(NEW TOEIC) Handout Bài 22 Part 1&2 - Giới từ & Từ đồng âm (P1) Câu đề nghị, yêu cầu & Quan điểm (P2)

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

Bài 22

Part 1&2 – Giới từ & Từ đồng âm (P1)


Câu đề nghị, yêu cầu & Quan điểm (P2)
1. Giới từ, từ đồng âm và cách giải quyết (P1)
NỘI DUNG 2. Luyện tập & tập viết câu

BUỔI HỌC 3. Câu đề nghị, yêu cầu & Quan điểm (P2)
4. Luyện tập & tập viết câu & Mini test
5. Ôn tập và trả từ vựng
LÀM QUEN CÁC GIỚI TỪ DIỄN TẢ VỊ TRÍ VÀ CHUYỂN
ĐỘNG
MẸO
Lắng nghe các giới từ
Có rất nhiều câu hỏi của
phần 1 bài thi TOEIC nói
về vị trí của người/vật mà
chúng ta thấy trong hình.
Vì vậy, hãy chú ý và lắng
nghe những giới từ này.
LÀM QUEN CÁC GIỚI TỪ DIỄN TẢ VỊ TRÍ VÀ CHUYỂN
ĐỘNG

MẸO
Lắng nghe các giới từ
Có rất nhiều câu hỏi của phần 1 bài thi TOEIC nói về vị
trí của người/vật mà chúng ta thấy trong hình.
Vì vậy, hãy chú ý và lắng nghe những giới từ này.
LÀM QUEN CÁC GIỚI TỪ DIỄN TẢ VỊ TRÍ VÀ CHUYỂN
ĐỘNG

3 minutes

• Platform /ˈplatfɔːm/: sân ga (tàu lửa)


• Board /bɔːd/: bảng
• (e.g: a notice board/bulletin board: bảng thông báo)
• Counter/ˈkaʊntə/: quầy hàng, quầy tiếp tân …
LÀM QUEN CÁC GIỚI TỪ DIỄN TẢ VỊ TRÍ VÀ CHUYỂN
ĐỘNG
CẨN TRỌNG VỚI CÁC TỪ CÓ PHÁT ÂM GÂY NHẦM LẪN

A Look at the two sentences below each


picture (one correct and one incorrect) and
underline any key words that sound similar.

Tips
Nếu bạn nghe một từ có phát âm gần giống
với những từ bạn có thể thấy trong hình, thì
đó có thể là bẫy.

• Harbor /ˈhɑːbə/: bến cảng, bến tàu


CẨN TRỌNG VỚI CÁC TỪ CÓ PHÁT ÂM GÂY NHẦM LẪN
B Look at the following
two pictures and write two
correct sentences about
each one. Underline any
prepositions you use.

• Commuter /kə
ˈmjuːtə/: người đi
lại, người tham gia
giao thông
• Cycle /ˈsʌɪk(ə)l/:
đạp xe
LUYỆN TẬP

• Display/dɪˈspleɪ/: sự trưng bày Chú ý:


• Outfit /ˈaʊtfɪt/: trang phục • Lắng nghe những giới từ sai
• Thận trọng với những từ có phát âm gần giống
CẤU TRÚC CỦA CÂU ĐỀ NGHỊ, YÊU CẦU VÀ QUAN ĐIỂM
Tips
Giao tiếp xã hội, bao gồm câu đề nghị, câu yêu cầu và câu nêu quan
điểm, là những dạng câu hay gặp ở phần 2 của bài thi TOEIC.
Hãy lưu ý những cấu trúc thường gặp sau nhé.

• Frankly /ˈfraŋkli/: = to tell the truth, honestly, truthfully: thật ra, một
cách chân thật
• Amusing /əˈmjuːzɪŋ/: vui, thú vị
• Quote /kwəʊt/ = price quote: giá được chào
• Motivate /ˈməʊtɪveɪt/: thúc đẩy, động viên
CẤU TRÚC CỦA CÂU ĐỀ NGHỊ, YÊU CẦU VÀ QUAN ĐIỂM
NHẬN DIỆN CÁC CÂU TRẢ LỜI SAI

Tips • Borrow /ˈbɒrəʊ/: mượn


Những loại bẫy/câu trả lời sai thường gặp trong phần này bao • Calculator /ˈkalkjʊleɪtə/: máy tính (bỏ túi)
gồm từ gần âm, dùng lại từ đã xuất hiện và dùng sai nghĩa của từ.• License /ˈlʌɪs(ə)ns/: giấy phép, bản quyền
 Driver license: giấy phép lái xe/ bằng lái
NHẬN DIỆN CÁC CÂU TRẢ LỜI SAI
Tips

Hãy đọc thầm từng câu


hỏi và từng câu trả lời
ngay sau khi bạn nghe.

