(New TOEIC) Handout Bài 12 - Part 5 - Gerund, To Infinitive, Và C M Đ NG T

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

Bài 12

Danh động từ, động từ


nguyên mẫu và cụm động từ
1. Danh động từ( V-ing) và động từ nguyên mẫu(to V)
2. Phrasal Verb
NỘI DUNG 3. Luyện tập

BÀI HỌC 4.Minitest


5. Quiz
6. Ôn từ vựng
Gerund BOTH Infinitive

confess to
prefer ask
can’t stand Avoid promise
Permit offer continue
can’t bear want
dare hate plan
look forward to admit wish
start love
Forget Quit Finish
admit to propose Enjoy
like prepare
hope choose Appreciate
waste (time) prefer Stop
agree Remember
Consider Postpone practice
begin Try Deny
be able continue
object to arrange spend (time)
refuse Mind Miss
ought Delay
Regret decide
begin intend
5 minutes
Gerund BOTH Infinitive

admit agree
begin
Appreciate offer arrange
can’t bear
Avoid ought ask
spend (time)
can’t stand
Consider Forget be able
waste (time) plan
continue
Delay begin
admit to Quit prefer
Deny hate
choose
confess to Regret prepare
Enjoy like continue
object to Remember promise
Finish love dare
look forward to Stop refuse
Mind prefer decide
Try want
Miss propose hope
Toàn bộ giới từ
wish
trừ 1 số trường Permit start intend
hợp
Postpone
practice
NGHĨA THAY ĐỔI KHI THEO SAU LÀ GERUND HAY LÀ
TO INFINITIVE

3 minutes
1 XÂY DỰNG NỀN TẢNG( V-ING, TO V)
2 minutes
Mẹo làm bài:
• Nhìn vào các
động từ V-ing/ to
V trong câu hỏi
• Nếu câu trả lời
đưa ra cả “V-ing”
và “to V” thì ta
nhìn vào dạng
động từ được chia
trong câu hỏi để
giúp ta chọn câu
trả lời đúng

• Recall /rɪˈkɔːl/ (v): nhớ lại việc gì


• Give up = stop doing something: từ bỏ
• Warn /wɔːn/ (v): cảnh báo
• Can’t help: không thể cưỡng lại điều gì
• Be used to: quen làm việc gì ≠ used to: đã quen làm việc gì
1 XÂY DỰNG NỀN TẢNG (V-ING, TO-V)

Mẹo làm bài:


• Học nhận dạng những
động từ theo sau là ‘’v-
ing” hay “to-V”
• Tập làm quen với những
cụm từ đi theo sau là “V-
ing” hoặc “to-V”. Khi
làm bài, nói thầm trong
miệng những cụm động
từ để xem những động từ
đó đi theo là “V-ing” hay
“to-V”

• Reasonable /ˈriːznəbl/ (adj): hợp lý


2 minutes
• Persuade /pəˈsweɪd/ (v): thuyết phục
• Hesitate /ˈhezɪteɪt/ (v): do dự, lưỡng lự
• Threaten /ˈθretn/ (v): đe dọa
• Purchase /ˈpɜːtʃəs/ (v): mua
2 CHIẾN THUẬT LÀM BÀI( V-ING, TO-V)
Mẹo làm bài:
• Học càng nhiều các cụm
động từ (phrasal verbs)
càng tốt.
• Trong đề thi TOEIC, người
ta thường cho cụm động từ
để kiểm tra năng lực thí
sinh.
• Tập làm quen với nhiều
cụm động từ phổ biến nhất
có thể

• Arrange /əˈreɪndʒ/ (v): sắp xếp 2 minutes 3 minutes


• Investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ (v): điều tra
• Delay /dɪˈleɪ / (v): trì hoãn
2 CHIẾN THUẬT LÀM BÀI ( PHRASAL VERB)

5 minutes

• Evidence /ˈevɪdəns/ (n): bằng


chứng
• Immigration /ˌɪmɪˈɡreɪʃn/
(n): nhập cư
• Merger /ˈmɜːdʒə(r)/ (n): sáp
nhập
3 LUYỆN TẬP

• Competitor /kəmˈpetɪtə(r)/ (n): đối thủ cạnh tranh


2 minutes • Takeover /ˈteɪkəʊvə(r)/ (v): tiếp nhận
• Proposal /prəˈpəʊzl/ (n): hợp đồng
• Advisable /ədˈvaɪzəbl/ (adj): khôn ngoan
• Deal /diːl/ (n/v): thỏa thuận
• Entrée /ˈɒntreɪ/ (n): món chính
4 minutes

