Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

BÀI GIẢNG MÔN

NGỮ VĂN 8
TIẾT 8

TRƯỜNG TỪ
VỰNG
Trong số nhữ ng từ sau, từ nà o mang nghĩa
rộ ng nhấ t:
Gia đình, anh, chị, em, bố, mẹ, ông, bà, cô,
dì, chú, bác,...?

Từ mang nghĩa rộ ng nhấ t : Gia đình


I- Thế nào là trường từ vựng.
1- Khái niệm:
a- Tìm hiểu VD.
- Cá c từ : Mặt, mắt, da, gò má, đầu đùi, cánh tay,
miệng: là nhữ ng từ chỉ đố i tượ ng là ngườ i.
- Nét chung về nghĩa: chỉ bộ phậ n củ a cơ thể con
ngườ i
=> Các từ trên có cùng một trường từ vựng.
b- Kết luận( ghi nhớ - SGK, T21).
Trường từ vựng là tập hợp những từ có ít nhất
một nét chung về nghĩa.
VD1 : nồi, chảo, thìa, đũa, bếp
==> dụng cụ nấu ăn.
VD2: đứng, ngồi, cúi, lom khom, ngửa, nghiêng,
ngoẹo.

==> Hoạt động thay đổi tư thế của người


2- Phân biệt trường từ vựng và cấp độ khái quát của nghĩa
từ ngữ.
a- Tìm hiểu ví dụ :
- Mắt, miệng, đi, chạy.
- Giáo viên, thầy giáo, cô giáo.
-> Cá c nhó m từ trên cù ng trườ ng từ vự ng. Vì đều có nét nghĩa
chung là chỉ người.
+ Điểm khá c nhau:
- Nhó m 1: Cá c từ trong nhó m khô ng thể so sá nh mứ c độ , phạ m
vi rộ ng, hẹp về nghĩa giữ a cá c từ . Cá c từ khô ng cù ng từ loạ i.
- Nhó m 2: Từ Giáo viên có nghĩa rộ ng hơn cá c từ Thầy giáo, cô
giáo. Cá c từ này cù ng từ loạ i danh từ .
b- Kết luận:
- Trườ ng từ vự ng là tậ p hợ p nhữ ng từ có ít nhấ t mộ t
nét chung về nghĩa trong đó cá c từ có thể khá c nhau
về từ loạ i.
Trong trườ ng từ vự ng có nhữ ng từ có thể so sá nh
về mứ c độ rộ ng hẹp củ a nghĩa từ . Nhưng có nhữ ng từ
khô ng thể so sá nh mứ c độ rộ ng hẹp về nghĩa củ a
chú ng.
- Cấ p độ khá i quá t nghĩa củ a từ ngữ là tậ p hợ p cá c từ
có quan hệ so sá nh về phạ m vi nghĩa rộ ng hay hẹp,
trong đó cá c từ phả i cù ng từ loạ i.
3- Một số lưu ý.
a. Mộ t trườ ng từ vự ng có thể bao gồ m nhiều trườ ng từ vự ng nhỏ
hơn.
VD: " Mắ t" có nhữ ng trườ ng nhỏ sau:
- Bộ phậ n về mắ t: lòng đen, lòng trắng, con ngươi, lông mày, lông
mi…
- Đặ c điểm củ a mắ t: đờ đẫn, lờ đờ, tinh anh, toét, mù, loà…
VD: " Hoa" có những trường nhỏ sau:
- Loà i hoa: huệ, lan, hồng, cúc…
- Sắ c hoa: đỏ, trắng, vàng, tím,…
- Hương hoa: nồng nàn, dìu dịu, thoang thoảng, hắc, …
b- Mộ t trườ ng từ vự ng có thể bao gồ m nhữ ng từ khá c
biệt nhau về từ loạ i.
VD : Trườ ng từ vự ng về " mắ t" có :
