Professional Documents
Culture Documents
VN - Chu de 6 - Thue TS (IFRS 16) Dung
VN - Chu de 6 - Thue TS (IFRS 16) Dung
Tổng quan
Kế toán bên đi thuê
Kế toán bên cho thuê
1.Tổng quan
3
01/01/2019
IFRS 16
Các hợp đồng thuê để khai thác, sử dụng khoáng sản, dầu mỏ, khí
thiên nhiên…
Các HĐ thuê TS sinh học (IAS 41)
Giấy phép sở hữu trí tuệ (IAS 38)
Thỏa thuận dịch vụ nhượng quyền (IFRIC 12)
Thanh toán
Thế nào là HĐ thuê?
8 = HĐ chuyển giao quyền sử dụng 1 tài sản được xác định trong một
khoảng thời gian để đổi lấy khoản tiền thanh toán
đầ u
Ba n
đ i ể m
Th ời
Is ther
e a lea
se?
Thí dụ (tt)
9
DN cần thuê kho chứa hàng hóa trong 3 năm. Bên cho thuê có hai
lựa chọn dành cho DN như sau:
1. DN được phép sử dụng trong ba năm một gian với diện tích kho sử
dụng là 100 mét vuông, nhưng vị trí gian kho do bên cho thuê
quyết định tùy thuộc vào thực trạng kho hàng và gian kho trống.
2. DN được sử dụng cố định gian kho số 13 với diện tích sử dụng là
100 mét vuông trong suốt thời hạn thuê. Gian số 13 này giao cho
DN trong 3 năm mà không ai có thể thay đổi được.
Thí dụ (tt)
11
HĐ thứ nhất không bao gồm bất cứ HĐ thuê nào (thuộc phạm vi IFRS 16) vì không có tài sản nào có thể được xác định.
Lý do: Bên cho thuê (nhà cung cấp) có thể thay đổi gian kho cho thuê từ vị trí này sang vị trí khác và DN chỉ thuê một phần
nào đó công suất của toàn bộ kho hàng.
HĐ thứ hai có chứa HĐ thuê vì tài sản cơ sở của HĐ có thể xác định được rõ: đó là gian kho số 13, khu A của kho hàng.
Có hay không một thỏa thuận bao gồm HĐ thuê?
= Trong suốt thời gian sử dụng, khách hàng có cả hai quyền sau đây
12
đối với tài sản được xác định
Có hay không một thỏa thuận bao gồm HĐ thuê?
No
Q1: Có xác định được 1 TS?
15
Yes
No
Q2: Có quyền với phần lớn LIKT?
Yes
NCC
KH Q3: Ai có quyền sử dụng TS trực tiếp?
Khách hàng? Nhà cung cấp? Bên thứ ba?
Bên thứ 3
Yes
Q4: KH có quyền vận hành TS không?
No
NO
LEASE Yes Q5: KH có thiết kế TS không? (việc sử No LEASE
dụng được định trước)?
Hợp đồng kết hợp: một HĐ thuê & một vài dịch vụ
16
IFRS 16
Theo IFRS 16, DN cần tách khoản phải thanh toán cho
HĐ thành 2 thành phần: thuê và dịch vụ.
Trong đó thành phần thuê được hạch toán theo IFRS16
(nếu thỏa mãn tiêu chí trong IFRS 16);
và hạch toán phần phải trả cho các dịch vụ vào chi phí
trong kỳ (P/L)
Thí dụ (tt)
17
DN lựa chọn HĐ thứ 2 và hàng năm thanh toán cho nhà cung
cấp CU 10 000. Khoản thanh toán này bao gồm cả tiền thuê
gian số 13 và tiền dọn vệ sinh mỗi tuần một lần.
=> Vì vây: DN cần tách số tiền CU 10 000 thành hai thành phần
thuê và dọn vệ sinh dựa trên giá của từng thành phần khi tính
riêng lẻ.
