Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 67

1

Hợp đồng thuê tài sản:


IFRS 16
Nội dung
2

 Tổng quan
 Kế toán bên đi thuê
 Kế toán bên cho thuê
1.Tổng quan
3

 Lược sử phát triển IFRS 16- Hợp đồng thuê .


 Mục đích và phạm vi IFRS 16?
 Thế nào là HĐ thuê?
 Hợp đồng thuê?
 Các thành phần của HĐ thuê
 Các thuật ngữ chính
1.1.Lược sử phát triển IFRS 16 1982: ban hành IAS 17
4

Bản chất quan trọng


Giá trị hiện tại
hơn hình thức
27 năm không thay đổi

2016: Chuẩn mực BCTC mới IFRS 16

Thuê TC - KN “quyền Trình bày BCTC khác


HĐ sử dụng” nhau
1.2. Tổng quan: Mục đích & phạm vi
5

 01/01/2019
IFRS 16

Mục đích  Chỉ rõ các nguyên tắc ghi nhận, đo lường,


trình bày và công bố các HĐ thuê
1.2. Tổng quan: mục đích và phạm vi
6

IFRS 16 không áp dụng cho:

 Các hợp đồng thuê để khai thác, sử dụng khoáng sản, dầu mỏ, khí
thiên nhiên…
 Các HĐ thuê TS sinh học (IAS 41)
 Giấy phép sở hữu trí tuệ (IAS 38)
 Thỏa thuận dịch vụ nhượng quyền (IFRIC 12)

 Quyền theo các thỏa thuận cấp phép (IAS 38)


1.3. Hợp đồng thuê
7

Thế nào là 1 HĐ thuê?


= HĐ chuyển giao quyền sử dụng 1 tài sản được xác định trong một
khoảng thời gian để đổi lấy khoản tiền thanh toán

Tài sản xác định

Hợp đồng Bên cho thuê Bên đi thuê

Thanh toán
Thế nào là HĐ thuê?
8 = HĐ chuyển giao quyền sử dụng 1 tài sản được xác định trong một
khoảng thời gian để đổi lấy khoản tiền thanh toán
đầ u
Ba n
đ i ể m
Th ời

 Hầu hết các HĐ => Rất rõ ràng nhận biết

 Một vài HĐ => Cần xét đoán

Is ther
e a lea
se?
Thí dụ (tt)
9

 Theo IFRS 16, DN cần đánh giá xem có hay


không các HĐ này chứa HĐ thuê.
-> Trước hết cần xem xét có Tài sản cơ sở
của HĐ được xác định rõ ràng hay không.
Thí dụ
10

 DN cần thuê kho chứa hàng hóa trong 3 năm. Bên cho thuê có hai
lựa chọn dành cho DN như sau:
1. DN được phép sử dụng trong ba năm một gian với diện tích kho sử
dụng là 100 mét vuông, nhưng vị trí gian kho do bên cho thuê
quyết định tùy thuộc vào thực trạng kho hàng và gian kho trống.
2. DN được sử dụng cố định gian kho số 13 với diện tích sử dụng là
100 mét vuông trong suốt thời hạn thuê. Gian số 13 này giao cho
DN trong 3 năm mà không ai có thể thay đổi được.
Thí dụ (tt)
11

 HĐ thứ nhất không bao gồm bất cứ HĐ thuê nào (thuộc phạm vi IFRS 16) vì không có tài sản nào có thể được xác định.
Lý do: Bên cho thuê (nhà cung cấp) có thể thay đổi gian kho cho thuê từ vị trí này sang vị trí khác và DN chỉ thuê một phần
nào đó công suất của toàn bộ kho hàng.
 HĐ thứ hai có chứa HĐ thuê vì tài sản cơ sở của HĐ có thể xác định được rõ: đó là gian kho số 13, khu A của kho hàng.
Có hay không một thỏa thuận bao gồm HĐ thuê?
= Trong suốt thời gian sử dụng, khách hàng có cả hai quyền sau đây
12
đối với tài sản được xác định

 Quyền đạt được phần  Quyền trực tiếp định đoạt


đáng kể tất cả sử dụng
Các lợi ích kinh tế

Người sử dụng được:


