Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 44

BAO AN FINANCIAL REPORT HợpThân

tác – thiện
Phát –triển
thực tế
Thành thạo

BÁO CÁO THUẾ CHUYÊN SÂU


BAO AN FINANCIAL REPORT Hợp Thân thiệntriển
tác – Phát – thực tế
Thành thạo

Lệ phí môn bài

Hoá đơn

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân.


BAO AN FINANCIAL REPORT Hợp Thân thiệntriển
tác – Phát – thực tế
Thành thạo

CÁC THỦ TỤC BAN ĐẦU KHI VÀO DN MỚI THÀNH LẬP

1. Tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh


2. Mở tài khoản ngân hàng
3. Đăng ký khai thuế qua mạng và nộp thuế điện tử
4. Lập tờ khai lệ phí môn bài, nộp tờ khai và nộp tiền lệ phí về NSNN
5. Đăng ký các thông tin ban đầu với cơ quan thuế quản lý: Chế độ kế
toán, hình thức ghi sổ, hệ thống BCTC, phương pháp khấu hao, tính thuế
GTGT, hình thức hoá đơn (Bảng minh hoạ số 6)
6. Hoá đơn
7. Kê khai báo cáo các sắc thuế có liên quan: GTGT, TNDN, TNCN
8......
BAO AN FINANCIAL REPORT Hợp Thân thiệntriển
tác – Phát – thực tế
Thành thạo

BƯỚC 8: THUẾ TNDN


THUẾ TNDN Hợp Thân thiệntriển
tác – Phát – thực tế
Thành thạo

CÁC NỘI DUNG CHÍNH

Quy định chung

Phương pháp tính thuế

Thu nhập chịu thuế


THUẾ
TNDN
Thu nhập miễn thuế

Lỗ kết chuyển theo quy định

Tạm tính, quyết toán thuế


THUẾ TNDN Hợp Thân thiệntriển
tác – Phát – thực tế
Thành thạo

I. Căn cứ pháp lý và các quy định chung


1. Căn cứ pháp lý
- Luật thuế TNDN số 14/2008/QH12, HL:01/01/2009
- Thông tư 156/2013/TT-BTC, HL: 20/12/2013
- Luật thuế TNDN sửa đổi 32/2013/QH13, HL: 01/01/2014
- Nghị định 218/2013/NĐ-CP, HL: 15/02/2014
- Thông tư 78/2014/TT-BTC, HL: 02/08/2014
- Thông tư 119/2014/TT-BTC, HL: 01/09/2014
- Thông tư 151/2014/TT-BTC, HL: 15/11/2014
- Thông tư 26/2014/TT-BTC, HL: 01/01/2015
- Luật số 71/2014/QH13, HL: 01/01/2015
- Thông tư 96/2015/TT-BTC, HL: 06/08/2015
- Thông tư 25/2018/TT-BTC, HL: 01/05/2018
(Trang sau)
THUẾ TNDN Hợp Thân thiệntriển
tác – Phát – thực tế
Thành thạo

I. Căn cứ pháp lý và các quy định chung


1. Căn cứ pháp lý (Tiếp)
- Nghị quyết 116/2020/QH14 (Giảm 30% số thuế TNDN của kỳ tính thuế 2020 đối
với DN có tổng DT năm 2020 ≤ 200 tỷ đồng)
- Nghị định 114/2020/NĐ-CP (HD thực hiện Nghị quyết 116/2020)
- Nghị định 126/2020/NĐ-CP, ban hành 19/10/2020, HL 05/12/2020 (Tạm nộp
thuế TNDN ≥ 75% số quyết toán cuối năm. Hạn nộp 31/10). Áp dụng từ kỳ tính
thuế 2021.
THUẾ TNDN Hợp Thân thiệntriển
tác – Phát – thực tế
Thành thạo

2. Khái niệm
Thuế TNDN là một loại thuế trực thu; thu trên kết quả hoạt động sản xuất, kinh
doanh cuối cùng của DN.
3. Đối tượng nộp thuế
- Là các tổ chức có hoạt động sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.
- Là tổ chức nước ngoài có thu nhập phát sinh tại Việt Nam.
THUẾ TNDN Hợp Thân thiệntriển
tác – Phát – thực tế
Thành thạo