Cho biết: giá thuê gian kho hàng này không có dịch vụ kèm
theo là CU 9 000 mỗi năm. Tiền trả cho dọn vệ sinh hàng năm
là CU 1 500.
Thí dụ (tt)
18
Phân bổ giá thuê theo HĐ kết hợp CU 10.000 cho từng thành phần:
Giá thuê TS CU 8.571: 10.000 CU* (CU 9.000/(CU 9.000+CU
1.500)); và
Giá dịch vụ dọn vệ sinh: CU 1.429:10.000CU* (CU 1.500/(CU
9.000+CU 1.500)).
Việc phân bổ này không dễ dàng khi không sẵn có thông tin giá
riêng lẻ của mỗi thành phần.
Thí dụ (tt)
19
Bên đi thuê thu được TS không phụ thuộc hay có liên quan
LIKT từ TS nhiều đến các TS khác trong HĐ
- 4- năm
- Tiền trả hàng tháng:
Hành chính
CU 10.000
- Tổng : CU 480.000 Thuê thiết bị DV sửa chữa
CU 100
CU 9.400 CU 500
IFRS 16
=> Đánh giá HĐ đã được xác định => Bắt đầu hạch toán
=> Đánh giá quyền chọn sẽ được thực hiện hay không
Thời hạn & các điều kiện quyền chọn Chi phí cho chấm dứt HĐ thuê
Cải thiện tài sản thuê Tầm quan trọng của TS cơ sở
thị trường
Lease term = 5 year
- Bên đi thuê lắp đặt các tấm kính đắt tiền
Thay đổi lớn nhất: xử lý tại bên đi thuê
23
IFRS 16 yêu cầu bên đi thuê hạch toán tài sản đi thuê (một mô hình):
Ghi nhận “quyền sử dụng tài sản- tài sản” và “nợ phải trả” tương
Mô hình này tương tự kế toán tài sản đi thuê tài chính theo IAS 17,
ngoại trừ:
Thời hạn: dưới 12 tháng, và
Giá trị của tài sản đi thuê thấp (như máy tính, đồ gỗ….).
IFRS 16- các thuật ngữ chính
24
Các khoản = Các khoản bên đi thuê thanh toán cho bên cho
thanh toán HĐ thuê để có quyền sử dụng TS cơ sở trong suốt kỳ
thuê hạn HĐ thuê
Các khoản thanh toán cố định trừ các khoản ưu đãi
Các khoản thanh toán thay đổi tùy thuộc vào chỉ số hay lãi suất
=>gồm lãi suất hay chỉ số hiện hành tại ngày đo lường khi có sự
thay đổi
Giá thực hiện quyền chọn mua (nếu thực hiện)
Các khoản tiền phạt khi chấm dứt HĐ thuê
Giá trị còn lại của TS được đảm bảo
2. Kế toán tài sản đi thuê
25
Các khoản phải trả thay đổi Only for index or rate/rate at commencement
Giá trị còn lại được đảm bảo At amount lessee expects to pay
Giá thực hiện quyền chon mua If lessee reasonably certain to exercise
Phải trả khi kết thúc HĐ If lessee term reflects termination by lessee
HĐ thuê: kế toán tại bên đi thuê
!!! Không phân loại HĐ thuê!!!
29
Chiết khấu
Lãi suất ngầm định của HĐ thuê
Quyền sử dụng tài sản
30
Nợ phải trả
DN lựa chọn HĐ thứ 2 và hàng năm thanh toán cho nhà cung
cấp CU 10 000. Khoản thanh toán này bao gồm cả tiền thuê
gian số 13 và tiền dọn vệ sinh mỗi tuần một lần.
=> Vì vây: DN cần tách số tiền CU 10 000 thành hai thành phần
thuê và dọn vệ sinh dựa trên giá của từng thành phần khi tính
riêng lẻ.
Cho biết: giá thuê gian kho hàng này không có dịch vụ kèm
theo là CU 9 000 mỗi năm. Tiền trả cho dọn vệ sinh hàng năm
là CU 1 500.
