Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

Tenses (Thì)

Present
Perfect Near
Past Perfect
Continous Future
(Quá khứ (Hiện tại hoàn (Tương lai
hoàn thành) thành tiếp
gần)
diễn)

Past
Past Future
Continuous
(Quá khứ
(Quá khứ
tương lai)
tiếp diễn)
Present Perfect Continuous
(Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
A Structure (Cấu trúc câu)

(+) S + have/ has + been + Ving + O


(-) S + have/ has + NOT (haven’t/ hasn’t) + been + Ving + O
(?) Have/ Has + S + been + Ving + O ?
e.g: I have been washing dishes for an hour.
She hasn’t been doing her homework for half of the day
Have they been jogging for all morning ?
Lưu ý: Các chủ ngữ khi đi chung với trợ động từ have/ has
I
You
We HAVE
They
Plural nouns

He
She
HAS
It
Name
Singular nouns
B Usage (Cách sử dụng)
- Ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để diễn tả một hành động
bắt đầu trong quá khứ và kéo dài trong 1 khoảng thời gian trước khi
một cái gì đó xảy ra
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn còn dùng để nhấn mạnh về “How
long” việc đó xảy ra (thời gian xảy ra sự việc)

C Signals (Dấu hiệu nhận biết)


- All + time word
e.g: all day, all morning, all night, etc.
- For + a period of time (khoảng thời gian)
Past Future
Thì tương lai trong quá khứ
A Structure (Cấu trúc câu)
(+) S + would + V0 + O
(-) S + would + NOT (wouldn’t) + V0 + O
(?) Would + S + V0 + O ?
e.g: I would go to the best university in our town
She wouldn’t pass this entrance exam
Would they play football in the park ?
B Usage (Cách sử dụng)
- Ta sử dụng thì tương lai trong quá khứ để diễn tả rằng
trong quá khứ ta nghĩ rằng sẽ có điều gì đó xảy ra ở
tương lai, không quan trọng nó có xảy ra hay không
- Nói chung, ta dùng thì tương lai trong quá khứ để dự
đoán về tương lai
Past Perfect
(Thì quá khứ hoàn thành)
A Structure (Cấu trúc câu)
(+) S + had + V(3/ed) + O
(-) S + had + NOT (hadn’t) + V(3/ed) + O
(?) Had + S + V(3/ed) + O ?
e.g: I had finished my homework
He hadn’t cooked dinner for his family
Had we gone to this cinema ?
B Usage (Cách sử dụng)
Ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành
động xảy ra trước một hành động khác hoặc xảy ra trước
một thời gian nào đó trong quá khứ

C Signals (Dấu hiệu nhận biết)


- By + past time
- By the time
- Before + Past simple, Past perfect
- Past perfect Before + Past simple
- After + Past perfect, Past simple
- Past simple After + Past perfect
Past Continuous
Thì quá khứ tiếp diễn
A Structure (Cấu trúc câu)
(+) S + was/ were + Ving + O
(-) S + was/ were + NOT (wasn’t/ weren’t) + Ving + O
(?) Was/ Were + S + Ving + O ?
e.g: I was doing my homework
It was playing with the ball
Were they going to their old high school ?
Lưu ý: Các chủ ngữ khi đi chung với động từ to be was/ were
I
He
She WAS
It
Name
Singular nouns

You
We WERE
They
Plural nouns
B Usage (Cách sử dụng)
Ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để:
- Diễn tả hai hành động xảy ra cùng một lúc trong quá khứ
- Diễn tả một hành động đang xảy ra thì bị một hành động khác cắt
ngang trong quá khứ
C Signals (Dấu hiệu nhận biết)
- Past time (thời gian trong quá khứ)
- At this time yesterday
- Past continuous WHEN Past simple
- WHEN Past simple, Past continuous
- WHILE Past continuous, Past continuous
- Past continuous WHILE Past continuous
Near Future
(Thì tương lai gần)
A Structure (Cấu trúc câu)
(+) S + am/ is/ are + going to + V0 + O
(-) S + am/ is/ are + NOT (am not/ isn’t/ aren’t) + going to + V0 + O
(?) Am/ Is/ Are + S + going to + V0 + O ?
e.g: I am going to buy more bread
She is going to hang out with her best friends
Are we going to come to Ann’s party ?
Lưu ý: Các chủ ngữ khi đi chung với động từ tobe (am/is/are)
I AM

You
We ARE
They
Plural nouns
He
She
It IS
Name
Singular nouns
B Usage (Cách sử dụng)
Ta sử dụng thì tương lai gần để:
- Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai
- Dự đoán, sắp xếp một kế hoạch sẽ xảy ra trong tương lai

C Signals (Dấu hiệu nhận biết)


- Soon
- Tomorrow
- Next ____________
- __________ later
- In + future time (thời gian ở tương lai)

You might also like