II. Phương pháp tính thuế


Thu nhập Tính thuế
- Phần trích lập Thuế suất
THUẾ TNDN
quỹ KH&CN thuế
PHẢI NỘP
TNDN
(nếu có)

Trong đó:

Thu nhập Thu nhập Thu nhập được Lỗ kết chuyển


tính thuế = chịu thuế - miễn thuế - theo quy định

Thu nhập Doanh thu Chi phí Thu nhập


chịu thuế = tính thuế - Được trừ + chịu thuế khác

9
THUẾ TNDN Hợp Thân thiệntriển
tác – Phát – thực tế
Thành thạo

1. Thu nhập chịu thuế


1.1. Doanh thu tính thuế

Doanh thu tính thuế

Tiền bán Thời điểm DN nộp VAT DN nộp VAT


hàng ghi nhận khấu trừ trực tiếp

Đã thu Chuyển giao Không


Xuất hoá Có bao
hoặc sẽ Q.sở hữu, bao gồm
đơn gồm VAT
thu được s.dụng HH, DV VAT
THUẾ TNDN Hợp Thân thiệntriển
tác – Phát – thực tế
Thành thạo

1.2. Chi phí


1.2.1 Chi phí được trừ
 Khoản chi phải thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động SXKD của DN;
 Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật;
 Khoản chi từ 20trđ có hóa đơn phải thanh toán không dùng tiền mặt (từ
02/08/2014) gồm cả hoá đơn trực tiếp.
1.2.2. Các khoản chi không được trừ (Điều 6 tại TT 78/2014/TT-BTC)
* Lưu ý 1 số khoản chi như sau:
- Chi có tính chất phúc lợi
- Chi tiền lương tiền công, tiền thưởng cho người lao động
- Chi trang phục, ăn ca
- Các khoản chi liên quan đến TSCĐ, CCDC
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu
- Chi lãi vay
- Chi công tác phí, điện nước
- Chi phí thuê tài sản của cá nhân......
THUẾ TNDN Hợp Thân thiệntriển
tác – Phát – thực tế
Thành thạo

* Chi có tính chất phúc lợi


THUẾ TNDN Hợp Thân thiệntriển
tác – Phát – thực tế
Thành thạo

Chi phúc lợi trực tiếp cho nhân viên gồm những khoản nào?
- Hiếu, hỉ của bản thân và gia đình người lao động;
- Nghỉ mát, hỗ trợ điều trị;
- Bổ sung kiến thức học tập tại cơ sở đào tạo;
- Hỗ trợ gia đình người lao động bị ảnh hưởng bởi thiên tai, địch hoạ, tai nạn,
ốm đau;
- Khen thưởng con của người lao động có thành tích tốt trong học tập;
- Chi phí đi lại ngày lễ, tết cho người lao động;
- Chi tổ chức họp mặt và giao lưu cuối năm giữa các nhân viên trong toàn CTY;
- Chi bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm sức khoẻ, bảo hiểm tự nguyện khác cho người
lao động (Trừ bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm hưu trí tự nguyện),......

→ Hồ sơ, mức khống chế?


THUẾ TNDN Hợp Thân thiệntriển
tác – Phát – thực tế
Thành thạo

Hồ sơ để các khoản chi phúc lợi được tính vào chi phí được trừ:
- Quy chế lương, thưởng của DN (Trong đó phải quy định cụ thể về điều kiện hưởng
và mức hưởng)
- Hợp đồng kinh tế, thanh lý hợp đồng
- Bảng kê danh sách người lao động được tham gia, được hưởng
- Quyết định của giám đốc, quyết định phê duyệt kinh phí.
- Hoá đơn, chứng từ thanh toán đầy đủ (Hoá đơn ≥ 20 triệu đồng phải thanh toán
không dùng tiền mặt).
Mức khống chế:
- Tổng các khoản chi phúc lợi ≤ 1 tháng lương bình quân trong năm tính thuế
Chi mua bảo hiểm nhân thọ: ≤ 3 triệu đồng/ người/ tháng và DN còn phải thực
hiện đầy đủ nghĩa vụ về BHXH bắt buộc cho người lao động trước (Khoản 3, điều 3,
thông tư 25/2018/TT-BTC)./.
THUẾ TNDN Hợp Thân thiệntriển
tác – Phát – thực tế
Thành thạo

