Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 87

ĐỀ ÁN

“CÁC HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ Y TẾ ĐỐI


VỚI BỆNH UNG THƯ”
NHÓM 1

Nguyễn Nhật NguyễnTrần


Tấn Thị Ánh Nguyễn Thị
Vũ Minh Hương
Thúy Hằng
Quang Giàu Nguyệt
NHÓM 1

Nguyễn Nguyễn
Nhật Tấn Trần Thị Ánh Nguyễn Thị
Vũ Minh Hương
Thúy Hằng
Quang Giàu Nguyệt
NHÓM 1

Nguyễn Nhật
Nguyễn
TrầnTấn
Thị Ánh Nguyễn Thị
Vũ Minh Hương
Thúy Hằng
Quang GiàuNguyệt
NHÓM 1

Nguyễn Trần
Nguyễn
Nhật Thị Ánh
Tấn Nguyễn Thị
Vũ Minh Hương Thúy Hằng
QuangGiàuNguyệt
NHÓM 1

Nguyễn Trần
Nguyễn
Nhật Thị Ánh
Tấn Nguyễn Thị
Vũ Minh Hương
QuangGiàuNguyệt Thúy Hằng
Thống kê của tổ chức ung thư toàn cầu Globocan 2020

182,563

164,671

số ca ung thư mắc mới tại VN

năm 2018 năm 2020


Thứ hạng về tỷ suất mắc mới

8 Bậc 99/185

91/185

năm 2018 năm 2020


Thứ hạng tỷ suất tử vong

6 bậc 50/185

56/185

năm 2018 năm 2020


Làm sao để bệnh nhân ung thư tiếp cận được các thuốc mới
giúp tăng cơ hội điều trị với mức chi phí hợp lý?

???
ĐỀ ÁN

“Các hướng dẫn đánh giá công nghệ y tế đối với bệnh ung
thư”
Measurable

Specific Achievable

Mục tiêu
chuyên đề

Time-
Relevant
bound
Measurable

Specific Achievable

Mục tiêu
chuyên đề

Time-
Relevant
bound
Cụ thể ( Specific): Mục tiêu cụ thể
của đề án là xây dựng hướng dẫn
Đánh giá công nghệ y tế ở Việt Nam
đối với bệnh ung thư
Measurable

Specific Achievable

Mục tiêu
chuyên đề

Time-bound Relevant
Đo lường được ( Measurable) :
Hướng dẫn đánh giá công nghệ y tế
có thể đo lường được qua các kết quả
định tính
Measurable

Specific Achievable
Mục tiêu
chuyên đề

Time-
Relevant
bound
Có thể đạt được (Achievable) :
Hoàn thành một bản hướng dẫn đánh
giá công nghệ y tế đối với bệnh ung
thư
Measurable

Specific Achievable

Mục tiêu
chuyên đề

Time-
bound Relevant
Liên quan ( Relevant) : Giúp có
một hướng dẫn đầy đủ, cụ thể về
đánh giá công nghệ y tế đối với bệnh
ung thư
Measurable

Specific Achievable

Mục tiêu
chuyên đề

Time-bound Relevant
Có thời hạn ( Time-bound): Đề án
được thực hiện có kế hoạch và thời
gian cụ thê, đảm bảo việc thu thập
dữ liệu, phân tích, xây dựng hướng
dẫn được thực hiện đầy đủ. Thời gian
thực hiện từ tháng 04 năm 2024 đến
tháng 05 năm 2024
Tiến hành tra cứu các văn bản hướng dẫn và thu thập
các hướng dẫn đánh giá y tế đối với bệnh ung thư trên
Giải pháp pubmed, ScienceDirect….

Chọn những văn bản hướng dẫn đánh giá y tế liên quan
đến
 bệnh ung thư
.

