Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 51

Trao cơ hội – Nhận niềm tin

BÀI 1
PHÁT ÂM

CÔNG TY CỔ PHẦN HỢP TÁC QUỐC TẾ VINAYUUKI


www.vinayuuki.com.vn vinayuuki@gmail.com 0566671111
Vận mẫu
Hệ thống ngữ âm tiếng Trung Quốc có
36 vận mẫu, gồm 6 vận mẫu đơn, 13 vận
mẫu kép, 16 vận mẫu mũi và 1 vận mẫu
uốn lưỡi.
Vận mẫu
Vận mẫu tiếng trung gồm 4 nhóm:
Nhóm 1: Vận mẫu đơn
Nhóm 2: Vận mẫu kép
Nhóm 3: Vận mẫu mũi
Nhóm 4: Vận mẫu uốn lưỡi
01
Vận mẫu đơn
Nhóm 1: Vận mẫu đơn
a
Cách phát âm:
Miệng há to, lưỡi xuống thấp.
Là vận mẫu dài, không tròn môi.

Cách phát âm gần giống “a”


trong tiếng Việt, nhưng kéo dài
hơn.
Nhóm 1: Vận mẫu đơn
o
Cách phát âm:
Lưỡi rút về phía sau, gốc lưỡi nâng
cao ở vị trí giữa, hai môi tròn và nhô
ra một tí.
Là vận mẫu dài, tròn môi.

- - Nếu có thanh điệu thì phát âm gần


giống “ua” trong Tiếng Việt.
- - Nếu không có thanh điệu, phát âm
gần giống “ô” trong Tiếng Việt.
Nhóm 1: Vận mẫu đơn
e
Cách phát âm:
Lưỡi rút về phía sau, gốc lưỡi nâng
cao ở vị trí giữa, mồm há vừa.
Là vận mẫu dài, không tròn môi.

- - Nếu có thanh điệu thì phát âm


gần giống “ưa” trong Tiếng Việt.
- - Nếu không có thanh điệu, phát
âm gần giống “ơ” trong Tiếng Việt.
Nhóm 1: Vận mẫu đơn
i
Cách phát âm:
Đầu lưỡi dính với răng dưới, phía
trước mặt lưỡi nâng sát ngạc cứng,
hai môi giẹp, bành ra.
Là vận mẫu dài, không tròn môi.
- - Nếu đi kèm nhóm thanh mẫu đầu
lưỡi và phụ kép (z, c, s, r, zh, ch, sh)
thì phát âm gần giống “ư” trong
Tiếng Việt.
- - Nếu đi kèm các thanh mẫu còn lại
thì phát âm gần giống “i” trong
tiếng Việt.
Nhóm 1: Vận mẫu đơn
u
Cách phát âm:
Gốc lưỡi nâng cao, lưỡi rút về phía
sau, hai môi tròn, nhô ra trước.
Là vận mẫu dài, tròn môi.

Cách phát âm hơi giống “u” trong


Tiếng Việt, nhưng kéo dài hơn.
Nhóm 1: Vận mẫu đơn
ü
Cách phát âm:
Đầu lưỡi dính với răng dưới, phía
trước mặt lưỡi nâng sát ngạc cứng,
hai môi tròn, nhô ra trước.
Là vận mẫu dài, tròn môi.

Cách phát âm hơi giống “uy” trong


tiếng Việt, nhưng kéo dài hơn.
Bài tập luyện vận mẫu
đơn
1. 4.

a. a a. i
b. u b. u
c. I c. a

2. 5.

d. e d. u
e. o e. a
f. u f. ü

3. 6.

g. i a. ü
h. o b. o
i. u c. u
Bài tập về nhà luyện vận
mẫu đơn
1. ba pa ma za ca cha sa zha cha
2. bo po mo
3. te, de, ne, le, che
4. ji, qi, xi, zi, chi, zhi, si, shi, ri, mi, li
5. lu, ku, hu, zu, chu, cu, su, shu
6. lü
02
Vận mẫu
kép
Nhóm 2: Vận mẫu kép
ai
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “a” trước, sau đó dần
dần chuyển sang phát vận mẫu “i”.

Cách phát âm gần giống âm “ai” trong


tiếng Việt, nhưng kéo dài hơn.
Nhóm 2: Vận mẫu kép
ei
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “e” trước, sau đó
lập tức chuyển sang phát vận mẫu
“i”.

Cách phát âm gần giống âm “ây”


trong tiếng Việt, nhưng kéo dài
hơn.
Nhóm 2: Vận mẫu kép
a
Cách phát âm:
o
Phát vận mẫu “a” trước, sau đó dần
dần chuyển sang phát vận mẫu “o”.