* Chi tiền lương, tiền thưởng cho người lao động


THUẾ TNDN Hợp Thân thiệntriển
tác – Phát – thực tế
Thành thạo

Quy định và hồ sơ liên quan đến tiền lương, tiền thưởng:


- CP phải phục vụ cho hoạt động SXKD của DN.
- Phải được ghi cụ thể Điều kiện được hưởng và mức hưởng tại 1 trong các hồ sơ:
+ Hợp đồng lao động/ Thoả ước lao động tập thể
+ Quy chế tài chính của Công ty, Tổng công ty, Tập đoàn.
+ Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc quy
định theo Quy chế tài chính.
- Đến hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN phải thực hiện chi trả toàn bộ các khoản
tiền lương, tiền thưởng cho người lao động trong năm tính thuế.
- Tiền lương, tiền công của chủ DN tư nhân, chủ Cty TNHH 1 TV không được đưa
vào chi phí được trừ.
(Trích khoản 2, điều 4, thông tư 96/2015/TT-BTC và điều 3 thông tư 25/2018/TT-
BTC)
THUẾ TNDN Hợp Thân thiệntriển
tác – Phát – thực tế
Thành thạo

* Chi trợ cấp trang phục


THUẾ TNDN Hợp Thân thiệntriển
tác – Phát – thực tế
Thành thạo

Quy định và hồ sơ liên quan đến khoản chi Trợ cấp trang phục:
- Hồ sơ:
+ Quyết định chi trang phục cho người lao động của Giám đốc DN (Bằng tiền hoặc
hiện vật)
+ Danh sách người lao động nhận hiện vật có chữ ký đầy đủ của nhân viên
+ Chứng từ mua hàng với nhà cung cấp trang phục: Hợp đồng, báo giá, biên bản
giao nhận, Giấy đề nghị thanh toán, Hoá đơn (GTGT hoặc hoá đơn bán hàng), Phiếu
chi (Bên mua) + Phiếu thu (Bên bán), UNC (thanh toán chuyển khoản cho hoá đơn ≥
20 triệu)
+ Chứng từ chi tiền cho người lao động: Phiếu chi hoặc UNC kèm GBN (Chi bằng
tiền)
- Mức chi trả:
+ Bằng tiền: ≤ 5.000.000,đ/ người/ năm
+ Hiện vật: Không khống chế
+ Tiền + Hiện vật: ≤ 5.000.000,đ/ người/ năm
(Trích điều 4, thông tư 96/2015/TT-BTC)
THUẾ TNDN Hợp Thân thiệntriển
tác – Phát – thực tế
Thành thạo

* Chi trợ cấp ăn ca


THUẾ TNDN Hợp Thân thiệntriển
tác – Phát – thực tế
Thành thạo

Quy định và hồ sơ liên quan đến khoản chi Trợ cấp ăn ca:
- Quy định : Trợ cấp ăn ca chi trả cho NLĐ phải được quy định ở 1 trong các
hồ sơ:
+ Hợp đồng lao động/ thoả ước lao động tập thể
+ Quy chế tài chính của Công ty, Tổng công ty, Tập đoàn.
+ Quy chế lương, thưởng do Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, giám đốc
quy định trong quy chế tài chính.
- Mức chi trả:
+ Bằng tiền:
++ Từ 20/05/2010 - 14/06/2011: ≤550.000,đ/ người/ tháng (TT 06 2010/ TT-BLĐTBXH)
++ Từ 15/06/2011 - 30/04/2011: ≤620.000,đ/ người/ tháng (TT 12/ 2011/ TT-BLĐTBXH)
++ Từ 01/05/2012 - 31/12/2015: ≤680.000,đ/ người/ tháng (TT 10/ 2012/ TT-BLĐTBXH)
++ Từ 01/01/2016 - nay: ≤ 730.000,đ/ người/ tháng (TT 26/ 2016/ TT-BLĐTBXH)
+ Tổ chức bữa ăn ca cho NLĐ: Ko khống chế, nhưng phải có đầy đủ hồ sơ
THUẾ TNDN Thân thiện – thực tế
Thành thạo

