Professional Documents
Culture Documents
MKT PLAN VINCOLD F - Nguyễn Tiến Lực
MKT PLAN VINCOLD F - Nguyễn Tiến Lực
MKT PLAN VINCOLD F - Nguyễn Tiến Lực
BRAND PLAN
Trình bày: Nguyễn Tiến Lực
NỘI DUNG
1. TỔNG QUAN 6. CHIẾN LƯỢC MARKETING
ĐIỂM MẠNH:
- Là doanh nghiệp lâu đời, có uy tín cao trên thị trường
- Có thế mạnh về các sản phẩm thuốc tiêm, kênh kê đơn và thầu
- Đội ngũ Sale thiện chiến, quan hệ tốt với BV, NT
- Hệ thống phân phối rộng
ĐIỂM YẾU:
- Kênh OTC còn chưa mạnh
- Hoạt động MKT online còn chưa mạnh
03
TỔNG QUAN
THỊ TRƯỜNG
VIỆT NAM
1.2. TỔNG QUAN KINH TẾ VIỆT NAM
Dân số: 100,3 triệu (12/2023) - Xếp hạng 15 Xu hướng di cư từ nông thôn ra thành thị
Tuổi trung bình: 33,3 tuổi 38% dân số sống ở thành thị
1.2. TỔNG QUAN KINH TẾ VIỆT NAM
Nguồn: Tổng cục thống kê
Tốc độ tăng/giảm CPI của nhóm Y tế tăng trong quý 1/2024 do do giá dịch vụ y tế được
điều chỉnh theo Thông tư số 22/2023/TT-BYT của Bộ Y tế từ ngày 17/11/2023
1.2. TỔNG QUAN KINH TẾ VIỆT NAM
Người Việt
Nam ngày càng
quan tâm hơn
về vấn đề sức
khỏe
Nguồn: Herbalife
1.2. TỔNG QUAN KINH TẾ VIỆT NAM
Xu hướng "thắt chặt chi tiêu” của người tiêu dùng, đặc biệt là đối với các mặt hàng
không thiết yếu
1.3. THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM
1.3. THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM
1.3. THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM
1.3. THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM
1.3. THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM
1. Thị trường còn nhiều dư địa phát triển, tốc độ tăng trưởng ngành đạt 13%/năm
2. Thị trường có tính cạnh tranh cao, các sản phẩm top đầu chưa chiếm lĩnh được thị
trường (hầu hết dưới 5% thị phần)
3. Sự phát triển của các chuỗi MT lớn làm thay đổi cuộc chơi trên thị trường, kênh bán lẻ
OTC tốc độ tăng trưởng cao so với kênh ETC
4. Các sản phẩm thuốc nội địa được ưu tiên hơn
03
PHÂN TÍCH
THỊ TRƯỜNG
MỤC TIÊU
3. THỊ TRƯỜNG THUỐC HO CẢM
CÚM
Việt Nam là
nước có tỉ
lệ mắc
cúm hàng
đầu thế
giới
3. THỊ TRƯỜNG THUỐC HO CẢM
CÚM
Tại Việt Nam, doanh thu trên thị trường Thuốc cảm
Chỉ định - Làm giảm tạm thời các triệu chứng cảm lạnh và cúm thông thường như sau: Giảm ho, Giảm nghẹt mũi, Giảm tắc nghẽn và
áp lực xoang, Giảm đau và nhức mỏi nhẹ, Giảm đau họng, Giảm đau đầu.
- Hạ sốt.
- Giúp tăng thoát dịch ở mũi và/hoặc xoang mũi.
- Long đờm (chất nhầy) và làm loãng dịch tiết phế quản giúp dễ ho hơn.
Liều dùng - Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi : 2 viên Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi: 20 ml - Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi: 30
mỗi 4h, không quá 10 viên (Ngày) mỗi 4 giờ, không quá 6 lần trong mỗi ml mỗi 4 giờ, không quá 4 lần trong
- Trẻ em trên 12 tuổi hỏi ý kiến bác sĩ 24 giờ. 24 giờ.
- Trẻ em từ 6 tới dưới 12 tuổi: 10 ml - Trẻ em từ 6 tới dưới 12 tuổi: 15 ml
mỗi 4 giờ, không quá 5 lần trong mỗi mỗi 4 giờ, không quá 4 lần trong 24
24 giờ. giờ.
