Professional Documents
Culture Documents
Khái Niệm Vector
Khái Niệm Vector
A
Ví dụ 1. SGK trang 82
Hãy nhận
xétvị trí
tương
đối của giá của các cặp vectơ
sau: AB và CD, PQ và RS, VX và EF, TU và CD.
Giá của AB
VX và CD
EF trùng song.
song nhau.
PQ và
Giá của TU RS song
và CD khôngsong.
song song
cũng không trùng nhau.
Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 2.2: Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng
2. Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng
Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của
chúng song song hoặc trùng nhau.
AB và CD cùng phương.
PQ và RS cùng phương.
VX và EF cùng phương.
Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 2.2: Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng
2. Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng
Ví dụ: Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AD, BC.
Hãy kể tên các vectơ cùng phương với AB ; hai vectơ cùng
hướng với AB ; hai vectơ ngược hướng với AB .
A B Các
vectơ
cùng phương
với AB là:
MN, NM, DC, CD, MO, NO,....
Các
vectơcùng AB là:
M N hướng
với
O MN, DC, MO, ON
Các vectơ ngược hướng với AB là:
D C
NM, CD, OM, NO
Giá của AB và CD trùng nhau.
Các cặp vectơ này
Giá của PQ và RS song song. được gọi là cùng
Giá của VX và EF song song. phương.
Giá của TU và CD không song song
cũng không trùng nhau.
Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 2.2: Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng
2. Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng
Có nhận
xét gì về
AB và CD cùng hướng.
chiều mũi tên của
các
cặp vectơ cùng
PQphương
và RS ngược
trong hướng.
hình
bên?
VX và EF ngược hướng.
Nhận xét
Cùng phương, cùng chiều Cùng hướng
Cùng phương, ngược chiều Ngược hướng
Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 2.2: Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng
2. Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng
Ví dụ: Hãy xác định hướng của các xe trong hình bên dưới.
(cùng một hướng hoặc hai hướng ngược nhau).
Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 2.2: Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng
2. Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng
Ví dụ: Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AD, BC.
Hãy kể tên các vectơ cùng phương với AB ; hai vectơ cùng
hướng với AB ; hai vectơ ngược hướng với AB .
A B Các
vectơ
cùng phương
với AB là:
MN, NM, DC, CD, MO, NO,....
Các
vectơcùng AB là:
M N hướng
với
O MN, DC, MO, ON
Các vectơ ngược hướng với AB là:
D C
NM, CD, OM, NO
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
Các
vectơ cùng phương
O OPlà:
với
P K
AB,
BA,
OK, KO,
CD, DC, OP, PO.
Các vectơ bằng với AP là:
D C
BK, PD, KC
Bài tập trắc nghiệm