Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 34

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG

TRONG KINH TẾ VÀ KINH DOANH

Anderson Sweeney Williams


Slides by
John Loucks
St. Edward’s University

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
1
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chương 3, Phần A
Thống kê mô tả: Các đại lượng số
 Đo lường vị trí
 Đo lường độ phân tán

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
2
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Đại lượng đo lường vị trí

 Trung bình
 Trung vị Nếu các tính toán cho dữ liệu từ
 Mode một mẫu , gọi là thống kê mẫu.
 Phân vị
 Tứ phân vị Nếu các tính toán cho dữ liệu từ tổng
thể, gọi là tham số tổng thể.

Thống kê mẫu được gọi là ước lượng


điểm của tham số tổng thể tương ứng

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
3
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Trung bình (Mean)

 Đại lượng quan trọng nhất để đo lường vị trí là trung


bình .
 Trung bình là đại lượng đo lường vị trí trung tâm.
 Trung bình của tập dữ liệu là trung bình của tất các
các giá trị dữ liệu
 Trung bình mẫu x là ước lượng điểm của trung bình
tổng thể m.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
4
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Trung bình mẫu x

Tổng các giá trị


của n quan sát

x i
x
n

Số lượng quan sát


trong mẫu

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
5
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Trunh bình m

Tổng các giá trị


của N quan sát

x i

N

Sô lượng quan sát


trong tổng thể

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
6
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Trung bình mẫu

 Ví dụ: Apartment Rents


70 căn hộ được lấy mẫu ngẫu nhiêntại một làng
đại học nhỏ. Giá thuê hàng tháng của những căn
hộ này được liệt kê dưới đây:

445 615 430 590 435 600 460 600 440 615
440 440 440 525 425 445 575 445 450 450
465 450 525 450 450 460 435 460 465 480
450 470 490 472 475 475 500 480 570 465
600 485 580 470 490 500 549 500 500 480
570 515 450 445 525 535 475 550 480 510
510 575 490 435 600 435 445 435 430 440

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
7
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Trung bình mẫu

 Ví dụ: Apartment Rents

x
 xi 34.356
  490,80
n 70
445 615 430 590 435 600 460 600 440 615
440 440 440 525 425 445 575 445 450 450
465 450 525 450 450 460 435 460 465 480
450 470 490 472 475 475 500 480 570 465
600 485 580 470 490 500 549 500 500 480
570 515 450 445 525 535 475 550 480 510
510 575 490 435 600 435 445 435 430 440

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
8
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Trung vị (Median)

 Trung vị của dữ liệu là giá trị đứng ở vị trí giữa khi


các giá trị của dữ liệu được xếp theo thứ tự tăng dần
 Khi tập dữ liệu có những giá trị bất thường, trung vị
là thước đo ưu tiên cho vị trí trung tâm
 Trung vị thường được dùng làm thước đo vị trí cho
dữ liệu về thu nhập vá giá trị tài sản hàng năm
 Một vài giá trị thu nhập hoặc tài sản rất lớn có thể ảnh
hưởng đến trung bình.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
9
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Trung vị

 Với số lượng quan sát lẻ:

26 18 27 12 14 27 19 7 Quan sát

12 14 18 19 26 27 27 Được xếp tăng dần

Trung vị là giá trị ở giữa.

Trung vị = 19

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
10
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Trung vị

 Với số lượng quan sát chẵn:

26 18 27 12 14 27 30 19 8 quan sát

12 14 18 19 26 27 27 30 Được xếp tăng dần

Trung vị là trung bình của 2 giá trị đứng ở giữa.

Trung vị = (19 + 26)/2 = 22,5

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
11
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Trung vị

 Ví dụ: Apartment Rents


Trung bình 2 giá trị ở vị trí 35 và 36:
Trung vị = (475 + 475)/2 = 475
425 430 430 435 435 435 435 435 440 440
440 440 440 445 445 445 445 445 450 450
450 450 450 450 450 460 460 460 465 465
465 470 470 472 475 475 475 480 480 480
480 485 490 490 490 500 500 500 500 510
510 515 525 525 525 535 549 550 570 570
575 575 580 590 600 600 600 600 615 615

Lưu ý: Dữ liệu đã được xếp tăng


dần
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
12
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Trimmed Mean

 Một đại lượng khác, thỉnh thoảng đượcdùng khi xuất


hiện những giá trị ngoại lệ đó là trimmed mean.
 Nó được tính bằng cách loại đi phần trăm những giá
trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của tập dữ liệu sau đó
tính trung bình cho những giá trị còn lại.