Xây dựng hướng dẫn đánh giá công nghệ y tế đối với
bệnh ung thư
Quy trình đánh giá công nghệ y tế của các nước
NAM PHI AUSTRALIA BALAN SINGAPORE

� � � �
� � � �
🇦 🇺 🇱 🇬
Quy trình đánh giá công nghệ y tế Nam Phi

HEALTH TECHNOLOGY ASSESSMENT METHODS


GUIDE TO INFORM THE SELECTION OF MEDICINES TO
THE SOUTH AFRICAN NATIONAL ESSENTIAL MEDICINES LIST. Updated June 14, 2021. Accessed May 21st, 2024.
Quy trình đánh giá công nghệ y tế Úc
Quy trình đánh giá công nghệ y tế Balan

AOTMiT. The Agency for Health Technology Assessment and


Tariff System. Updated August 2016. Accessed May 21st, 2024.
https://www.inbit.gr/wp-content/uploads/2019/06/2016-HTA-G
uidelines-AOTMiT.pdf
Quy trình đánh giá công nghệ y tế Singapore

ACE. MEDICAL TECHNOLOGIES EVALUATION METHODS AND PROCESS GUIDE. Updated October 2018.
Accessed May 21st, 2024.
https://www.ace-hta.gov.sg/docs/default-source/process-methods/ace-methods-and-process-guide-for-medical-technologies-
evaluation-(1-oct-2018).pdf
ANH 🇬🇧
Triển khai đánh giá
PHÁP 🇫🇷
công nghệ y tế một
số nước Châu âu ĐỨC 🇩🇪
THỦY ĐIỂN 🇸🇪
🇵🇱
 Châu âu : anh pháp đức thủy điển, ba lan
 Đông nam á: Indonesia,lào, myanma, Malaysia,Singapore, thái lam, philipin

BA LAN
Triển khai đánh giá công nghệ y tế một số nước Đông
Nam ÁLÀO
INDONESIA MALAYSIA MYANMAR THÁI LAN PHILIPPINE SINGAPORE

� � � � � � �
� � � � � � �
🇩 🇦 🇾 🇲 🇭 🇭 🇬
ANH

STT Quốc Phương pháp Tiêu chí đánh giá Ngưỡng


Gia phân tích chi phí-
hiệu quả

1 Anh CUA/so sánh chi Chất lượng và độ tin cậy của bằng £20.000-
£30.000
phí chứng lâm sàng; Lợi ích và biến cố bất
lợi từ quan điểm người bệnh; Chi phí
hiệu quả; Tác động ngân sách; Vấn đề
công bằng; Mức độ nghiêm trọng của
bệnh; Mức độ phát triển công nghệ;
Chi phí và lợi ích giữa các ngành; Lợi
ích khác (chỉ yêu cầu trong trường hợp
đặc biệt)
PHÁP

STT Quốc Phương pháp Tiêu chí đánh giá Ngưỡng


Gia phân tích chi phí-
hiệu quả

2 Pháp CUA/so sánh chi Lợi ích điều trị; Mức độ nghiêm trọng Không
phí của bệnh; Tính sẵn có của các điều trị
khác; Mục đích sử dụng; Tác động đến
sức khỏe cộng đồng; Chi phí hiệu quả;
Giá so với các nước Châu Âu
ĐỨC

STT Quốc Phương pháp Tiêu chí đánh giá Ngưỡng


Gia phân tích chi phí-
hiệu quả

3 Đức CBA Lợi ích điều trị; Hiệu quả liên quan đến không
người bệnh; Độ tin cậy của bằng chứng;
Tác động ngân sách; Chi phí điều trị hàng
năm của CNYT so sánh; Giá so với các
nước Châu Âu
THỤY ĐIỂN

STT Quốc Phương pháp Tiêu chí đánh giá Ngưỡng


Gia phân tích chi phí-
hiệu quả

4 Thụy CUA, so sánh chi Nguyên lý giá trị con người; Nguyên lý nhu không
Điển phí, CBA cầu và thống nhất; Chi phí hiệu quả; Mức độ
nghiêm trọng của bệnh; Thỏa thuận giữa cơ
quan quản lý và công ty dược
BA LAN

STT Quốc Gia Phương pháp phân Tiêu chí đánh giá Ngưỡng
tích chi phí-
hiệu quả

5 Ba Lan CEA/CUA Hiệu quả và an toàn lâm sàng; Bằng chứng kinh 3 lần GDP
tế; Khả năng chi trả (Tác động ngân sách); Mức đầu người
độ nghiêm trọng của bệnh; Gánh nặng bệnh tật
ĐÔNG NAM Á
Ví dụ một số thuốc ung thư được chi trả
bảo hiểm sau đánh giá công nghệ y tế