Thí dụ (tt)
35
Sau ghi nhận ban đầu- khi DN thanh toán các khoản phải
trả hay kết thúc kỳ BC:
Định kỳ (hàng năm) ghi nhận khấu hao QSDTS cho suốt kỳ
hạn thuê: CU 7.780 (CU 23.341/3) (Giả sử KH đường
thẳng);
Ghi nhận tái đo lường NPT bao gồm lãi phải trả, ngoại trừ
các khoản đã trả và bất cứ thay đổi nào của HĐ thuê.
Thí dụ (tt..)
38
40
Chi phí lãi 1 167 P/L: Chi phí lãi Nợ phải trả
10 000 Tiền
8 571 NPT
Phải trả cho TS đi
thuê 1 429 P/L: chi phí dịch vụ
41 KT bên đi thuê
Các khoản phải trả thay đổi
được đưa vào các khoản phải trả Không đưa vào các khoản phải trả
Được đo lường theo lãi suất hiện BCTN (P/L)
hành vào ngày đo lường
Các tình huống phức tạp
42
KT bên đi thuê
Chi phí trực tiếp ban đầu
= Chi phí tăng thêm để có được HĐ thuê- Những chi phí này không
phát sinh khi không có HĐ thuê (Ngoại trừ các chi phí đối với nhà SX
thiết bị hay bên môi giới cho thuê)
Chi phí pháp lý (chi phí soạn thảo chi phí nội bộ
HĐ…)
Tư vấn pháp lý
Chi phí hoa hồng
Các tình huống phức tạp
43
Not below 0,
Sau ghi nhân ban đầu rest in P/L
=> Tái đo lường
Bằng cách nào? => chiết khấu các khoản phải trả được xem xét lại
= thay đổi phạm vi, hay khoản thanh toán mà không phải là một phần của
các điều khoản của HĐ gốc
Có hay không các quyền được bổ sung cho HĐ để No
sử dụng một hay nhiều TS? Sự thay đổi HĐ thuê
Yes =
No Sự thay đổi của HĐ
Các khoản phải trả có tăng tương ứng với mức giá thuê hiện hành
độc lập của phạm vi tăng lên hay không?
Yes
= thay đổi phạm vi, hay khoản thanh toán mà không phải là một phần
của các điều khoản của HĐ gốc
Xử lý:
Sự thay đổi HĐ Phân bổ khoản thanh toán (thay đổi) cho HĐ đã thay đổi
thuê
= Xác định kỳ hạn thuê của HĐ đã thay đổi
Sự thay đổi của
HĐ thuê hiện hành Áp dụng lãi suất chiết khấu được xem xét lại để tái đo lường
NPT
Trình bày
Trình bày QSDTS tách biệt với các TS khác Hay công bố
Trình bày NPT đi thuê tách biệt với các khoản NPT khác trong TM
Trình bày lãi của khoản NPT tách biệt với khấu hao QSDTS
Các dòng tiền:
• Các khoản phải trả gốc Các HĐ TC
• Các khoản phải trả lãi chọn (HDDTC hay HĐKD)
Công bố
1. Công bố TS, NPT, chi phí và các dòng tiền
Theo định dạng bảng
Khấu hao QSDTS theo nhóm Thu nhập (DT) từ cho thuê lại QSDTS
Chi phí lãi của NPT HĐ thuê Luồng tiền ra của HĐ thuê
Chi phí HĐ thuê ngắn hạn Bổ sung cho QSDTS
Chi phí HĐ thuê TS giá trị thấp Lãi/lỗ bán và thuê lại
Chi phí liên quan đến các khoản phải Giá trị ghi sổ QSDTS theo từng loại
trả thay đổi không thuộc NPT của HĐ
thuê
2. Các công bố bổ sung
3. Kế toán HĐ thuê: bên cho thuê
48
Rủi ro & lợi ích gắn với QSH tài sản có được chuyển giao cho bên đi
thuê?