• Độc quyền sử dụng • Ra các quyết định sử dụng tài
• Bao gồm sản phẩm chính, SP phụ sản như thế nào
• Quyền không giới hạn trực
tiếp sử dụng tài sản
Có hay không một thỏa thuận bao gồm HĐ thuê?
= Trong suốt thời gian sử dụng, khách hàng có cả hai quyền sau đây
13
đối với tài sản được xác định

Rõ ràng Ngầm định

Phần công suất sử dụng tài sản

 Phân biệt về vật chất OR  Phần đáng kể (lớn)

Kho XYZ (v) 90% (v)


Nhà kho Đường ống
60 m2 (x) 50% (x)
14


Có hay không một thỏa thuận bao gồm HĐ thuê?
No
Q1: Có xác định được 1 TS?
15

Yes
No
Q2: Có quyền với phần lớn LIKT?
Yes
NCC
KH Q3: Ai có quyền sử dụng TS trực tiếp?
Khách hàng? Nhà cung cấp? Bên thứ ba?
Bên thứ 3
Yes
Q4: KH có quyền vận hành TS không?
No
NO
LEASE Yes Q5: KH có thiết kế TS không? (việc sử No LEASE
dụng được định trước)?
Hợp đồng kết hợp: một HĐ thuê & một vài dịch vụ
16

IFRS 16
Theo IFRS 16, DN cần tách khoản phải thanh toán cho
HĐ thành 2 thành phần: thuê và dịch vụ.
Trong đó thành phần thuê được hạch toán theo IFRS16
(nếu thỏa mãn tiêu chí trong IFRS 16);
và hạch toán phần phải trả cho các dịch vụ vào chi phí
trong kỳ (P/L)
Thí dụ (tt)
17

DN lựa chọn HĐ thứ 2 và hàng năm thanh toán cho nhà cung
cấp CU 10 000. Khoản thanh toán này bao gồm cả tiền thuê
gian số 13 và tiền dọn vệ sinh mỗi tuần một lần.
=> Vì vây: DN cần tách số tiền CU 10 000 thành hai thành phần
thuê và dọn vệ sinh dựa trên giá của từng thành phần khi tính
riêng lẻ.

 Cho biết: giá thuê gian kho hàng này không có dịch vụ kèm
theo là CU 9 000 mỗi năm. Tiền trả cho dọn vệ sinh hàng năm
là CU 1 500.
Thí dụ (tt)
18

 Phân bổ giá thuê theo HĐ kết hợp CU 10.000 cho từng thành phần:
 Giá thuê TS CU 8.571: 10.000 CU* (CU 9.000/(CU 9.000+CU
1.500)); và
 Giá dịch vụ dọn vệ sinh: CU 1.429:10.000CU* (CU 1.500/(CU
9.000+CU 1.500)).

 Việc phân bổ này không dễ dàng khi không sẵn có thông tin giá
riêng lẻ của mỗi thành phần.
Thí dụ (tt)
19

 Phân bổ giá thuê theo HĐ kết hợp CU 10.000 cho từng


thành phần:
 Giá thuê TS CU 8.571: 10.000 CU* (CU 9.000/(CU
9.000+CU 1.500)); và
 Giá dịch vụ dọn vệ sinh: CU 1.429:10.000CU* (CU
1.500/(CU 9.000+CU 1.500)).
Tách các thành phần như thế nào?
=> DN hạch toán thành phần thuê tách riêng với thành phần dịch vụ
20
khác, nếu:

 Bên đi thuê thu được  TS không phụ thuộc hay có liên quan
LIKT từ TS nhiều đến các TS khác trong HĐ

Thành phần thuê Thành phần khác (không phải thuê)

- 4- năm
- Tiền trả hàng tháng:
Hành chính
CU 10.000
- Tổng : CU 480.000 Thuê thiết bị DV sửa chữa
CU 100
CU 9.400 CU 500

 Phân bổ CU 480.000 cho thành phần thuê & DV sửa chữa


 Bên đi thuê không cần thiết tách nếu lựa chọn không tách
1.4. Các thuật ngữ chính
21

IFRS 16

Thời điểm: Khởi đầu HĐ Ngày bắt đầu thuê


Ngày sớm hơn
= Khi bên cho thuê có sẵn TS cho
bên đi thuê sử dụng
Ngày thỏa Ngày các bên cam kết
thuận thuê

