Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 18 - Thuyết Đa Trí Tuệ
Nhóm 18 - Thuyết Đa Trí Tuệ
Đặc điểm
Dạng trí tuệ này bao gồm khả năng xử lí văn phạm hay cấu trúc ngôn
ngữ, âm vị học hay âm thanh của ngôn ngữ, ngữ nghĩa học hay nghĩa
của ngôn ngữ, ngữ dụng học hay việc sử dụng thực tiễn ngôn ngữ
Ứng dụng
01 Thuật hùng biện 03 Thuật giải thích
dùng lời nói để thuyết phục người dùng lời nói để thuyết trình
khác làm theo một mệnh lệnh, hành cho người khác hiểu
động cụ thể
Ví dụ, một giáo viên khoa học có thể sử dụng trí tuệ
giao tiếp của mình để giải thích các nguyên tắc vật lý
cho học sinh của mình.
Trí tuệ logic - toán học
Khái niệm Đặc điểm
Là khả năng sử Bao gồm: Tinh nhạy cảm
với:
dụng có hiệu ● Các mối quan hệ và các
quả các con số sơ đồ logic
và lý luận thông ● Các mệnh đề và tỉ lệ
thức
thạo ● Các hàm số và các dạng
trừu tượng hoá có liên
quan
Ứng dụng
Thuật xếp loại, phân lớp, suy luận, khái quát hóa, tính
toán và kiểm nghiệm giả thuyết.
Ví dụ
Phân tích, suy luận và đưa ra hướng giải
quyết, kết quả cho những bài toán khó.
Trí tuệ giao tiếp
Khái Là khả năng cảm nhận và phân biệt
giữa các tâm trạng, ý đồ, động cơ
niệm và cảm nghĩ của người khác
Đặc điểm
Dạng trí tuệ này bao gồm khả năng có một hình ảnh rõ nét về mình
(về ưu điểm, hạn chế của mình); ý thức đầy đủ và đúng về tâm
trạng, ý đồ, động cơ, tính khí và ước ao của riêng mình, kèm theo
khả năng tự kiềm chế, tự kiểm soát (tính kỷ luật, tự kỷ), lòng tự
trọng.
Ví dụ
Ví dụ
Trong thể thao, Vận động viên sử dụng trí tuệ hình thể
của họ để phối hợp các chuyển động của cơ thể, duy trì
sự cân bằng và kiểm soát lực.
Trí tuệ âm nhạc
Khái niệm Ví dụ
Là khả năng cảm nhận, biến Một số người có khả năng
đổi (như nhà soạn nhạc) và cảm nhận nhịp điệu bẩm sinh
thể hiện (như một nhạc công) và có thể dễ dàng di chuyển
các hình thức âm nhạc. theo nhịp điệu của âm nhạc.
Trí tuệ tự nhiên học