* Chi khấu hao TSCĐ, phân bổ CCDC


THUẾ TNDN Thân thiện – thực tế
Thành thạo

Quy định và hồ sơ liên quan đến “TSCĐ, CCDC”:


+ TSCĐ phải có giấy tờ chứng minh thuộc quyền sở hữu của DN
+ TSCĐ sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh HHDV của DN, trừ TSCĐ phục
vụ cho NLĐ như nhà nghỉ giữa ca, nhà ăn, nhà thay quần áo, nhà vệ sinh, phòng y tế,
thư viện, xe đưa đón NLĐ,....
+ TSCĐ được quản lý, theo dõi và hạch toán trong sổ sách kế toán của DN theo chế độ
quản lý tài sản và hạch toán kế toán hiện hành.
+ Trích khấu hao TSCĐ theo khung quy định của Nhà nước
Trước khi thực hiện trích khấu hao TSCĐ, DN phải đăng ký phương pháp
trích khấu hao TSCĐ với CQT quản lý trực tiếp.
DN tự quyết định phương pháp trích khấu hao, thời gian trích khấu hao theo quy định
hiện hành của BTC.
Mỗi tài sản chỉ được phép thay đổi 1 lần phương pháp tính khấu hao trong quá trình sử
dụng và phải thông báo bằng văn bản cho CQT quản lý trực tiếp.
(Trích Điều 9 + điều 13/TT45/2013/TT-BTC, Điều 4/TT96/2015/TT-BTC, TT45/2018)
THUẾ TNDN Hợp Thân thiệntriển
tác – Phát – thực tế
Thành thạo

* Chi phí nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu


THUẾ TNDN Hợp tác – Phát triển
Thân thiện – thực tế
Thành thạo
Quy định về định mức chi phí nguyên vật liệu qua các thời kỳ.
Giai Trước 02/08/2014 Từ 02/08/2014 - Nay
đoạn
Văn bản - Luật thuế TNDN 14/2008/QH12 - Luật sửa đổi, bổ sung luật thuế
- NĐ124/2008/NĐ-CP TNDN số 32/2013/QH13
- TT 123/2012/TT-BTC - NĐ 218/2013/NĐ-CP
- TT 78/2014/TT-BTC (HL:
02/08/2014)
- TT 96/2015/TT-BCT (HL
06/08/2015)

Kết luận - Tự xây dựng định mức và lưu lại tại - Tự xây dựng và lưu lại tại DN với
DN. các nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu
- Gửi định mức chính của những SP không có quy định của Nhà nước.
chủ yếu của DN cho CQT trong thời → Không phải thông báo với CQT
hạn 3 tháng đầu năm hoặc kể từ khi
đi vào SXKD
- Thông báo điều chỉnh, bổ sung định
mức đã thông báo (Hạn nộp: 90 ngày
kể từ ngày KT năm TC)
THUẾ TNDN Thân thiện – thực tế
Thành thạo

THAM KHẢO VĂN BẢN ĐỊNH MỨC DO NHÀ NƯỚC BAN HÀNH
1. Quyết định 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015: Quyết định về việc công bố định mức
các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
2. Công văn 1776/BXD-VP, 1778, 1779 ngày 16/08/2007: Công bố định mức dự toán
xây dựng công trình - phần xây dựng; định mức dự toán sửa chữa công trình XD; khảo
sát XD.
3. Quyết định 235/QĐ-BXD ngày 04/04/2017 (HL 01/05/2017), sửa đổi bổ sung CV
1776/BXD-VP.
4. Quyết định 1149/QĐ-BXD ngày 09/11/2017 (): Công bố định mức dự toán sửa chữa
và bảo dưỡng công trình xây dựng.
5. TT19/2016/TT-BCT ngày 14/09/2016 (HL 01/11/2016) : QĐ mức tiêu hao năng
lượng trong ngành công nghiệp sản xuất bia và nước giải khát của Bộ công thương.
6. TT24/2017/TT-BCT ngày 23/11/2017 (HL 01/01/2018): Định mức tiêu hao năng
lượng trong sản xuất giấy của Bộ công thương.
7. TT38/2016/TT-BCT ngày 28/12/2016 (HL 10/02/2017): Định mức tiêu hao năng
lượng trong ngành nhựa
THUẾ TNDN Thân thiện – thực tế
Thành thạo