Cách phát âm gần giống âm “ao”


trong tiếng Việt, nhưng kéo dài hơn.
Nhóm 2: Vận mẫu kép
ou
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “o” trước, sau đó
lập tức chuyển sang phát vận
mẫu “u”.

Cách phát âm gần giống âm


“âu” trong tiếng Việt, nhưng kéo
dài hơn.
Nhóm 2: Vận mẫu kép
ia
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “i” trước, sau
đó lập tức chuyển sang phát
vận mẫu “a”.
Nhóm 2: Vận mẫu kép
ie
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “i” trước, sau đó
lập tức chuyển sang phát vận
mẫu “e”.

Cách phát âm gần giống âm “ia”


trong tiếng Việt, nhưng kéo dài
hơn.
Nhóm 2: Vận mẫu kép
u
Cách phát âm:
a
Phát vận mẫu “u” trước, sau đó lập
tức chuyển sang phát vận mẫu “a”.

Cách phát âm gần giống âm “oa”


trong tiếng Việt, nhưng kéo dài hơn.
Nhóm 2: Vận mẫu kép
uo
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “u” trước, sau đó
dần dần chuyển sang phát vận
mẫu “o”.

Cách phát âm gần giống âm


“ua” trong tiếng Việt, nhưng
kéo dài hơn.
Nhóm 2: Vận mẫu kép
üe
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “ü” trước, sau
đó dần dần chuyển sang phát
vận mẫu “e”.

Cách phát âm gần giống âm


“uê” trong tiếng Việt, nhưng
kéo dài hơn.
Nhóm 2: Vận mẫu kép
iao
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “i” trước, sau đó
lập tức chuyển sang phát vận
mẫu kép “ao”.

Cách phát âm gần giống âm


“eo” trong tiếng Việt, nhưng
kéo dài hơn.
Nhóm 2: Vận mẫu kép
iu
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “i” trước, sau đó
lập tức chuyển sang phát vận
mẫu kép “ou”.
Cách phát âm gần giống “iêu”
trong tiếng Việt, nhưng kéo dài
hơn.
Vận mẫu này hay còn có cách viết
gốc là “iou” , cách viết này chỉ
dùng để biểu thị cách phát âm
không dùng khi viết thành một
phiên âm hoàn chỉnh.
Nhóm 2: Vận mẫu kép
uai
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “u” trước, sau đó
lập tức chuyển sang phát vận
mẫu kép “ai”.

Cách phát âm gần giống âm


“oai” trong tiếng Việt, nhưng
kéo dài hơn.
Nhóm 2: Vận mẫu kép
ui
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “u” trước, sau đó lập
tức chuyển sang phát vận mẫu kép
“ei”.
Cách phát âm gần giống âm “uây”
trong tiếng Việt, nhưng kéo dài hơn.
Vận mẫu này hay còn có cách viết
gốc là “uei” , cách viết này chỉ dùng
để biểu thị cách phát âm không
dùng khi viết thành một phiên âm
hoàn chỉnh.
Bài tập luyện vận mẫu kép
1. 4.

a. ai a. ou
b. ei b. ia
c. ao c. ai

2. 5.

d. ao d. ou
e. ei e. ie
f. uo f. ao

6.
3.
a. uo
g. ei b. ia
h. ai c. ao
i. ao
Bài tập luyện vận mẫu kép
7. 10.

a. ai a. ai
b. ua b. iao
c. ao c. ao

8. 11.

d. ao d. ou
e. ei e. iu
f. uo f. uo

12.
9.
a. uai
g. uo b. ui
h. ai c. ai
i. üe
03
Vận mẫu mũi
Nhóm 3: Vận mẫu mũi
an
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “a” trước, sau đó,
chuyển sang phát thanh mẫu “n”.

Cách phát âm gần giống “an” trong


tiếng Việt, nhưng kéo dài hơn.
Nhóm 3: Vận mẫu mũi
en
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “e” trước, sau đó
chuyển sang phát thanh mẫu “n”.

Cách phát âm gần giống âm “ân”


trong tiếng Việt, nhưng kéo dài
hơn.
Nhóm 3: Vận mẫu mũi
in
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “i” trước, sau đó
chuyển sang phát thanh mẫu “n”.

Cách phát âm gần giống âm “in”


trong tiếng Việt, nhưng kéo dài
hơn.
Nhóm 3: Vận mẫu mũi
ün

Cách phát âm:


Phát vận mẫu “ü” trước, sau đó
chuyển sang phát thanh mẫu “n”.

Cách phát âm gần giống âm “uyn”


trong tiếng Việt, nhưng kéo dài hơn.
Nhóm 3: Vận mẫu mũi
ian
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “i” trước, sau đó
chuyển sang phát vận mẫu mũi
“an”.