STT TÊN CHỈ ĐỊNH KẾT QUẢ XÉT


THUỐC DUYỆT LẦN 2
1 Olaparib Olaparib kết hợp với NCPE khuyến nghị
(Lynparza®) bevacizumab điều trị duy trì Olaparib kết hợp với
kết hợp với cho bệnh nhân ung thư biểu Bevacizumab được xem
bevacizumab mô buồng trứng, ống dẫn xét chi trả nếu hiệu quả
trứng hoặc phúc mạc nguyên chi phí có thể được cải
phát tiến triển (FIGO giai thiện
đoạn III và IV) sau khi hoàn
thành điều trị bước một hóa
trị liệu với bevacizumab.
ST TÊN CHỈ ĐỊNH KẾT QUẢ XÉT DUYỆT
T THUỐC LẦN 2

2 Nivolumab Nivolumab đơn trị liệu điều NCPE khuyến nghị được
(Opdivo®) trị ung thư thực quản sau liệu xem xét hoàn trả nếu hiệu
pháp hóa trị. quả chi phí có thể được
cải thiện.
ST TÊN CHỈ ĐỊNH KẾT QUẢ XÉT
T THUỐC DUYỆT LẦN 2

3 Pembrolizum Đơn trị liệu đầu tiên cho NCPE khuyến nghị nên
ab bệnh nhân ung thư đại trực cân nhắc hoàn trả
(Keytruda®) tràng di căn (MSI-H) pembrolizumab nếu hiệu
quả chi phí có thể được
cải thiện
ST TÊN CHỈ ĐỊNH KẾT QUẢ XÉT
T THUỐC DUYỆT LẦN 2

4 Oncotype Oncotype DX® nhằm sử NCPE coi Oncotype DX


DX® dụng hóa trị liệu trong bệnh là một liệu pháp hiệu quả
ung thư vú giai đoạn đầu. về mặt chi phí để hóa trị
ung thư vú giai đoạn đầu
STT TÊN CHỈ ĐỊNH KẾT QUẢ XÉT
THUỐC DUYỆT LẦN 2
5 Pertuzumab  Ung thư vú giai đoạn NCPE khuyến nghị sử
và sớm: được chỉ định kết dụng
trastuzumab hợp với hóa trị
(Phesgo®)  Ung thư vú di căn: được
chỉ định sử dụng kết hợp
với Docetaxel
ST TÊN CHỈ ĐỊNH KẾT QUẢ XÉT
T THUỐC DUYỆT LẦN 2

6 Abiraterone Ung thư tuyến tiền liệt di HSE đã phê duyệt hoàn
Acetate căn (mCRPC) đã được hóa trả sau khi đàm phán giá
(Zytiga®) trị Docetaxel trước đó
ST TÊN CHỈ ĐỊNH KẾT QUẢ XÉT
T THUỐC DUYỆT LẦN 2

7 Eribulin Điều trị ung thư vú di căn NCPE cho rằng ở mức
(Halaven®) hoặc tiến triển cục bộ đã tiến giá được đưa ra, Eribulin
triển sau ít nhất hai chế độ (Halaven®) không hiệu
hóa trị gồm anthracycline và quả về mặt chi phí
taxane
ST TÊN CHỈ ĐỊNH KẾT QUẢ XÉT
T THUỐC DUYỆT LẦN 2

8 Crizotinib Điều trị ung thư phổi tiến NCPE không coi
(Xalkori®) triển dương tính (ALK) đã Crizotinib (Xalkori®)
được điều trị trước đó là phương pháp điều trị
hiệu quả về mặt chi phí
STT TÊN THUỐC CHỈ ĐỊNH KẾT QUẢ XÉT DUYỆT
LẦN 2

9 Abiraterone Điều trị ung thư tuyến tiền liệt HSE đã phê duyệt khoản
acetate di căn (mCRPC) sau liệu pháp hoàn trả sau khi đàm phán
(Zytiga®) điều trị thiếu hụt androgen giá
STT TÊN CHỈ ĐỊNH KẾT QUẢ XÉT DUYỆT
THUỐC LẦN 2