Rủi ro Lợi ích
es No
Y
Các tình
huống
chuyển giao QSH khi kết thúc HĐ thuê
Quyền chọn mua TS với giá thấp hn GTHL
Kỳ hạn HĐ thuê => phần lớn thời gian kinh tế của TS
GTHT các khoản thanh toán => gần bằng GTHL
TS cho thuê đặc thù
Thí dụ
51
DN cho thuê một TS trong ba năm với khoản cho thuê định kỳ
hàng năm là $5,000. GTHL của tài sản này là $ 13,000 và giá
trị hiện tại các khoản tiền cho thuê là $ 12,886. Thời gian hữu
ích của TS là 3 năm và DN có trách nhiệm duy trì, bảo dưỡng
tài sản. Thời gian hữu ích của TS là 3 năm.
Một số dấu hiệu
52
Các tình huống sau cũng được phân loại vào HĐ cho thuê tài chính:
(1)Nếu bên đi thuê hủy ngang HĐ thuê thì phải bồi thường thiệt hại có
Các dấu hiệu này cho thấy bên cho thuê không muốn lấy lại tài
sản mà chỉ muốn tài trợ cho TS này
Thí dụ: chi phí hủy HĐ thuê bên đi thuê chịu
53
DN cho thuê một máy photocopy trong 7 năm. Nếu bên đi thuê hủy
HĐ thuê thì phải trả tát cả các khoản phải thanh toán còn lại của
HĐ thuê (tính đến kết thúc HĐ thuê). Đây là HĐ cho thuê TC
Đất & nhà (bất động sản)
54
Cho thuê đất và nhà được phân loại như là cho thuê hoạt
động, hoặc tài chính cũng theo cách như cho thuê tài sản
khác. Tuy nhiên, đất đai thường có đời sống kinh tế vô thời
hạn và nếu không được chuyển QSH cho bên thuê vào cuối
thời hạn thuê, thì bên đi thuê bên thuê thường không nhận
được tất cả rủi ro và lợi ích gắn với quyền sở hữu TS và phần
HĐ cho thuê đất sẽ là một hợp đồng cho thuê hoạt động.
Kế toán bên cho thuê:
phân loại HĐ thuê
55
Đất + Nhà => Đất = thời gian kinh tế là vô hạn
Tách biệt
Đất Nhà
Nợ TK: Có TK-
Phải thu về cho thuê PPE
Có TK:
P/L: Lãi bán PPE (hay Nợ
Đầu tư thuần của HĐ cho thuê TK- P/L- lỗ bán TS)
59
Nhà SX / Đại lý cho thuê
Doanh thu – chi phí bán Các chi phí trực tiếp:P/L
Doanh thu bán hàng hạch toán Nếu lãi suất thấp (không thực
theo IFRS 15 tế) => LN bán bị giới hạn
3.3. Kế toán cho thuê hoạt động
60
Ghi nhận thu nhập theo PP tuyến Các chi phí ban đầu ghi tăng
tính giá trị TS
Khấu hao
Ghi nhận thu nhập cho thuê theo PP đường thẳng trong suốt
trong suốt thời hạn của HĐ thuê cùng cơ sở với ghi nhận thu
nhập cho thuê (tuyến tính)
Khấu hao và tổn thất TS theo IAS 16, 38 và 36
Kế toán cho thuê
62
3.4. Kế toán bên cho thuê: Trường hợp khác
63
64
Đi thuê
Bên Original lessee
(ban đầu)
HĐ thuê gốc HĐ thuê lại Bên đi thuê lại
cho Intermediate
Trung gian lessor
thuê cho thuê
HĐ thuê ban đầu ngắn hạn Ngoại lệ; HĐ cho thuê lại: cho thuê hoạt
động
Bán & thuê lại
65
Người bán = đi
thuê Bán
Việc chuyển nhượng TS có phải là giao dịch bán theo IFRS 15-
Doanh thu từ HĐ với KH?
es No
Y