* Chi phí lãi vay


THUẾ TNDN Thân thiện – thực tế
Thành thạo

1. Quy định về CP lãi vay:


- Không được vượt quá 150% lãi suất cơ bản do NHNN công bố tại thời điểm vay.
- Phải góp đủ vốn điều lệ (DN tư nhân là vốn đầu tư) trước khi vay vốn để phục vụ
việc sản xuất kinh doanh.
(Thời hạn góp vốn: DN thành lập trước ngày 01/07/2015 (CP: 90 ngày, TNHH: 36
tháng); DN thành lập từ 01/07/2015 - Nay (90 ngày))
- Phải phục vụ cho hoạt động SXKD của DN.
- Đối tượng cho vay: + Cá nhân: Khi trả lãi phải khấu trừ 5% tiền thuế TNCN, lập tờ
khai theo mẫu 06/TNCN
+ DN (không phải tổ chức tín dụng): khi trả lãi phải yêu cầu bên cho vay xuất Hoá
đơn (Tiền lãi vay thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT).
(Tham khảo CV 7690/CT-TTHT; điều 10/TT111/2013; điều 4/TT09/2015; CV38646/CT-TTHT; điều 4/
TT219/2013)
2. Hồ sơ:
- Hợp đồng vay tiền - Chứng từ khấu trừ thuế TNCN (Vay cá nhân)
- Chứng từ thanh toán - Hoá đơn thu lãi tiền vay (Vay tổ chức)
THUẾ TNDN Hợp Thân thiệntriển
tác – Phát – thực tế
Thành thạo

* Công tác phí


THUẾ TNDN Thân thiện – thực tế
Thành thạo

1. Quy định về chi phí công tác:


- Phải phục vụ cho SXKD
- Nếu DN khoán tiền đi lại, tiền ở, tiền phụ cấp cho người lao động đi công tác và thực
hiện theo đúng quy chế tài chính hoặc quy chế nội bộ của DN thì được tính vào chi phí
được trừ.
- Chi phí công tác, vé máy bay phát sinh ≥ 20 triệu đồng phải thanh toán ko dùng TM.
2. Hồ sơ:
- Quyết định cử đi công tác, giấy điều động công tác (Minh hoạ 13)
- Giấy đi đường có xác nhận của DN cử đi công tác và của đơn vị nơi đến hoặc xác
nhận của nhà khách nơi nhân viên lưu trú. (Minh hoạ 14)
- Hoá đơn, chứng từ thanh toán trong quá trình công tác: Hoá đơn, vé máy bay, vé tàu
xe. Trường hợp mua vé máy bay hãng nước ngoài thông qua website của hãng hàng
không (Hãng ko có đại lý tại VN), thì khi thanh toán cho hãng, DN phải khấu trừ, khai
và nộp thuế (TNDN) nhà thầu theo tỷ lệ 2% trên DT, thuế GTGT ko phải khấu trừ đối
với hoạt động vận tải quốc tế.
- Quy chế tài chính của Công ty.
THUẾ TNDN Thân thiện – thực tế
Thành thạo

* Tiền thuê nhà, điện, nước cho nhân viên


THUẾ TNDN Thân thiện – thực tế
Thành thạo

Quy định về chi phí thuê nhà ở, điện nước và các dịch vụ kèm theo cho
NV
- Đối tượng hưởng: Phải là NLĐ của DN
- Phải được quy định rõ tại Hợp đồng lao động của cá nhân đó.
- Có đầy đủ hoá đơn, chứng từ theo quy định
+ Nếu thuê của tổ chức: Phải có hợp đồng thuê nhà, hoá đơn, chứng từ
thanh toán.
+ Nếu thuê của cá nhân: Phải có hợp đồng thuê nhà, chứng từ thanh toán,
chứng từ khấu trừ thuế TNCN 2% đối với hoạt động lưu trú.
THUẾ TNDN Thân thiện – thực tế
Thành thạo