Việc này sẽ giúp bạn


so sánh được nghĩa của
các câu trả lời.

• Deliver /dɪˈlɪvə/: chuyển giao, giao hàng


• Fill out /fɪl aʊt/: điền vào
 Fill out a form: điền vào mẫu đơn
LUYỆN TẬP

Chú ý:
• Lắng nghe các từ
vựng thường gặp
trong câu đề nghị,
yêu cầu và câu nêu
quan điểm.

• Lắng nghe và nhận


ra các loại bẫy/câu
trả lời sai.

• Đọc thầm từng câu


hỏi và từng câu trả
lời sau ngay khi bạn
nghe.
• Book /bʊk/: reserve = đặt trước
• Terrific /təˈrɪfɪk/: xuất sắc, tuyệt vời
• Frankly /ˈfraŋkli/: = honestly, truthfully: thật ra, một cách chân thật
MINI TEST

• Maintenance /ˈlʌɪs(ə)ns/ (n): sự


duy trì, bảo dưỡng
• Policy /ˈpɒləsi/(n): chính sách
TRẢ TỪ VỰNG
• Platform /ˈplatfɔːm/: sân ga (tàu lửa) • Borrow /ˈbɒrəʊ/: mượn
• Board /bɔːd/: bảng • Calculator /ˈkalkjʊleɪtə/: máy tính (bỏ túi)
• Counter/ˈkaʊntə/: quầy hàng, quầy tiếp tân … • License /ˈlʌɪs(ə)ns/: giấy phép, bản quyền
• Harbor /ˈhɑːbə/: bến cảng, bến tàu • Deliver /dɪˈlɪvə/: chuyển giao, giao hàng
• Commuter /kəˈmjuːtə/: người đi lại • Fill out /fɪl aʊt/: điền vào
• Cycle /ˈsʌɪk(ə)l/: đạp xe • Book /bʊk/: reserve = đặt trước
• Display/dɪˈspleɪ/: sự trưng bày • Terrific /təˈrɪfɪk/: xuất sắc, tuyệt vời
• Outfit /ˈaʊtfɪt/: trang phục • Maintenance /ˈlʌɪs(ə)ns/ (n): sự duy trì, bảo dưỡng
• Frankly /ˈfraŋkli/: thật ra, một cách chân thật • Policy /ˈpɒləsi/(n): chính sách
• Amusing /əˈmjuːzɪŋ/: vui, thú vị
• Quote /kwəʊt/ = price quote: giá được chào
• Motivate /ˈməʊtɪveɪt/: thúc đẩy, động viên
TRẢ TỪ VỰNG
• Platform /ˈplatfɔːm/: sân ga (tàu lửa) • Borrow /ˈbɒrəʊ/: mượn
• Board /bɔːd/: bảng • Calculator /ˈkalkjʊleɪtə/: máy tính (bỏ túi)
• Counter/ˈkaʊntə/: quầy hàng, quầy tiếp tân … • License /ˈlʌɪs(ə)ns/: giấy phép, bản quyền
• Harbor /ˈhɑːbə/: bến cảng, bến tàu • Deliver /dɪˈlɪvə/: chuyển giao, giao hàng
• Commuter /kəˈmjuːtə/: người đi lại • Fill out /fɪl aʊt/: điền vào
• Cycle /ˈsʌɪk(ə)l/: đạp xe • Book /bʊk/: reserve = đặt trước
• Display/dɪˈspleɪ/: sự trưng bày • Terrific /təˈrɪfɪk/: xuất sắc, tuyệt vời
• Outfit /ˈaʊtfɪt/: trang phục • Maintenance /ˈlʌɪs(ə)ns/ (n): sự duy trì, bảo dưỡng
• Frankly /ˈfraŋkli/: thật ra, một cách chân thật • Policy /ˈpɒləsi/(n): chính sách
• Amusing /əˈmjuːzɪŋ/: vui, thú vị
• Quote /kwəʊt/ = price quote: giá được chào
• Motivate /ˈməʊtɪveɪt/: thúc đẩy, động viên
KHOÁ HỌC
TOEIC ONE-DIRECTION ®

THANK YOU

You might also like