi  Khu vực thành thị/ thị xã, thị trấn
 Thu nhập A-B
 Tầng lớp trung – thượng lưu
 Nghề nghiệp: Nhân viên văn
phòng, Trí thức, Kinh doanh

HÀNH VI TÂM LÝ MUA HÀNG


 Biết chăm sóc và quan tâm đến sức  Mua hàng chinh hãng tại các nhà thuốc
khỏe uy tín trong khu vực sinh sống
 Muốn được tư vấn kỹ và hiểu rõ về
thuốc mình sử dụng
 Sợ tác dụng phụ của thuốc, không
thích uống quá nhiều thuốc
6.1. KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU – END
USER NHU CẦU
VẤN ĐỀ GẶP PHẢI
 Việc cảm cúm ảnh hưởng đến hiệu  Sản phẩm hiệu quả nhanh
quả và năng suất làm việc  Ít tác dụng phụ, không gây cảm giác
 Sử dụng các sản phẩm ho cảm cúm mệt mỏi, lờ đờ, khó tập trung.
khiến tôi thấy mệt mỏi, khó tập
trung, lờ đờ.
 Tôi ngại việc uống nhiều loại thuốc
1 lúc

HÀNH VI NGƯỜI ẢNH HƯỞNG


 Mua trực tiếp tại cửa hàng  Bác sỹ - Dược sỹ - nhân viên y tế
 Mua sử dụng khi gặp vấn đề hoặc  Bạn bè/ người thân/ đồng nghiệp.
theo chị định – tư vấn của BS – DS
 Mua theo giới thiệu của người
quen/ bạn bè, đồng nghiệp
6.2. KÊNH PHÂN PHỐI

BỆNH VIỆN BỆNH VIỆN TẬP TRUNG VÀO CÁC


CÔNG TƯ
NHÀ THUỐC/CHUỖI NHÀ
THUỐC LỚN KÊ ĐƠN TỐT
CÓ UY TÍN TRÊN ĐỊA BÀN
NHÀ THUỐC
NHỎ NHÀ THUỐC
LỚN
6.2. KÊNH PHÂN PHỐI
Phân loại Nhà thuốc/ Chuỗi nhà thuốc lớn

Doanh BỆNH
số VIỆN > 5 triệu / ngày

Vị trí Thành phố, trung tâm các huyện, thị xã

- KH cũ giới thiệu
NHÀ THUỐC
NHỎ NHÀ THUỐC - Chương trình tri ân, thử tiểu đường, đo huyết áp
Cách thức tiếp thị tới người
LỚN dùng miễn phí
- POSM
- Quảng cáo
6.3. ĐỊNH VỊ

VINCOLD F – THUỐC CẢM CÚM 4 THÀNH


PHẦN GIẢM NHANH TRIỆU CHỨNG CẢM
CÚM VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM
6.3. ĐỊNH VỊ

TRỞ THÀNH TOP 5 SẢN PHẨM


THUỐC HO – CẢM CÚM DẪN ĐẦU
THỊ TRƯỜNG TRONG VÒNG 3 NĂM
6.3. ĐỊNH VỊ
Giá

Ameflu daytime
Glotadol Flu VINCOLD F
Decolgen/Tiffy

Chất lượng
6.3. ĐỊNH VỊ
Giá
VINCOLD F VINCOLD F
(2024) (2026)

Ameflu daytime
Glotadol Flu

Tiffy
Decolgen
Sản lượng
6.4. CHÍNH SÁCH GIÁ
GIÁ CHIẾT KHẤU GIÁ BÁN LẺ GIÁ THỊ TRƯỜNG

10.000/vỉ
DẠNG VIÊN 8.000/vỉ 10.000-15.000/vỉ
~ 100.000/ hộp

DẠNG STICK 64.000/ hộp 80.000/ hộp 75.000-90.000/ hộp

DẠNG CHAI 32.000/ chai 40.000/chai 40.000-50.000/chai

Phân khúc giá thấp dành cho khách hàng thu nhập trung bình
07
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU THEO NĂM
Sản lượng Doanh số

