Professional Documents
Culture Documents
Clothes Review
Clothes Review
CLOTHES
SHOPPING
Henry English
01
Useful Vocabularies
02
GRAMMAR
QUY TẮC THÊM –S, -ES
ĐỐI VỚI ĐỘNG TỪ VÀ
DANH TỪ
Nếu phụ âm cuối của từ là các phụ âm gió /s/, /z/, / ʃ/, / ʒ/, /t ʃ/, /d ʒ/, thì chữ “s” cuối
cùng được phát âm là / ɪz /.
Cách nhận biết thông thường là các từ có tận cùng gồm các chữ cái: sh, ce, s, ss, z,
ge, ch, x,…
Ví dụ các từ phát âm /ɪz/ ở cuối:
Từ cuối Ví dụ
C races
S nurses, buses, pauses, rises
X boxes, hoaxes, fixes
Z amazes, prizes, freezes, quizzes
SS bosses, kisses, misses, passes
CH churches, sandwiches, teaches, witches
SH dishes, crashes, wishes, pushes
GE ages, garages, changes, judges
3.2. PHÁT ÂM LÀ /S/
Nếu phụ âm cuối của từ là âm vô thanh /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/, thì “s” được phát âm
là /s/.
Từ cuối Ví dụ
P cups stops, sleeps
T hats, students, hits, writes
K cooks, books, drinks, walks
F cliffs, sniffs, beliefs, laughs, graphs
TH myths, tablecloths, months
3.3. PHÁT ÂM LÀ /Z/
Nếu chữ cái cuối cùng của các từ kết thúc bằng một phụ âm hữu thanh, thì chữ
“s” được phát âm là /z/. Âm /z/ này tương tự như âm thanh một con ong kêu.
Chúng ta cũng phát âm là /z/ khi từ đó có kết thúc bằng một nguyên âm (Ví dụ:
bees, flies)
Ví dụ về các từ có kết thúc bằng âm /z/:
Chữ cái tận cùng Ví dụ
B crabs, rubs
D cards, words, rides, ends
G rugs, bags, begs
L deals calls, falls, hills
M plums, dreams
N fans, drains, runs, pens
NG kings, belongs, sings
R wears, cures
V gloves, wives, shelves, drives
Y plays, boys, says,
THE clothes, bathes, breathes
Nguyên âm sees, fleas
04
Size and Colors
05
OPPOSITE
ADJECTIVES
Henry English
Tight - fitting Baggy
Trendy / Stylish Old - fashioned
GRAMMAR (cont.)
06