=> Đánh giá HĐ đã được xác định => Bắt đầu hạch toán

- Khởi đầu HĐ: 20/01/20X1


Ngày ký HĐ: 20/01/ 20X1
- TS sẵn sàng: 01/03/20X1
- Ghi nhận “quyền sử dụng TS”: 01/03/20X1
Thanh toán lần đầu: 01/05/20X1
IFRS 16- các thuật ngữ chính
Kỳ hạn thuê
= Thời hạn không thể hủy ngang
22
+ thời hạn do thực hiện quyền chọn mở rộng (quyền chọn
được thực hiện)
+ Thời hạn quyền chọn hết hạn (không thực hiện quyền chọn )

=> Đánh giá quyền chọn sẽ được thực hiện hay không

Thời hạn & các điều kiện quyền chọn  Chi phí cho chấm dứt HĐ thuê
Cải thiện tài sản thuê  Tầm quan trọng của TS cơ sở

- Thời hạn không thể hủy ngang: 3 năm


- Có thể kéo dài thêm 2 năm theo lãi suất  Lease term = 3 year

thị trường
Lease term = 5 year
- Bên đi thuê lắp đặt các tấm kính đắt tiền
Thay đổi lớn nhất: xử lý tại bên đi thuê
23

 IFRS 16 yêu cầu bên đi thuê hạch toán tài sản đi thuê (một mô hình):
 Ghi nhận “quyền sử dụng tài sản- tài sản” và “nợ phải trả” tương

ứng trên BCĐKT.


 Tài sản sẽ được trích khấu hao và nợ phải trả sẽ được ghi giảm

trong suốt kỳ hạn thuê.

Mô hình này tương tự kế toán tài sản đi thuê tài chính theo IAS 17,
ngoại trừ:
 Thời hạn: dưới 12 tháng, và
 Giá trị của tài sản đi thuê thấp (như máy tính, đồ gỗ….).
IFRS 16- các thuật ngữ chính
24

Các khoản = Các khoản bên đi thuê thanh toán cho bên cho
thanh toán HĐ thuê để có quyền sử dụng TS cơ sở trong suốt kỳ
thuê hạn HĐ thuê
Các khoản thanh toán cố định trừ các khoản ưu đãi
Các khoản thanh toán thay đổi tùy thuộc vào chỉ số hay lãi suất
=>gồm lãi suất hay chỉ số hiện hành tại ngày đo lường khi có sự
thay đổi
Giá thực hiện quyền chọn mua (nếu thực hiện)
Các khoản tiền phạt khi chấm dứt HĐ thuê
Giá trị còn lại của TS được đảm bảo
2. Kế toán tài sản đi thuê
25

2.1. Ngày bắt đầu hợp đồng thuê


2.2. Sau ngày bắt đầu hợp đồng thuê
2.3. Trình bày & công bố
2.1. Bắt đầu hợp đồng thuê
26

 Thay đổi lớn nhất


 Ghi nhận quyền sử dụng tài sản & nợ phải trả
 Lãi suất ngầm định
Thay đổi lớn nhất: xử lý tại bên đi thuê
27

 Không phân loại tài sản đi thuê


thành tài sản thuê tài chính & tài sản
thuê hoạt động.
Các khoản phải trả
28

Các khoản phải trả cố định Includes in-substance fixed payments/incentives

Các khoản phải trả thay đổi Only for index or rate/rate at commencement

Giá trị còn lại được đảm bảo At amount lessee expects to pay

Giá thực hiện quyền chon mua If lessee reasonably certain to exercise

Phải trả khi kết thúc HĐ If lessee term reflects termination by lessee
HĐ thuê: kế toán tại bên đi thuê
!!! Không phân loại HĐ thuê!!!
29

Ghi nhận ban đầu

Quyền sử dụng tài sản Nợ phải trả

Các khoản thanh toán


 Nợ phải trả
của HĐ thuê phải trả
 Các khoản phải trả trước/hay ngay khi
sau ghi nhận ban đầu
ghi nhận ban đầu trừ đi khoản ưu đãi
 Chi phí trực tiếp ban đầu
 Chi phí khôi phục mặt bằng

