Professional Documents
Culture Documents
Grammar 04 (Tenses)
Grammar 04 (Tenses)
Present
Perfect Near
Past Perfect
Continous Future
(Quá khứ (Hiện tại hoàn (Tương lai
hoàn thành) thành tiếp
gần)
diễn)
Past
Past Future
Continuous
(Quá khứ
(Quá khứ
tương lai)
tiếp diễn)
Present Perfect Continuous
(Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
A Structure (Cấu trúc câu)
He
She
HAS
It
Name
Singular nouns
B Usage (Cách sử dụng)
- Ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để diễn tả một hành động
bắt đầu trong quá khứ và kéo dài trong 1 khoảng thời gian trước khi
một cái gì đó xảy ra
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn còn dùng để nhấn mạnh về “How
long” việc đó xảy ra (thời gian xảy ra sự việc)
You
We WERE
They
Plural nouns
B Usage (Cách sử dụng)
Ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để:
- Diễn tả hai hành động xảy ra cùng một lúc trong quá khứ
- Diễn tả một hành động đang xảy ra thì bị một hành động khác cắt
ngang trong quá khứ
C Signals (Dấu hiệu nhận biết)
- Past time (thời gian trong quá khứ)
- At this time yesterday
- Past continuous WHEN Past simple
- WHEN Past simple, Past continuous
- WHILE Past continuous, Past continuous
- Past continuous WHILE Past continuous
Near Future
(Thì tương lai gần)
A Structure (Cấu trúc câu)
(+) S + am/ is/ are + going to + V0 + O
(-) S + am/ is/ are + NOT (am not/ isn’t/ aren’t) + going to + V0 + O
(?) Am/ Is/ Are + S + going to + V0 + O ?
e.g: I am going to buy more bread
She is going to hang out with her best friends
Are we going to come to Ann’s party ?
Lưu ý: Các chủ ngữ khi đi chung với động từ tobe (am/is/are)
I AM
You
We ARE
They
Plural nouns
He
She
It IS
Name
Singular nouns
B Usage (Cách sử dụng)
Ta sử dụng thì tương lai gần để:
- Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai
- Dự đoán, sắp xếp một kế hoạch sẽ xảy ra trong tương lai