* Chi phí thuê tài sản của cá nhân


THUẾ TNDN Thân thiện – thực tế
Thành thạo

Quy định về chi phí thuê tài sản của cá nhân


1. Hồ sơ:
- Hợp đồng thuê tài sản.
- Chứng từ thanh toán tiền thuê tài sản.
- Hồ sơ nộp thuế cho thuê tài sản:
+ CMT của chủ cho thuê tài sản (Chứng thực).
+ Tờ khai thuế cho thuê TS (Mẫu 01/TTS theo TT92/2015/TT-BTC).
+ Phụ lục 01-1/BK-TTS
+ Tờ khai lệ phí môn bài (Hạn nộp là ngày cuối cùng của tháng ký hợp đồng thuê)
→ Hạn nộp hồ sơ thuế cho thuê tài sản:
+ Nếu khai theo kỳ hạn thanh toán: Chậm nhất là ngày thứ 30 của quý tiếp theo quý
bắt đầu thời hạn cho thuê.
+ Nếu khai thuế 1 lần theo năm: 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm Dương lịch
THUẾ TNDN Thân thiện – thực tế
Thành thạo

Quy định về chi phí thuê tài sản của cá nhân


2. Cách tính thuế
- Doanh thu ≤ 100.000.000,đ/ năm: miễn thuế
- Doanh thu > 100.000.000,đ/ năm:
+ Lệ phí môn bài: 100.000.000,đ < DT ≤ 300.000.000,đ: 300.000đ/năm
300.000.000,đ <DT ≤ 500.000.000,đ: 500.000,đ/ năm
DT > 500.000.000,đ: 1.000.000,đ/ năm
+ Thuế GTGT = 5% * Doanh thu thực hiện
+ Thuế TNCN = 5% Doanh thu thực hiện
THUẾ TNDN Thân thiện – thực tế
Thành thạo

1.3. Thu nhập chịu thuế khác


THUẾ TNDN Thân thiện – thực tế
Thành thạo

Thu nhập chịu thuế khác


* Khái niệm: Thu nhập chịu thuế khác là khoản thu nhập chịu thuế trong kỳ tính
thuế mà khoản thu nhập này không thuộc các ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh ghi
trong hồ sơ đăng ký của DN với cơ quan đăng ký kinh doanh.
* Thu nhập chịu thuế khác gồm các khoản sau:
- Thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chứng khoán, bất động sản
- Thu nhập từ chuyển nhượng dự án đầu tư; chuyển nhượng quyền tham gia dự án
đầu tư; quyền thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản.
- Thu nhập từ quyển sở hữu tài sản, quyền sử dụng tài sản: quyền sở hữu trí tuệ,
quyền sử dụng tài sản, quyền chuyển giao công nghệ.
- Thu nhập từ cho thuê tài sản dưới mọi hình thức; thanh lý, nhượng bán TSCĐ.
- Chênh lệch tăng từ thu nhập lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn, chênh lệch tỷ giá.
- Nợ khó đòi đã xoá nay đòi được; nợ phải trả không xác định được chủ nợ.
- Tiền phạt, bồi thường do KH vi phạm HĐ hoặc thưởng do thực hiện tốt cam kết.....
THUẾ TNDN Thân thiện – thực tế
Thành thạo

2. Thu nhập miễn thuế


THUẾ TNDN Thân thiện – thực tế
Thành thạo

Thu nhập miễn thuế


(Theo Điều 4, luật thuế TNDN, thông tư 78/2014, thông tư 96/2015)
1. Thu nhập từ thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp: tưới,
tiêu nước; cày, bừa, nạo vét kênh, mương nội đồng; phòng trừ sâu bệnh cho cây
trồng, vật nuôi; thu hoạch sản phẩm nông nghiệp.
2. Thu nhập liên quan đến nông nghiệp: đánh bắt hải sản; trồng trọt, chăn nuôi,
chế biến nông sản, thuỷ sản, sản xuất muối của HTX; thu nhập của HTX hoạt động
trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp; diêm nghiệp thực hiện ở địa
bàn có điều kiện KT-XH khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn; Thu nhập của DN từ
trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế biến nông sản, thuỷ sản ở địa bàn KT-XH đặc
biệt khó khăn.
→ Thu nhập của SP, hàng hoá chế biến từ nông sản, thuỷ sản được ưu đãi thuế phải
đáp ứng điều kiện: Tỷ lệ giá trị nguyên vật liệu là nông sản, thuỷ sản trên giá thành
sx HH, SP ≥30%
THUẾ TNDN Thân thiện – thực tế
Thành thạo