Chiết khấu
Lãi suất ngầm định của HĐ thuê
Quyền sử dụng tài sản
30

Nợ phải trả

Chi phí trực tiếp


Quyền sử
Ưu đãi
dụng TS
Các khoản trả trước

Chi phí khôi phục


HĐ thuê: kế toán tại bên đi thuê
!!! Không phân loại HĐ thuê!!!
31

Ghi nhận ban đầu

Quyền sử dụng tài sản Nợ phải trả

Ngoại trừ (optional)

Kỳ hạn thuê < 1 năm TS có giá trị thấp

=> Phân bổ tuyến tính khoản phải trả


2.2. Sau ghi nhận ban đầu
32

 Quyền sử dụng tài sản & nợ phải trả


 Tái đo lường
 Các thay đổi
HĐ thuê: KT bên đi thuê
33 Sau ghi nhận ban đầu

Quyền sử dụng TS Nợ phải trả

Có TK: Lãi NPT Constant periodic


Nợ TK: Chi phí interest rate
Quyền SDTS-Hao
khấu hao (P/L)
mòn lũy kế
Nợ TK:CP Có TK- NPT
Mô hình giá gốc (IAS 16) lãi (P/L)
Mô hình FV (IAS 40) – Không KH
Ghi giảm NPT
Mô hình đánh giá lại (IAS 16)
Tổn thất TS (IAS 36)
Nợ TK: Có TK:
Nợ phải trả Tiền
Thí dụ (tt)
34

DN lựa chọn HĐ thứ 2 và hàng năm thanh toán cho nhà cung
cấp CU 10 000. Khoản thanh toán này bao gồm cả tiền thuê
gian số 13 và tiền dọn vệ sinh mỗi tuần một lần.
=> Vì vây: DN cần tách số tiền CU 10 000 thành hai thành phần
thuê và dọn vệ sinh dựa trên giá của từng thành phần khi tính
riêng lẻ.

 Cho biết: giá thuê gian kho hàng này không có dịch vụ kèm
theo là CU 9 000 mỗi năm. Tiền trả cho dọn vệ sinh hàng năm
là CU 1 500.
Thí dụ (tt)
35

 Phân bổ giá thuê theo HĐ kết hợp CU 10.000 cho từng


thành phần:
 Giá thuê TS CU 8.571: 10.000 CU* (CU 9.000/(CU
9.000+CU 1.500)); và
 Giá dịch vụ dọn vệ sinh: CU 1.429:10.000CU* (CU
1.500/(CU 9.000+CU 1.500)).
Thí dụ (tt)
36

 Khi ghi nhận ban đầu:


 Ghi nhận “quyền sử dụng TS” là một gian hàng với giá trị bằng nợ
phải trả công với các khoản chi phí trực tiếp.
 Nợ phải trả tính theo giá trị hiện tại của các khoản phải trả trong suốt
kỳ hạn thuê: Giá trị hiện tại của dòng tiền trả định kỳ hàng năm trong
3 năm là CU 8.571 với lãi suất 5% là CU 23.341
 Xử lý:

Nợ TK- Quyền sử dụng TS: CU 23.341


Có – Nợ phải trả: CU 23.341
Thí dụ (tt..)
37

 Sau ghi nhận ban đầu- khi DN thanh toán các khoản phải
trả hay kết thúc kỳ BC:
 Định kỳ (hàng năm) ghi nhận khấu hao QSDTS cho suốt kỳ
hạn thuê: CU 7.780 (CU 23.341/3) (Giả sử KH đường
thẳng);
 Ghi nhận tái đo lường NPT bao gồm lãi phải trả, ngoại trừ
các khoản đã trả và bất cứ thay đổi nào của HĐ thuê.
Thí dụ (tt..)
38

Nợ phải trả đầu Trừ khoản Nợ phải trả


Năm kỳ Lãi suất 5% đã trả cuối kỳ
1 23 341 - 8 571
2 15 937 - 8 571
3 8 163 - 8 571
Tổng
Thí dụ (tt..)
39

Nợ phải trả đầu Trừ khoản Nợ phải trả


Năm kỳ Lãi suất 5% đã trả cuối kỳ
1 23 341 1 167 - 8 571 15 937
2 15 937 797 - 8 571 8 163
3 8 163 408 - 8 571 0
Tổng 2 372 - 25 713
Tóm tắt kế toán theo IFRS 16:

40

Thời điểm Đối tượng KT Số tiền Nợ Có

Ban đầu QSDTS & NPT 23 341 QSDTS NPT

Chi phí lãi 1 167 P/L: Chi phí lãi Nợ phải trả

10 000 Tiền

8 571 NPT
Phải trả cho TS đi
thuê 1 429 P/L: chi phí dịch vụ

Cuối năm 1 Khấu hao 7 780 P/L:CP Khấu hao QSDTS


Các tình huống phức tạp

41 KT bên đi thuê
Các khoản phải trả thay đổi

Phụ thuộc vào chỉ số hay lãi suất?


es No
Y

 được đưa vào các khoản phải trả  Không đưa vào các khoản phải trả
Được đo lường theo lãi suất hiện  BCTN (P/L)
hành vào ngày đo lường
Các tình huống phức tạp

42
KT bên đi thuê
Chi phí trực tiếp ban đầu

= Chi phí tăng thêm để có được HĐ thuê- Những chi phí này không
phát sinh khi không có HĐ thuê (Ngoại trừ các chi phí đối với nhà SX
thiết bị hay bên môi giới cho thuê)

 Chi phí pháp lý (chi phí soạn thảo  chi phí nội bộ
HĐ…)
Tư vấn pháp lý
Chi phí hoa hồng
Các tình huống phức tạp

43
Not below 0,
Sau ghi nhân ban đầu rest in P/L
=> Tái đo lường

Nợ phải trả Điều chỉnh QSDTS

Bằng cách nào? => chiết khấu các khoản phải trả được xem xét lại

Lãi suất chiết khấu L/s chiết khấu không đổi


được xem xét lại
Khi nào?
 Thay đổi kỳ hạn thuê
Thay đổi quyền chọn để đánh giá việc mua
 Thay đổi giá trị còn lại của TS
Thay đổi các khoản phải trả trong tương lai do chỉ số/lãi suất
Các tình huống phức tạp

44 Các thay đổi của HĐ thuê

= thay đổi phạm vi, hay khoản thanh toán mà không phải là một phần của
các điều khoản của HĐ gốc
Có hay không các quyền được bổ sung cho HĐ để No
sử dụng một hay nhiều TS? Sự thay đổi HĐ thuê
Yes =
No Sự thay đổi của HĐ
Các khoản phải trả có tăng tương ứng với mức giá thuê hiện hành
độc lập của phạm vi tăng lên hay không?

Yes

Sự thay đổi của HĐ thuê


= HĐ thuê riêng biệt
Các tình huống phức tạp

45 Các thay đổi của HĐ thuê

= thay đổi phạm vi, hay khoản thanh toán mà không phải là một phần
của các điều khoản của HĐ gốc

Xử lý:

Sự thay đổi HĐ  Phân bổ khoản thanh toán (thay đổi) cho HĐ đã thay đổi
thuê
= Xác định kỳ hạn thuê của HĐ đã thay đổi
Sự thay đổi của
HĐ thuê hiện hành Áp dụng lãi suất chiết khấu được xem xét lại để tái đo lường
NPT

 Điều chỉnh QSDTS


2.3. Trình bày & công bố
46

Trình bày
 Trình bày QSDTS tách biệt với các TS khác  Hay công bố
 Trình bày NPT đi thuê tách biệt với các khoản NPT khác trong TM

 Trình bày lãi của khoản NPT tách biệt với khấu hao QSDTS
 Các dòng tiền:
• Các khoản phải trả gốc  Các HĐ TC
• Các khoản phải trả lãi  chọn (HDDTC hay HĐKD)

• Các khoản phải trả cho HĐ thuê  Các HĐ kinh doanh


ngắn hạn, HĐ thuê TS có giá trị
thấp và các khoản phải trả thay
đổi không thuộc NPT đi thuê
2.3. Trình bày & công bố
47

Công bố
1. Công bố TS, NPT, chi phí và các dòng tiền
Theo định dạng bảng

 Khấu hao QSDTS theo nhóm  Thu nhập (DT) từ cho thuê lại QSDTS
Chi phí lãi của NPT HĐ thuê Luồng tiền ra của HĐ thuê
Chi phí HĐ thuê ngắn hạn Bổ sung cho QSDTS
Chi phí HĐ thuê TS giá trị thấp Lãi/lỗ bán và thuê lại
Chi phí liên quan đến các khoản phải Giá trị ghi sổ QSDTS theo từng loại
trả thay đổi không thuộc NPT của HĐ
thuê
2. Các công bố bổ sung
3. Kế toán HĐ thuê: bên cho thuê
48