- Danh từ chỉ sự vậ t: con ngươi, lông mày, lông mi,…
- Độ ng từ chỉ hoạ t độ ng: ngó, liếc, nhòm,…
- Tính từ chỉ tính chấ t: lờ đờ, tinh anh, sáng, loà, …
c- Do hiện tượ ng nhiều nghĩa, mộ t từ có thể
thuộ c nhiều trườ ng từ vự ng khá c nhau.
VD: Trườ ng từ vự ng " ngọ t".
- Trườ ng mù i vị: cay, đắng, chát, thơm,…
- Trườ ng â m thanh: the thé, êm dịu, …
- Trườ ng thờ i tiết: hanh, ẩm, giá,…
d- Trong thơ vă n cũ ng như trong cuộ c số ng hà ng ngày, ngườ i ta
thườ ng dù ng cá ch chuyển trườ ng từ vự ng để tă ng thêm tính
nghệ thuậ t củ a ngô n từ và khả nă ng diễn đạ t ( so sá nh, ẩ n dụ ,
nhâ n hoá …).
VD: Ruộng rẫy là chiến trường
Cuốc cày là vũ khí
Nhà nông là chiến sĩ
Hậu phương thi đua với tiền phương.
-> Sả n xuấ t -> chiến đấ u ( chuyển trườ ng từ vự ng từ
hoạ t độ ng sả n xuấ t sang hoạ t độ ng chiến đấ u)
II- Luyện tập. Bài 2:
Bài 3 :
a. Lưới, nơm, câu, vó
- Cá c từ : Hoài nghi, khinh miệt,
==> Dụ ng cụ đá nh bắ t thuỷ sả n.
ruồng rẫy, yêu thương, kính
b. Tủ, rương, va ly, chai, lọ
trọng, rắp tâm
==> Dụ ng cụ để đự ng.
==> trường từ vựng thái độ.
c. Đá, đạp, xéo, giẫm
==> Hà nh độ ng củ a châ n.
Bài 4:
d. Buồn, vui, phấn khởi, sợ
- Khứ u giá c : mũi, thơm,
==> Trạ ng thá i tâ m lí.
thính, điếc,..
e. Hiền lành, độc ác
==> Tính cá ch.
- Thính giá c : tai, nghe, điếc,
f. Bút máy, bút bi
rõ, thính,…
==> Dụ ng cụ để viết.
Bài 5:
a- Từ " lướ i:
- Trườ ng dụ ng cụ đá nh bắ t thuỷ sả n: nơm, câu, vó,..
- Trườ ng đồ dù ng củ a cá c chiến sĩ: võng, tăng, bạt,..
- Trườ ng từ vự ng chỉ cá c hoạ t độ ng să n bắ t củ a con
ngườ i: lưới, chài, bẫy, bắn, đâm,…
b- Từ " lạ nh":
- Trườ ng thờ i tiết, nhiệt độ : lạnh, nóng, hanh, ẩm,
mát,..
- Trườ ng chỉ tính chấ t thự c phẩ m: tính lạnh tính
nóng,…
- Trườ ng chỉ tính chấ t tâ m lí, tình cả m củ a con ngườ i:
lạnh lùng, nhiệt tình, ấm áp.
* Hướng dẫn về nhà.
- Tìm mộ t bà i thơ hoặ c đoạ n vă n trong chương trình hoặ c
ngoà i chương trình có sử dụ ng trườ ng từ vự ng.
- Họ c, nắ m chắ c ghi nhớ , phâ n tích ví dụ để hiểu rõ hơn về
trườ ng từ vự ng.
- Là m thà nh thụ c cá c bà i tậ p trong SGK.
- Chuẩ n bị: Tứ c nướ c vỡ bờ .
Phiếu học tập số 1
Tác giả
Tác - Thuộc trào lưu nào?
phẩm - Đề tài:
- Chủ đề
- Nhân vật chính
Đoạn - Cách đọc VB
trích - Vị trí đoạn trích
- Bố cục
- Kiểu VB- PTBĐ

You might also like