10 Olaparib đơn trị liệu ung thư biểu mô Hoàn trả sau các cuộc
(Lynparza®) buồng trứng, ống dẫn trứng đàm phán giá
hoặc phúc mạc nguyên phát
Các thuốc ung thư tại Việt Nam được chi trả bảo hiểm theo tỷ lệ ?
Các Thuốc điều trị ung thư theo thông tư 20/2022/TT-BYT
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện
hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên
khoa ung bướu hạng II; thanh toán 50%.
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư
đại trực tràng di căn thuộc type RAS tự nhiên;
ung thư tế bào vảy vùng đầu. cổ. Sử dụng tại
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện
chuyên khoa ung bướu hạng II. Thanh toán
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung
thư phổi thể không phải tế bào nhỏ (non-­
small cell lung cancer) có EGFR dương tính
(epidermall growth factor receptor); thanh
toán 50%.
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị
ung thư phổi thể không phải tế bào
nhỏ (non­-small cell lung cancer) có
EGFR dương tính (epidermall growth
factor receptor); thanh toán 50%.
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều
trị bệnh bạch cầu tủy mạn (CML); u
mô đệm dạ dày ruột (GIST). Thanh
toán 80%.
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán
điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn
(CML); u mô đệm dạ dày ruột
(GIST). Thanh toán 80%.
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị u
lympho không phải Hodgkin (non-Hodgkin
lymphoma) tế bào B có CD20 dương tính.
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với điều
trị ung thư tế bào biểu mô gan, ung thư biểu
mô tuyến giáp biệt hóa tiến triển tại chỗ hoặc
di căn đã thất bại điều trị với iod phóng xạ;
thanh toán 30% đối với điều trị ung thư tế bào
biểu mô thận tiến triển.
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện
hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên
khoa ung bướu hạng II. Thanh toán 60% đối
với ung thư vú có HER2 dương tính; thanh
toán 50% đối với ung thư dạ dày tiến xa
hoặc di căn có HER2 dương tính.
Quy trình đề xuất đánh giá công nghệ y tế đối với Việt nam
Xác định thuốc ĐTUT mới cần Văn bản hóa và thẩm định giá trị Phổ biến kết quả và khuyến nghị
đánh giá khoa học của kết quả tìm được liên quan

1 8 9
Đánh giá tác động ngân sách và Giám sát và ghi nhận tác động
Xác định đối tượng sử dụng kết
các khía cạnh xã hội, y đức, của kết quả đánh giá thuốc
quá đánh giá thuốc ĐTUT
pháp lý của thuốc ĐTUT ĐTUT

2 7 10
Thu thập bằng chứng sẵn có và
Đánh giá chi phí - hiệu quả của
chọn lọc các báo cáo đạt chất
thuốc ĐTUT
lượng

3 6

Tổng quan hệ thống và phân tích Đánh giá sơ bộ hiệu quả và an


gộp toàn của thuốc ĐTUT

4 5
Xác định thuốc ĐTUT mới cần đánh giá

 Có đáp ứng được một nhu cầu cận lâm sàng


 Có giúp gia tăng lợi ích lâm sàng
 Có giá trị kinh tế
 Tác động ngân sách ra sao
 Có khả thi trong việc áp dụng
 Có phù hợp với chuẩn mực xã hội và y đức
Xác định đối tượng sử dụng kết quá đánh
giá thuốc ĐTUT

 Rất đa dạng.
 Liên quan đến nhiều tố chức và cá nhân áp dụng.
 Kết quả của một nghiên cứu đánh giá thuốc ĐTUT có thế được sử dụng đồng
thời bởi nhiều đối tượng.

Nghiên cứu cần được thiết kế hợp lý theo hướng mở rộng mục tiêu và phạm
vi nghiên cứu nhằm đạt được đầy đủ tất cả nội dung theo kì vọng của các đối
tương sử dụng kết quả đánh giá thuốc ĐTUT
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VẤN ĐỀ CẦN QUAN TÂM ĐÁNH GIÁ
THUỐC ĐTUT

Cơ sở y tế Chi phí trực tiếp y tế


Cơ quan quản lý y tế Tổng chi phí
Chính phủ Tính an toàn
Cơ quan chi trả Tính hiệu quả
Đơn vị pháp chế Tính an toàn cho người được áp dụng
Chuyên gia y tế
Chuyên gia lâm sàng Khả năng áp dụng thuốc ĐTUT
Khả năng cung ứng
Người được áp dụng kết quả đánh giá Khả năng tiếp cận
Cộng đồng Vấn đề đạo đức
Sự bình đẳng, công bằng trong chi trả
Đơn vị kinh doanh Tính năng, sự cải tiến
Nhà đầu tư
Thu thập bằng chứng sẵn có và chọn lọc
các báo cáo đạt chất lượng
Nội dung cụ thể về
bằng chứng cần Xây dựng chiến
thu thập: lược tìm kiếm
• Chi phí • Tiêu chí lọc
• Tính an toàn, • Từ khóa
hiệu quả
• Khả năng áp
• Công thức tìm Thu thập Xem xét và ĐỊNH
kiếm
dụng • Website, nguồn và tổng đánh giá sơ HƯỚNG
• Khả năng cung
ứng dữ liệu hợp bằng bộ bằng NGHIÊN
• Tính năng, sự cải chứng chứng CỨU
tiến
• Khả năng tiếp
cận
• Sự chấp nhận sử
dụng