 3.1. Phân loại HĐ thuê


 3.2. Thuê tài chính
 3.3. Thuê hoạt động
 3.4. Cho thuê lại, bán và thuê lại
 3.5. Công bố
3.1. Phân loại HĐ thuê
49

Rủi ro & lợi ích gắn với QSH tài sản có được chuyển giao cho bên đi
thuê?
Rủi ro Lợi ích

es No
Y

Cho thuê tài chính Cho thuê hoạt động


Cho thuê tài chính
50

Các tình
huống
 chuyển giao QSH khi kết thúc HĐ thuê
 Quyền chọn mua TS với giá thấp hn GTHL
 Kỳ hạn HĐ thuê => phần lớn thời gian kinh tế của TS
 GTHT các khoản thanh toán => gần bằng GTHL
 TS cho thuê đặc thù
Thí dụ
51

 DN cho thuê một TS trong ba năm với khoản cho thuê định kỳ
hàng năm là $5,000. GTHL của tài sản này là $ 13,000 và giá
trị hiện tại các khoản tiền cho thuê là $ 12,886. Thời gian hữu
ích của TS là 3 năm và DN có trách nhiệm duy trì, bảo dưỡng
tài sản. Thời gian hữu ích của TS là 3 năm.
Một số dấu hiệu
52

Các tình huống sau cũng được phân loại vào HĐ cho thuê tài chính:
(1)Nếu bên đi thuê hủy ngang HĐ thuê thì phải bồi thường thiệt hại có

liên quan cho bên cho thuê;


(2)Lãi/lỗ do thay đổi GTHL của phần giá trị còn lại thuộc về bên đi
thuê; và
(3)Bên đi thuê có khả năng tiếp tục thuê sau khi kết thúc HĐ thuê với

giá thuê thấp hơn giá thuê trên thị trường.

Các dấu hiệu này cho thấy bên cho thuê không muốn lấy lại tài
sản mà chỉ muốn tài trợ cho TS này
Thí dụ: chi phí hủy HĐ thuê bên đi thuê chịu

53

 DN cho thuê một máy photocopy trong 7 năm. Nếu bên đi thuê hủy
HĐ thuê thì phải trả tát cả các khoản phải thanh toán còn lại của
HĐ thuê (tính đến kết thúc HĐ thuê). Đây là HĐ cho thuê TC
Đất & nhà (bất động sản)
54

 Cho thuê đất và nhà được phân loại như là cho thuê hoạt
động, hoặc tài chính cũng theo cách như cho thuê tài sản
khác. Tuy nhiên, đất đai thường có đời sống kinh tế vô thời
hạn và nếu không được chuyển QSH cho bên thuê vào cuối
thời hạn thuê, thì bên đi thuê bên thuê thường không nhận
được tất cả rủi ro và lợi ích gắn với quyền sở hữu TS và phần
HĐ cho thuê đất sẽ là một hợp đồng cho thuê hoạt động.
Kế toán bên cho thuê:
phân loại HĐ thuê
55
Đất + Nhà => Đất = thời gian kinh tế là vô hạn

Tách biệt

Đất Nhà

Thuê HĐ trừ khi chuyển HĐ thuê TC hay HĐ thuê HĐ


quyền sở hữu khi kết thúc
HĐ thuê
=> Phân bổ các khoản phải trả (thanh toán) = tỷ lệ với GTHL của
từng thành phần
3.2. Kế toán cho thuê tài chính
56

 3.2.1. Ghi nhận ban đầu


 3.2.2. Sau ghi nhận ban đầu
3.2.1. Ghi nhận ban đầu
57

Ghi nhận ban đầu

Nợ TK: Có TK-
Phải thu về cho thuê PPE

Có TK:
P/L: Lãi bán PPE (hay Nợ
Đầu tư thuần của HĐ cho thuê TK- P/L- lỗ bán TS)

 Các khoản phải trả cố định


 Các khoản phải trả biên đổi Các khoản
không phải trả + chi phí trực
 Giá trị còn lại của TS được đảm tiếp ban đầu
khi ghi nhận
bảo
 Giá thực hiện quyền chọn mua ban đầu date
 Chi phí phạt khi kết thúc HĐ
3.2.2. Sau ghi nhận ban đầu
58