4 MINITEST
6 LUYỆN TẬP TỪ VỰNG( CỤM ĐỘNG TỪ VỚI”TAKE” VÀ “LOOK”

• Take over: tiếp quản, kiểm soát, mua lại


• Take in: học hỏi
• Take up: bắt đầu luyện tập (môn thể thao)
• Take care of: quan tâm, chăm sóc, chịu trách nhiệm
• Take off: cởi ra, bỏ ra
• Take out = get rid of: đổ, quăng
• Take back: trả lại (món đồ), rút lại (lời nói)
• Look after: chăm sóc
• Look for: tìm kiếm
• Look up to: noi gương
• Look into: điều tra
• Look back on: nghỉ lại (về quá khứ)
• Look forward to: háo hức, mong chờ

2 minutes 5 minutes
6 LUYỆN TẬP TỪ VỰNG

• Vacation /vəˈkeɪʃn/ (v): kỳ nghỉ lễ


• Needs /niːdz/ (n): nhu cầu
• Memory /ˈmeməri/ (n): kỷ niệm 2 minutes
• Attempt /əˈtempt/ (n): nỗ lực
• Partnership/ˈpɑːtnəʃɪp/ (n): quan hệ đối tác
• Initial /ɪˈnɪʃl/ (adj): bước đầu
• Promising /ˈprɒmɪsɪŋ/ (adj): đầy hứa hẹn
• Ownership /ˈəʊnəʃɪp/ (n): quyền sở hữu
• Highly-trained (adj): được đào tạo chuyên sâu
• Guarantee /ˌɡærənˈtiː/ (v): đảm bảo
5 QUIZ

5 minutes
7 ÔN TỪ VỰNG

• Competitor /kəmˈpetɪtə(r)/ (n): đối thủ cạnh tranh


• Recall /rɪˈkɔːl/ (v): nhớ lại việc gì
• Takeover /ˈteɪkəʊvə(r)/ (v): tiếp nhận
• Give up = stop doing something: từ bỏ
• Proposal /prəˈpəʊzl/ (n): hợp đồng
• Warn /wɔːn/ (v): cảnh báo
• Advisable /ədˈvaɪzəbl/ (adj): khôn ngoan
• Can’t help: không thể cưỡng lại điều gì
• Deal /diːl/ (n/v): thỏa thuận
• Be used to: quen làm việc gì
• Entrée /ˈɒntreɪ/ (n): món chính
• Used to: đã quen làm việc gì
• Vacation /vəˈkeɪʃn/ (v): kỳ nghỉ lễ
• Reasonable /ˈriːznəbl/ (adj): hợp lý
• Needs /niːdz/ (n): nhu cầu
• Persuade /pəˈsweɪd/ (v): thuyết phục
• Memory /ˈmeməri/ (n): kỷ niệm
• Hesitate /ˈhezɪteɪt/ (v): do dự, lưỡng lự
• Attempt /əˈtempt/ (n): nỗ lực
• Threaten /ˈθretn/ (v): đe dọa
• Partnership/ˈpɑːtnəʃɪp/ (n): quan hệ đối tác
• Purchase /ˈpɜːtʃəs/ (v): mua
• Initial /ɪˈnɪʃl/ (adj): bước đầu
• Arrange /əˈreɪndʒ/ (v): sắp xếp
• Promising /ˈprɒmɪsɪŋ/ (adj): đầy hứa hẹn
• Investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ (v): điều tra
• Ownership /ˈəʊnəʃɪp/ (n): quyền sở hữu
• Delay /dɪˈleɪ / (v): trì hoãn
• Highly-trained (adj): được đào tạo chuyên sâu
• Evidence /ˈevɪdəns/ (n): bằng chứng
• Guarantee /ˌɡærənˈtiː/ (v): đảm bảo
• Immigration /ˌɪmɪˈɡreɪʃn/ (n): nhập cư
• Merger /ˈmɜːdʒə(r)/ (n): sáp nhập
BÀI TẬP VỀ NHÀ
CẬP NHẬT Ở LINK TÀI LIỆU
KHOÁ HỌC
TOEIC ONE DIRECTION

THANK YOU

You might also like