1 2 3 4 5
Tổng quan hệ thống và phân tích gộp

Tháp chứng cứ khoa học


Sách The Cochrane Handbook for Systematic Reviews of
Interventions
Các bước thực hiện phân tích gộp

1 2 3

6 5 4

7 8 9

10
Đánh giá chi phí - hiệu quả của thuốc ĐTUT

Xác định 2 can


thiệp cần so sánh Tính tổng chi
đánh giá phí đầu vào Vẽ mặt
• Thuốc/can thiệp Đánh giá chi
và kết quả phẳng chi phí Kết luận
phí - hiệu quả
hiện tại đầu ra của - hiệu quả
• Thuốc mới mỗi can thiệp
Phân tích tác động ngân sách là việc dự đoán tỷ lệ sử dụng (hoặc
thay đổi trong tỷ lệ sử dụng) vàtoảnh
Click icon hưởng của việc áp dụng một
add picture

can thiệp y tế mới đến ngân sách y tế ngắn hạn và trung hạn cũng
như đến các nguồn lực y tế khác nhằm mục tiêu giúp các nhà quản
lý lập kế hoạch chi tiêu y tế.” - Cuyler và cộng sự (2014)

Đánh giá tác động ngân sách


Đánh giá tác động ngân sách
Nguồn: Josephine Mauskopf (2017) Budget-Impact Analysis of Health Care Interventions
Đánh giá tác động các khía cạnh xã hội, y
đức, pháp lý của thuốc ĐTUT

Bảng điểm ELSI (Ethical, Legal, and Social Issues checklist):

Đạo đức

Pháp lý

Xã hội
Đạo đức

 Việcgiới thiệu thuốc ĐTUT mới và việc sử dụng/không sử dụng thuốc ĐTUT này thay cho can
thiệp hiện hành có khả năng làm phát sinh bất kỳ vấn đề đạo đức mới nào không?
 Việcso sánh thuốc ĐTUT mới với can thiệp hiện hành có cho thấy bất kỳ sự khác biệt nào liên quan
đến khía cạnh đạo đức không?
Pháp lý

- Việc giới thiệu thuốc ĐTUT mới và việc sử dụng/không sử dụng thay cho can thiệp hiện
hành có khả năng làm phát sinh bất kỳ vấn đề pháp lý mới nào không?
- Việc so sánh thuốc ĐTUT mới với can thiệp hiện hành có cho thấy bất kỳ sự khác biệt
nào liên quan đến khía cạnh pháp lý không?
Xã hội

- Việc giới thiệu thuốc ĐTUT mới và việc sử dụng/không sử dụng thay cho can thiệp hiện
hành có khả năng làm phát sinh bất kỳ vấn đề xã hội mới nào không?
- Việc so sánh thuốc ĐTUT mới với can thiệp hiện hành có cho thấy bất kỳ sự khác biệt nào
liên quan đến khía cạnh xã hội không?
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

 Xây dựng các khuyến nghị và thực hiện các chính sách
 Giám sát và ghi nhận tác động của kết quả đánh giá thuốc ĐTUT
 Kiến nghị
Xây dựng các khuyến nghị và thực hiện các
chính sách

Thẩm định giá tri


khoa học của các
nghiên cứu
• Thẩm định giá trị
Văn bản hóa kết Phổ biến kết quả và
quả nghiện cứu hình thức khuyến nghị
• Thẩm định giá trị
nội tại
• Thẩm định giá trị
ngoại tại
Giám sát và ghi nhận tác động của kết quả
đánh giá thuốc ĐTUT

Tóm tắt các bằng chứng Xây dựng kết hoạch Ghi nhận sự tác động
trong báo cáo đánh giá giám sát tác động trong thực tế
thuốc ĐTUT sẽ sử dụng 6
1 7