Sau ghi nhận ban đầu

LR: Các khoản thanh toán của HĐ cho thuê

Giảm LR Thu nhập tài chính


Nợ TK- Tiền Có TK: LR &
Có TK- P/L –Thu nhập lãi
Tỷ lệ lãi định kỳ không đổi
Áp dụng IFRS 9 đối với khoản đầu tư thuần vào HĐ cho thuê (tổn thất
& xóa bỏ ghi nhận)
Tái đo lường HĐ cho thuê & các thay đổi=> Tương tự bên đi thuê
Kế toán cho thuê tài chính

59
Nhà SX / Đại lý cho thuê

Lợi nhuận bán TS Cho thuê TC

 Doanh thu – chi phí bán  Các chi phí trực tiếp:P/L
 Doanh thu bán hàng hạch toán  Nếu lãi suất thấp (không thực
theo IFRS 15 tế) => LN bán bị giới hạn
3.3. Kế toán cho thuê hoạt động
60

Kế toán cho thuê hoạt


động

Các khoản thanh Tài sản cho thuê


toán cho thuê

 Ghi nhận thu nhập theo PP tuyến  Các chi phí ban đầu ghi tăng
tính giá trị TS
 Khấu hao

Nhà sx / Đại lý cho thuê => Không có LN bán TS


3.3. Kế toán cho thuê hoạt động
61

 Kế toán cho thuê hoạt động:


 TS cho thuê được giữ lại trên B/S

 Ghi nhận thu nhập cho thuê theo PP đường thẳng trong suốt

thời hạn của HĐ thuê


 Bổ sung chi phí trực tiếp ban đầu vào TS cho thuê và khấu hao

trong suốt thời hạn của HĐ thuê cùng cơ sở với ghi nhận thu
nhập cho thuê (tuyến tính)
 Khấu hao và tổn thất TS theo IAS 16, 38 và 36
Kế toán cho thuê
62
3.4. Kế toán bên cho thuê: Trường hợp khác
63

 Cho thuê lại


 Bán & thuê lại
Kế toán cho thuê lại

64
Đi thuê
Bên Original lessee
(ban đầu)
HĐ thuê gốc HĐ thuê lại Bên đi thuê lại
cho Intermediate
Trung gian lessor
thuê cho thuê

Loại HĐ thuê Kế toán cho thuê lại

Hoạt động Ghi nhận HĐ thuê gốc như trước

Tài chính Nợ - Đầu tư cho thuê


Có- QSDTS
(chênh lệch ghi vào P/L)

HĐ thuê ban đầu ngắn hạn Ngoại lệ; HĐ cho thuê lại: cho thuê hoạt
động
Bán & thuê lại
65

Người bán = đi
thuê Bán

Người mua = cho


thuê
Thuê Lại
Bán & thuê lại Có c h u
yể
soát TS n giao quyền
cho bên kiểm
m ua k h
66 ông?

Việc chuyển nhượng TS có phải là giao dịch bán theo IFRS 15-
Doanh thu từ HĐ với KH?
es No
Y

Bên bán (đi thuê):  Bên bán (thuê lại):


• QSDTS – theo tỷ lệ CA trước đây • Tiếp tục ghi nhân TS
• Chỉ ghi nhận lãi/lỗ liên quan đến quyền • Nợ tài chính (IFRS 9)
chuyển nhượng Bên mua( Cho thuê):
Bên mua (cho thuê): • Tài sản tài chính (IFRS 9)
• TS theo CM áp dụng
• HĐ thuê theo IFRS 16
Thuê lại:
• Đối với bất kỳ điều nào khác (điều chỉnh các
điều khoản ngoài thị trường)
3.5. Kế toán cho thuê- công bố
67

Trong định dạng bảng


=> Thuê tài chính => Đối với thuê hoạt động
 Lãi/lỗ bán
 Thu nhập cho thuê
Thu nhập TC đối với đầu tư thuần
Thu nhập liên qaun đến phải
Thu nhập liên quan đến các khoản phải tra
trả HĐ thuê thay đổi không
thay đổi không thuộcLR
phụ thuộc vào chỉ số hay lãi
 Các công bố định lượng, định tính bổ suất
sung
Phân tích đáo hạn

You might also like