Thu nhập miễn thuế


(Theo Điều 4, luật thuế TNDN, thông tư 78/2014, thông tư 96/2015 gồm 12 khoản sau:
3. Thu nhập từ việc thực hiện nghiên cứu khoa học công nghệ:
- Thu nhập từ thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được
miễn thuế trong thời gian thực hiện hợp đồng và ≤ 3 năm kể từ ngày bắt đầu có
Doanh thu từ thực hiện hợp đồng nghiên cứu.
- Thu nhập từ bán SP làm ra từ công nghệ mới lần đầu tiên áp dụng ở VN: miễn thuế
≤ 5 năm kể từ ngày có DT từ bán SP.
- Thu nhập từ bán SP sx thử nghiệm trong thời gian sản xuất thử nghiệm.
→ Điều kiện:
+ Có chứng nhận đăng ký hoạt động nghiên cứu khoa học
+ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận là hợp đồng nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ.
+ TH công nghệ mới lần đầu áp dụng tại VN phải được cơ quan quản lý nhà nước về
khoa học có thẩm quyền xác nhận.
THUẾ TNDN Thân thiện – thực tế
Thành thạo

Thu nhập miễn thuế


(Theo Điều 4, luật thuế TNDN, thông tư 78/2014, thông tư 96/2015 gồm 12 khoản sau:
4. Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo dục
5. DN có từ 30% số lao động là người khuyết tật, người cai nghiện, người nhiễm
HIV/AIDS
- Phải có xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền về số lượng lao động là người
khuyết tật, người nhiễm HIV/AIDS.
- Phải có giấy chứng nhận hoàn thành cai nghiện của các cơ sở cai nghiện hoặc xác
nhận của cơ quan có thẩm quyền liên quan.
6. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho 1 số đối tượng đặc biệt:
người dân tộc thiểu số, người khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối
tượng tệ nạn xã hội, người đang cai nghiện, sau cai nghiện, người nhiễm HIV/AIDS.
→ ĐK: Cơ sở dạy nghề được thành lập và hoạt động theo quy định của các văn bản
hướng dẫn về dạy nghề + danh sách học viên.
THUẾ TNDN Thân thiện – thực tế
Thành thạo

Thu nhập miễn thuế


(Theo Điều 4, luật thuế TNDN, thông tư 78/2014, thông tư 96/2015 gồm 12 khoản sau:
7. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng chỉ giảm phát thải lần đầu (Phải có chứng
chỉ giảm phát thải)
8. Thu nhập được chia từ hoạt động góp vốn sau khi đã nộp thuế (Ko phải nộp
thuế 2 lần với 1 khoản thu nhập).
9. Thu nhập từ thực hiện nhiệm vụ nhà nước giao
10. Thu nhập từ chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên
11. Thu nhập của văn phòng thừa phát lại: chỉ ưu tiên trong thời gian thí điểm.
12. Phần thu nhập không chia
- AD cho cơ sở thực hiện xã hội hoá trong giáo dục, y tế và xã hội hoá khác.
- AD cho phần thu nhập hình thành tài sản không chia của HTX đc thành lập và hoạt
động theo QĐ của Luật HTX
THUẾ TNDN Thân thiện – thực tế
Thành thạo

3. Kết chuyển lỗ theo quy định


THUẾ TNDN Thân thiện – thực tế
Thành thạo

Chuyển lỗ thuế TNDN


* Cách xác định lãi - lỗ
Việc xác định lãi - lỗ được dựa trên thu nhập tính thuế chưa bao gồm các
khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước sang (Xem lại mục 1)
* Nguyên tắc chuyển lỗ:
- Chỉ chuyển LỖ khi kết quả kinh doanh trong kỳ LÃI.
- Số LỖ phải được chuyển liên tục và không được lớn hơn số LÃI.
- Thời gian chuyển LỖ liên tục không quá 5 năm kể từ năm phát sinh LỖ
THUẾ TNDN Thân thiện – thực tế
Thành thạo

III. TẠM TÍNH, QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN

You might also like