- Trẻ em từ 4 tới dưới 6 tuổi: Hỏi ý
kiến bác sĩ.
Liều dùng Người lớn: Uống mỗi lần từ 1 - 2 viên, 4 - 6 giờ mỗi lần.
Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: Uống mỗi lần 1 viên, 4 - 6 giờ mỗi lần.
Điều trị các triệu chứng cảm thông thường, viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận
Chỉ định mạch, viêm màng nhầy xuất tiết do cảm, viêm xoang và các rối loạn của
đường hô hấp trên.
Liều dùng Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Uống 1 viên, cách mỗi 6 giờ. Không
dùng quá 6 viên/24 giờ.
Trẻ em 6 – 11 tuổi: Uống 1/2 viên cách mỗi 6 giờ. Không dùng quá 3 viên/24
giờ.
Giá 145.000/ hộp ~ 14.500/ vỉ
Hoạt động
Làm giảm các triệu chứng trong cảm cúm như: đau đầu, nhức mỏi, sốt, đau,
Chỉ định
xung huyết mũi, nghẹt mũi, sổ mũi, chảy nước mũi, ho, giảm ho.
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: uống 1 viên cách mỗi 6 giờ. Không
dùng quá 6 viên mỗi ngày.
Liều dùng
Trẻ từ 6 tuổi đến 11 tuổi: uống 1/2 viên cách mỗi 6 giờ. Không dùng quá 3
viên mỗi ngày.
Hoạt động
Liều dùng Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Sử dụng liều 1 viên/ lần.
Hoạt động
Kênh phân phối ETC, PK, OTC
ƯU ĐIỂM
S-STRENGTHS W-WEAKNESES
Công thức và quy cách đa dạng phù hợp với nhiều Sản phẩm mới
đối tượng Hàm lượng Paracetamol thấp
Thương hiệu Vinphaco đảm bảo về uy tín và chất Đăng ký dạng thuốc kê đơn
lượng
Đã có sẵn hệ thống bán hàng
O-OPPOTUNITIES T- THREADS
Nhà thuốc đề cao chất lượng và chú trọng các sản Nhà thuốc có nhiều lựa chọn
phẩm hiệu quả thực sự Nhóm KH mục tiêu chỉ quan tâm giá cả/ lợi nhuận
Nhà thuốc quan tâm lợi nhuận và không thích bán các
sản phẩm quảng cáo
CHIẾN LƯỢC THEO
PHÂN TÍCH SWOT
S-STRENGTHS W-WEAKNESES
Sử dụng vị thế, mối quan hệ và hệ thống bán hàng có Đào tạo sản phẩm, tổ chức training/ workshop online tăng
sẵn để vào hàng. nhận diện và giúp KH hiểu về USP sản phẩm
Cơ chế thưởng thúc đẩy hệ thống bán hàng Chiến lược giá thấp để thâm nhập thị trường
O-OPPOTUNITIES T- THREADS
Tăng cường hoạt động truyền thông về chất Tập trung vào các hoạt động gia tăng lợi nhuận
lượng sản xuất của sản phẩm thông qua các cho khách hàng
workshop online/ hội thảo nhà thuốc
THÁCH THỨC & GIẢI PHÁP
Nhu cầu và mong muốn của khách hàng hiện
tại đang được đáp ứng như thế nào?
KHÁCH HÀNG
MỤC TIÊU KÊNH
Chúng ta đang giao tiếp với khách hàng qua TIẾP CẬN
những kênh nào?