Cách phát âm gần giống âm “iên”


trong tiếng Việt, nhưng kéo dài hơn.
Nhóm 3: Vận mẫu mũi
uan
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “u” trước, sau đó
chuyển sang phát vận mẫu mũi
“an”.

Cách phát âm gần giống âm


“oan” trong tiếng Việt, nhưng kéo
dài hơn.
Nhóm 3: Vận mẫu mũi
üan
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “ü” trước, sau
đó chuyển sang phát vận mẫu
mũi “an”.

Cách phát âm gần giống âm


“oen” trong tiếng Việt, nhưng
kéo dài hơn.
Nhóm 3: Vận mẫu mũi
un
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “u” trước, sau đó
chuyển sang phát vận mẫu mũi
“en”.
Cách phát âm gần giống âm “uân”
trong tiếng Việt, nhưng kéo dài hơn.
Vận mẫu này hay còn có cách viết
gốc là “uen” , cách viết này chỉ dùng
để biểu thị cách phát âm không dùng
khi viết thành một phiên âm hoàn
chỉnh.
Nhóm 3: Vận mẫu mũi
ang
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “a” trước, sau đó,
chuyển sang phát âm “ng”.

Cách phát âm gần giống “ang”


trong tiếng Việt, nhưng kéo
dài hơn.
Nhóm 3: Vận mẫu mũi
eng
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “e” trước, sau đó,
chuyển sang phát âm “ng”.

Cách phát âm gần giống “âng”


trong tiếng Việt, nhưng
kéo dài hơn.
Nhóm 3: Vận mẫu mũi
ing
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “i” trước, sau đó,
chuyển sang phát âm “ng”.

Cách phát âm gần giống “inh”


trong tiếng Việt, nhưng
kéo dài hơn.
Nhóm 3: Vận mẫu mũi
ong
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “o” trước, sau đó,
chuyển sang phát âm “ng”.

Cách phát âm gần giống “ung”


trong tiếng Việt, nhưng kéo dài
hơn.
Nhóm 3: Vận mẫu mũi
iang
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “i” trước, sau
đó, chuyển sang phát vận
mẫu mũi “ang”.

Cách phát âm gần giống


“eng” trong tiếng Việt, nhưng
kéo dài hơn.
Nhóm 3: Vận mẫu mũi
ion
g
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “i” trước, sau đó,
chuyển sang phát vận mẫu mũi
“ong”.

Cách phát âm giống với âm “ung”


trong tiếng Việt, nhưng kéo dài hơn.
Nhóm 3: Vận mẫu mũi
uan
g
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “u” trước, sau đó,
chuyển sang phát vận mẫu mũi
“ang”.

Cách phát âm gần giống “oang”


trong tiếng Việt, nhưng kéo
dài hơn.
Nhóm 3: Vận mẫu mũi
ueng
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “u” trước, sau đó,
chuyển sang phát vận mẫu mũi
“eng”.

Cách phát âm gần giống “uâng”


trong tiếng Việt, nhưng kéo dài
hơn.
04
Vận mẫu uốn lưỡi
Nhóm 4: Vận mẫu uốn lưỡi
er
Cách phát âm:
Phát vận mẫu “e” trước, sau
đó, lưỡi dần dần cuốn lên.
“er” là một vận mẫu đặc biệt.

“er” là một phiên âm riêng,


không thể ghép với bất cứ
thanh mẫu hay vận mẫu nào
khác.
Bài tập luyện vận mẫu mũi và vận mẫu uốn
lưỡi
1. 4.

a. an a. ou
b. ei b. an
c. in c. ün

2.
5.
d. en
e. ei d. ou
f. uo e. ian
f. uan

3. 6.

g. ei a. uan
h. in b. ian
i. ao c. ao
Bài tập luyện vận mẫu mũi và vận mẫu uốn
lưỡi
7. 10.

a. ai a. ian
b. üan b. eng
c. uan c. ang

8. 11.

d. ou d. ing
e. un e. ian
f. uo f. in

12.
9.
a. ong
g. ang b. ian
h. eng c. ing
i. ing
Bài tập luyện vận mẫu mũi và vận mẫu uốn
lưỡi
13. 16.

a. ang a. uan
b. ong b. uang
c. iong c. ueng

14. 17.

d. ang d. ia
e. iang e. ie
f. iong f. er

15.

g. uang
h. iang
i. iong
Trao cơ hội – Nhận niềm tin

谢谢你们♥

CÔNG TY CỔ PHẦN HỢP TÁC QUỐC TẾ VINAYUUKI


www.vinayuuki.com.vn vinayuuki@gmail.com 0566671111

You might also like