 Ví dụ, the 5% trimmed mean có nghĩa là bỏ đi 5% giá


trị nhỏ nhất và 5% giá trị lớn nhất của dữ liệu sau đó
tính trung bình các giá trị còn lại.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
13
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Mốt (Mode)

 Mode của tập dữ liệu là giá trị có tần số xuất hiện lớn nhất.

 Tần số lớn nhất có thể ở 2 hai nhiều giá trị khác


nhau.

 Nếu dữ liệu có 2 mode, dữ liệu là bimodal.

 Nếu dữ liệu có nhiều hơn 2 mode, dữ liệu là multimodal.

 Lưu ý: Nếu dữ liệu có hai hay nhiều mode , thì hàm


MODE trong excel sẽ chỉ xác định được 1 mode.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
14
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Mốt (Mode)

 Ví dụ: Apartment Rents


450 xuất hiện nhiều nhất (7 lần)
Mode = 450
425 430 430 435 435 435 435 435 440 440
440 440 440 445 445 445 445 445 450 450
450 450 450 450 450 460 460 460 465 465
465 470 470 472 475 475 475 480 480 480
480 485 490 490 490 500 500 500 500 510
510 515 525 525 525 535 549 550 570 570
575 575 580 590 600 600 600 600 615 615

Lưu ý: Dữ liệu được xếp tăng


dần.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
15
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân vị

 Phân vị cung cấp thông tin về cách thức dữ liệu được


trải ra trong một khoảng từ giá trị nhỏ nhất đến giá trị
lớn nhất.
 Các trường Cao đẳng và đại học thường xuyên báo
cáo kết quả kiểm tra đầu vào dưới dạng phân vị.
 Phân vị thứ p của tập dữ liệu là một giá trị mà ít nhất p
phần trăm các quan sát có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng giá
trị này và ít nhất có (100 - p) phần trăm các quan sát có
giá trị lớn hơn hoặc bằng giá trị này.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
16
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân vị

Xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần.

Tính chỉ số i, vị trí của phân vị thứ p.


i = (p/100)n

Nếu i không phải là số nguyên, làm tròn nó. Phân


vị thứ p là giá trị ở vị trí i.

Nếu i là một số nguyên, phân vị thứ p là trung bình


của hai giá trị ở vị trí i và i +1.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
17
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân vị thứ 80

 Ví dụ: Apartment Rents


i = (p/100)n = (80/100)70 = 56
Trung bình giá trị ở 2 vị trí 56 và 57:
Phân vị 80 = (535 + 549)/2 = 542
425 430 430 435 435 435 435 435 440 440
440 440 440 445 445 445 445 445 450 450
450 450 450 450 450 460 460 460 465 465
465 470 470 472 475 475 475 480 480 480
480 485 490 490 490 500 500 500 500 510
510 515 525 525 525 535 549 550 570 570
575 575 580 590 600 600 600 600 615 615

Lưu ý: Dữ liệu được xếp tăng


dần.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
18
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân vị 80

 Ví dụ: Apartment Rents


“Ít nhất 80% quan “Ít nhất 20% quan
sát nhỏ hơn hoặc sát lớn hơn hoặc
bằng 542.” bằng 542.”
56/70 = 0,8 hoặc 80% 14/70 = 0,2 hoặc 20%
425 430 430 435 435 435 435 435 440 440
440 440 440 445 445 445 445 445 450 450
450 450 450 450 450 460 460 460 465 465
465 470 470 472 475 475 475 480 480 480
480 485 490 490 490 500 500 500 500 510
510 515 525 525 525 535 549 550 570 570
575 575 580 590 600 600 600 600 615 615

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
19
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Tứ phân vị

 Tứ phân vị là một phân vị đặc biệt


 Tứ phân vị thứ nhất = phân vị thứ 25
 Tứ phân vị thứ hai = Phân vị thứ 50 = Trung vị
 Tứ phân vị = Phân vị thứ 75

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
20
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Tứ phân vị thứ 3

 Ví dụ: Apartment Rents


Tứ phân vị thứ 3 = Phân vị thứ 75
i = (p/100)n = (75/100)70 = 52,5 = 53
Tứ phân vị thứ 3 = 525
425 430 430 435 435 435 435 435 440 440
440 440 440 445 445 445 445 445 450 450
450 450 450 450 450 460 460 460 465 465
465 470 470 472 475 475 475 480 480 480
480 485 490 490 490 500 500 500 500 510
510 515 525 525 525 535 549 550 570 570
575 575 580 590 600 600 600 600 615 615