HẦU NHƯ KHI SO SÁNH CÙNG CÁC ĐỐI THỦ TRONG PHÂN KHÚC CẠNH TRANH NHƯ THÌ CÓ THỂ SỬ DỤNG
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM LÀM LỢI THẾ CẠNH TRANH CHO ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM
TẬP TRUNG VÀO CHIA SẺ WIN-WIN
CHO NHÀ THUỐC VÀ BIẾN HỌ TRỞ
THÀNH NGƯỜI MARKETING CHO
CHÍNH SẢN PHẨM
LỢI ÍCH 3 BÊN WIN-WIN
- Thu thập thông tin tệp khách hàng cũ và khách hàng đối
thủ
- Mở rộng Tệp khách hàng
- Phát triển kế hoạch lâu dài, đúng xu hướng
- Tăng doanh số bán hàng
- Tăng trải nghiệm của khách hàng
CÔNG TY
HÀNH VI TÂM LÝ
Hay tham gia các group chuyên Quan tâm lợi nhuận
ngành/ hội nhà thuốc/ hội dược sỹ Quan tâm đến hiệu quả điều trị
Quan tâm việc xây dựng thương hiệu
cá nhân để cạnh tranh với các nhà
thuốc xung quanh
6.1. KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU –
CUSTOMER
VẤN ĐỀ GẶP PHẢI NHU CẦU
Có quá nhiều sản phẩm không biết Sản phẩm hiệu quả, chất lượng
sản phẩm nào hiệu quả Giá cả cạnh tranh
Lợi nhuận của các sản phẩm thuốc Lợi nhuận cao
thấp nên không mặn mà
Chưa có lợi thế cạnh tranh với các
nhà thuốc/ chuỗi nhà thuốc xung
quanh
Doanh BỆNH
số VIỆN > 5 triệu / ngày
TƯ
- KH cũ giới thiệu
NHÀ THUỐC
NHỎ NHÀ THUỐC - Chương trình tri ân, thử tiểu đường, đo huyết áp
Cách thức tiếp thị tới người
LỚN dùng miễn phí
- POSM
- Quảng cáo
6.3. ĐỊNH VỊ
Ameflu daytime
Glotadol Flu VINCOLD F
Decolgen/Tiffy
Chất lượng
6.3. ĐỊNH VỊ
Giá
VINCOLD F VINCOLD F
(2024) (2026)
Ameflu daytime
Glotadol Flu
Tiffy
Decolgen
Sản lượng
6.4. CHÍNH SÁCH GIÁ
GIÁ CHIẾT KHẤU GIÁ BÁN LẺ GIÁ THỊ TRƯỜNG
10.000/vỉ
DẠNG VIÊN 8.000/vỉ 10.000-15.000/vỉ
~ 100.000/ hộp
Phân khúc giá thấp dành cho khách hàng thu nhập trung bình
07
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU THEO NĂM
Sản lượng Doanh số
4,000,000,000 7,200,000,000
DẠNG STICK 30000 50000 90000 2,400,000,000
TDV mới 5 5
Số điểm bán mới 560 140 70 35 80 20 10 5 80 20 10 5 0
Số điểm 560 700 770 805 885 905 915 920 1000 1020 1030 1035 1035
Số hộp/tháng 11200 14000 15400 16100 17700 18100 18300 18400 20000 20400 20600 20700 20700
2024 2025
Tháng 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Số TDV 35
DẠNG STICK
TDV mới 5 5
Số điểm bán mới 175 70 35 0 25 10 5 0 25 10 5 0 0
Số điểm 175 245 280 280 305 315 320 320 345 355 360 360 360
Số hộp/tháng
2024 2025
Tháng 5 875 61225 71400 81400 91525 101575 111600 121600 11725 21775 31800 41800 51800
Số TDV 35
DẠNG SIRO
TDV mới 5 5
Số điểm bán mới 175 70 35 0 25 10 5 0 25 10 5 0 0
Số điểm 175 245 280 280 305 315 320 320 345 355 360 360 360
08
ACTIVITIES
BUDGETS
HẠNG MỤC TỶ LỆ NGÂN SÁCH
POSM 2% 124,800,000
Sponsor 4% 260,000,000
GSA 2% 100,000,000
Backup 5% 295,000,000
BUDGET 5,900,000,000
ACTIVITIES
Hoạt động Chi tiết 2024 2025
May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec Jan Feb Mar Apr Total Fee by one Budget
Customer Care Quà tặng khai trương/ lễ tết 200 500,000 100,000,000
SALE 23,600,000,000
%
MARKETING 25%
09
KSFs
KEY SUCCESS FACTORS - KSFs
04
Tăng cường MKT online
Tăng cường MKT online xây dựng thương hiệu Vinphaco
10
KIỂM SOÁT
HOẠT ĐỘNG
KIỂM TRA ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐỊNH KỲ 3
THÁNG
Thanks