Đề xuất các giải pháp


Liệt kê các quyết định y
Xây dựng tiêu chí đánh điều chỉnh các chính
tế liên quan đến việc sử
giá tác động sách dựa trên kết quả
dụng bằng chứng
5 8 giám sát thực tế
2

Xem xét các khía cạnh


có thể chịu tác động bởi
Phân loại tác động
các quyết định từ đánh
giá thuốc ĐTUT 4
3
Kiến nghị

 Đối với chính sách cần quy định ứng dụng HTA trong xây dựng gói quyền lợi BHYT; xây dựng
nguyên tắc tiêu chí, quy trình xét duyệt, hồ sơ và ban hành dưới dạng Thông tư; xây dựng báo cáo
hướng dẫn thực hiện đánh giá công nghệ y tế.
 Đối với vấn đề nhân lực đề nghị thành lập Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc có tiểu ban đánh giá
kinh tế dược
 Bên cạnh việc nâng cao chất lượng nhân lực, cần xây dựng và hoàn thiện cơ sở dữ liệu phục vụ đánh
giá công nghệ y tế, trong đó bao gồm bộ câu hỏi EQ5D-5L chuẩn hóa tại Việt Nam, xác định ngưỡng
chi trả chung/ngưỡng chi trả cho các mức độ bệnh tật và xây dựng bộ dữ liệu chi phí chuẩn về dịch vụ
y tế. Xây dựng bộ chỉ số của hệ thống thông tin Bộ Y tế- chỉ số phục vụ hoạt động HTA
Kiến nghị

 Đồng thời, có cơ chế chia sẻ thông tin giữa các cơ quan, đặc biệt giữa Bộ Y
tế- BHXH Việt Nam- đơn vị nghiên cứu. Nâng cao nhận thức, kiến thức,
thái độ của các bên liên quan (các nhà hoạch định chính sách, cơ sở y tế,
đơn vị giảng dạy nghiên cứu về y tế) về tầm quan trọng của bằng chứng
HTA trong quá trình hoạch định chính sách. Tăng cường chia sẻ thông tin,
hợp tác trong các hoạt động có liên quan đến HTA giữa các cá nhân, đơn vị,
tổ chức trong và ngoài nước
VÍ DỤ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ Y TẾ TẠI CƠ SỞ

-4 kho lạnh quy mô lớn nhất Việt Nam (~1500 tỷ VND)


-Lưu trữ và bảo quản đến 400 triệu liều vắc xin ở tất cả các nhiệt độ tiêu
chuẩn từ 2 – 8 độ C và âm sâu đến 86 độ
Xác định Mục tiêu và Phạm vi Đánh giá

 Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả,


an toàn, và chi phí
 Phạm vi: Các dịch vụ tiêm
chủng, quản lý và lưu trữ
vaccine, hệ thống quản lý thông
tin y tế.
Thu thập Dữ liệu

 Nguồn dữ liệu: Hồ sơ y
tế, báo cáo tài chính, khảo
sát khách hàng, và dữ liệu
vận hành.
 Phương pháp: Phỏng vấn,
khảo sát, và phân tích hồ
sơ.
Đánh giá Hiệu quả và An toàn

 Hiệu quả: Đo lường tỷ lệ thành


công của các chương trình tiêm
chủng.
 An toàn: Đánh giá sự cố y tế, tác
dụng phụ sau tiêm chủng.
Phân tích Chi phí - Lợi ích

 Chi phí: Phân tích chi phí đầu tư cơ sở vật chất, nhân lực, và quản lý.
 Lợi ích: Đo lường lợi ích y tế và kinh tế từ việc cải thiện sức khỏe cộng đồng

-Tỷ lệ bao phủ cúm >10% ( ~3.000 tỷ)


-Kho bảo quản GSP
-Dịch vụ chuyên nghiệp
-Giá cả minh bạch-hoạch định chi phí
hiệu quả dễ dàng
-Dữ liệu tiêm chủng tin cậy
-Hỗ trợ mục tiêu y tế quốc gia
Kiến nghị

 Mở rộng mạng lưới tiêm chủng


 Tăng cường đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
 Tăng cường hợp tác quốc tế
 Cải thiện hệ thống thu thập và giám sát dữ liệu
 Nâng cao nhận thức cộng đồng
 Theo dõi đánh giá liên tục

You might also like