Lưu ý: Dữ liệu được xếp tăng


dần.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
21
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Đo lường độ phân tán
 Chúng ta thường mong muốn xem xét các đại lượng
đo lường sự phân tán (biến thiên), cũng như là đo lường
vị trí.
 Ví dụ, trong việc chọn lưa nhà cung cấp dịch vụ giao
hàng A hoặc B, chúng ta không chỉ xem xét thời gian
giao hàng trung bình, mà còn xem xét biến thiên thời
gian giao hàng của mỗi nhà cung cấp.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
22
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Đo lường độ phân tán

 Khoảng biến thiên (Range)


 Độ trải giữa (Interquartile Range)
 Phương sai (Variance)
 Độ lệch chuẩn (Deviation)
 Hệ số biến thiên (Coefficient of Variation)

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
23
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Khoảng biến thiên (Range)

 Khoảng biến thiên của một tập dữ liệu là chênh lệch


giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
 Nó là đại lượng đơn giản nhất để đo lường độ phân tán.

 Nó rất nhạy với giá trị dữ liệu nhỏ nhất và lớn nhất.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
24
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Khoảng biến thiên (Range)

 Ví dụ: Apartment Rents


Khoảng biến thiên = giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất
Range = 615 - 425 = 190
425 430 430 435 435 435 435 435 440 440
440 440 440 445 445 445 445 445 450 450
450 450 450 450 450 460 460 460 465 465
465 470 470 472 475 475 475 480 480 480
480 485 490 490 490 500 500 500 500 510
510 515 525 525 525 535 549 550 570 570
575 575 580 590 600 600 600 600 615 615

Lưu ý: Dữ liệu được xếp tăng


dần

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
25
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Độ trải giữa (Interquartile Range)

 Độ trải giữa của tập dữ liệu là chênh lệch giữa tứ


phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ nhất.
 Nó là khoảng biến thiên của 50% dữ liệu ở giữa của
dãy số.
 Nó không bị ảnh hưởng bởi giá trị ngoại lệ.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
26
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Độ trải giữa (Interquartile Range)

 Ví dụ: Apartment Rents


Tứ phân vị thứ ba (Q3) = 525
Tứ phân vị thứ nhất (Q1) = 445
Độ trải giữa = Q3 - Q1 = 525 - 445 = 80
425 430 430 435 435 435 435 435 440 440
440 440 440 445 445 445 445 445 450 450
450 450 450 450 450 460 460 460 465 465
465 470 470 472 475 475 475 480 480 480
480 485 490 490 490 500 500 500 500 510
510 515 525 525 525 535 549 550 570 570
575 575 580 590 600 600 600 600 615 615

Lưu ý: Dữ liệu được xếp tăng


dần.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
27
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phương sai (Variance)

Phương sai là một đại lượng đo lường phân tán mà sử


dụng tất cả dữ liệu.

Nó dựa trên chênh lệch giữa giá trị của mỗi quan sát
(xi) và trung bình ( x dùng cho mẫu , m cho tổng thể).

Phương sai rất hữu ích trong việc so sánh độ phân


tán của hai hay nhiều biến.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
28
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phương sai (Variance)

Phương sai là trung bình của bình phương sai lệch


giữa mỗi giá trị dữ liệu với trung bình.

Phương sai được tính như sau:


2 2
 ( xi  x )  ( xi   ) 2
2
s2  2
 
n 1 N

Mẫu Tổng thể

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
29
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Độ lệch chuẩn (Standard Deviation)

Độ lệch chuẩn của tập dữ liệu là căn bậc hai của


phương sai

Nó được đo bằng đơn vị giống với dữ liệu, nên sẽ dễ


dàng giải thích hơn so với phương sai.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
30
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Độ lệch chuẩn (Standard Deviation)

Độ lệch chuẩn được tính như sau:

s  s2   2

Mẫu Tổng thể

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
31
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Hệ số biến thiên (Coefficient of Variation)

Hệ số biến thiên là chỉ số cho biết độ lệch chuẩn lớn


bằng bao nhiêu lần so với trung bình.

Hệ số biến thiên được tính như sau:


s   
 100  %  100  %
x   
Mẫu Tổng thể

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
32
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phương sai, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên của
mẫu
 Ví dụ: Apartment Rents
• Phương sai  i
( x  x ) 2

s2   2.996, 16
n1

• Độ lệch chuẩn Độ lệch


s  s 22  2996, 16  54,74 chuẩn là
khoảng 11%
trung bình
• Hệ số biến thiên
s   54,74 
  100  %    100  %  11, 15%
x   490, 80 

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
33
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Kết thúc Chương 3, Phần A

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
34
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

You might also like