2024 2025 2026 2024 2025 2026

20,000,000,000 30,000,000,000 45,000,000,000


DẠNG VIÊN 200000 300000 450000

Growth 50% 50%

4,000,000,000 7,200,000,000
DẠNG STICK 30000 50000 90000 2,400,000,000

Growth 67% 80%

1,200,000,000 2,000,000,000 3,600,000,000


DẠNG SIRO 30000 50000 90000

Growth 67% 80%

TOTAL 23,600,000,000 35,000,000,000 55,800,000,000


MỤC TIÊU THEO THÁNG
2024 2025
Tháng 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Số TDV 35
DẠNG VIÊN

TDV mới 5 5
Số điểm bán mới 560 140 70 35 80 20 10 5 80 20 10 5 0
Số điểm 560 700 770 805 885 905 915 920 1000 1020 1030 1035 1035

Số hộp/tháng 11200 14000 15400 16100 17700 18100 18300 18400 20000 20400 20600 20700 20700
2024 2025
Tháng 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Số TDV 35
DẠNG STICK

TDV mới 5 5
Số điểm bán mới 175 70 35 0 25 10 5 0 25 10 5 0 0
Số điểm 175 245 280 280 305 315 320 320 345 355 360 360 360

Số hộp/tháng
2024 2025
Tháng 5 875 61225 71400 81400 91525 101575 111600 121600 11725 21775 31800 41800 51800
Số TDV 35
DẠNG SIRO

TDV mới 5 5
Số điểm bán mới 175 70 35 0 25 10 5 0 25 10 5 0 0
Số điểm 175 245 280 280 305 315 320 320 345 355 360 360 360
08
ACTIVITIES
BUDGETS
HẠNG MỤC TỶ LỆ NGÂN SÁCH

Trade MKT 83% 4,935,000,000

POSM 2% 124,800,000

Sponsor 4% 260,000,000

GSA 2% 100,000,000

Customer Care 5% 300,000,000

Backup 5% 295,000,000

BUDGET 5,900,000,000
ACTIVITIES
Hoạt động Chi tiết 2024 2025
May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec Jan Feb Mar Apr Total Fee by one Budget

Trade MKT CK bán hàng 75% 4,425,000,000


Trưng bày 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 550 600 3900 100,000 390,000,000
Training 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 120 1,000,000 120,000,000
POSM Leaflet 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 2400 2,000 4,800,000
Gimmick 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 2400 50,000 120,000,000
Sponsor Workshop online 1 1 1 1 4 15,000,000 60,000,000

Hội thảo nhà thuốc/ Hội thảo hiệp hội


dược 1 100,000,000 100,000,000

GSA Hội nghị khách hàng (gộp chung) 1 1 100,000,000 100,000,000

Customer Care Quà tặng khai trương/ lễ tết 200 500,000 100,000,000

Chương trình tri ân 1 1 200,000,000 200,000,000


Backup Thưởng TDV 5% 295,000,000

TOTAL BUDGET 5,900,000,000

SALE 23,600,000,000

%
MARKETING 25%
09
KSFs
KEY SUCCESS FACTORS - KSFs

ĐỘI NGŨ SALE NHIỆT TÌNH, CHĂM


CHỈ

CÓ KỸ NĂNG VÀ QUAN HỆ TỐT VỚI NHÀ


THUỐC

SALE PHỐI HỢP CHẶT CHẼ VỚI


MARKETING
KEY SUCCESS FACTORS - KSFs
Phát triển KH – Doanh số hàng vào
01 Chương trình chiết khấu, tích luỹ; thi đua sale team,
chương trình KH trung thành, hội nghị KH

Gắn kết với Nhà thuốc


02 Đào tạo kiến thức sản phẩm, quà tặng, hoạt động
sponsorship: hội thảo, thiện nguyện
MARKETING
Gắn kết người mua
03 Khuyến mại, tặng quà gimmick cho người tiêu
dùng.

04
Tăng cường MKT online
Tăng cường MKT online xây dựng thương hiệu Vinphaco
10
KIỂM SOÁT
HOẠT ĐỘNG
KIỂM TRA ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐỊNH KỲ 3
THÁNG
Thanks

You might also like