Professional Documents
Culture Documents
Slide Chuong 4
Slide Chuong 4
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
1
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chương 4
Giới thiệu về Xác suất
Phép thử, quy tắc đếm,
và cách tính xác suất
Biến cố và xác suất của biến cố
Các quan hệ cơ bản của xác suất
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
2
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Sự không chắc chắn
Các
Các nhà
nhà qu
quảảnn tr
trịị th ường
thườ ng đđưưaa ra
ra các
các quy
quyếếtt đđịịnh
nh ddựựaa
trên
trên các
các phân
phân tích
tích vvềề ssựự không
không ch chắắcc ch
chắắnn nh
nhưư sau
sau
Khả năng doanh thu sẽ giảm nếu chúng ta
tăng giá là bao nhiêu?
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
3
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Xác suất
Xác
Xác su suấấtt là
là m
mộộtt con
con ssốố đođo llườ
ường
ng kh
khảả năng
năng m
mộộtt bi
biếếnn
ccốố (s
(sựự ki
kiệện)n) có
có th
thểể xxảảyy ra.
ra.
Xác
Xác su
suấấtt luôn
luôn có
có giá
giá tr
trịị ttừừ 00 đđếếnn 1.
1.
Xác
Xác su suấấtt càng
càng ggầầnn 00 thì
thì bi
biếếnn ccốố càng
càng ítít có
có kh
khảả năng
năng
xxảảyy ra.
ra.
Xác
Xác su suấấtt ggầầnn 11 hàm
hàm ýý rrằằng
ng bi
biếếnn ccốố ggầầnn nh
nhưư ch
chắắcc ch
chắắnn
ssẽẽ xxảảyy ra.
ra.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
4
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Xác suất là con số đo lường khả năng xảy ra
0 0,5 1
Xác suất:
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
5
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phép thử thống kê
Trong
Trong th
thốống
ng kê,kê, thu
thuậậtt ng
ngữữ phép
phép th
thửử rrấấtt khác
khác vvớớii
phép
phép th
thửử ccủủaa khoa
khoa hhọọcc vvậậtt lý.
lý.
Trong
Trong phépphép th
thửử th
thốống
ng kê,
kê, xác
xác su
suấấtt quy
quyếếtt đđịịnh
nh các
các
kkếếtt qu
quảả..
Ngay
Ngay ccảả khi
khi phép
phép th
thửử đđượ
ượcc llặặpp llạạii m
mộộtt cách
cách chính
chính
xác,
xác, m
mộộtt kkếếtt qu
quảả hoàn
hoàn toàn
toàn khác
khác có có th
thểể xxảảyy ra.
ra.
Vì
Vì lý
lý do
do này,
này, phép
phép ththửử th
thốống
ng kê
kê đôi
đôi khi
khi đđượ
ượcc ggọọii là
là
phép
phép th
thửử ng nhiên..
ngẫẫuu nhiên
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
6
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phép thử và không gian mẫu
Phép
Phép thử thử là
là quá
quá trình
trình ttạạoo ra
ra nh
nhữững
ng kkếếtt qu
quảả mà
mà ttậậpp
hhợợpp kkếếtt qu
quảả này
này đã
đã đđượ
ượcc xác
xác đđịịnh
nh tr ướcc đó.
trướ đó.
Không
Không gian gian mmẫẫuu ccủủaa mmộộtt phép
phép th
thửử là
là ttậậpp hhợợpp ttấấtt ccảả
các
các kkếếtt qu
quảả có
có th
thểể xxảảyy ra
ra ccủủaa phép
phép th
thửử đó.
đó.
K
Kếếtt qu
quảả ccủủaa m
mộộtt phép
phép th
thửử đđượ
ượcc ggọọii là
là đi
điểểm
mmmẫẫuu..
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
7
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phép thử và không gian mẫu
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
8
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phép thử và không gian mẫu
Dạng biểu diễn thích hợp cho phép thử nhiều bước là
biểu đồ hình cây.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
10
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Quy tắc đếm cho phép thử nhiều bước
Ví dụ: Các khoản đầu tư của Bradley
Các khoản đầu tư của Bradley có thể xem như là
một phép thử 2 bước. Nó liên quan đến 2 loại cổ
phiếu, mỗi cổ phiếu có một số kết quả đầu ra
Markley Oil: n1 = 4
Collins Mining: n2 = 2
Tổng số kết quả có
thể có của phép thử : n1n2 = (4)(2) = 8
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
11
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biểu đồ hình cây
N N!
CnN
n n !(N n )!
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
13
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Quy tắc đếm cho chỉnh hợp
N N!
PnnNN n !
n (N n )!
1.
1. Xác
Xác su
suấấtt tính
tính đđượ
ượcc ccủủaa mmộộtt kkếếtt ququảả phép
phép th
thửử bbấấtt
kỳ
kỳ đđềềuu ph
phảảii nh
nhậậnn giá
giá trtrịị ttừừ 00 đđếếnn 1.
1.
Trong đó:
Ei là kết quả thứ i của phép thử
và P(Ei) là xác suất của kết quả Ei
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
15
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Cách tính xác suất
2.
2. TTổổng
ng xác
xác su
suấấtt ccủủaa ttấấtt ccảả các
các kkếếtt qu
quảả có
có th
thểể có
có ccủủaa
phép
phép th
thửử ph
phảảii bbằằng
ng 1. 1.
trong đó:
n là số kết quả có thể có của phép thử
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
16
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Cách tính xác suất
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
17
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phương pháp cổ điển
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
18
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phương pháp tần suất
Số máy đánh
Số ngày
bóng được thuê Xác suất
0 4 0,10
1 6 0,15
2 18 0,45 4/40
3 10 0,25
4 2 0,05
40 1,00
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
20
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phương pháp phán đoán
Khi các điều kiện kinh tế hoặc các tình huống thay đổi
nhanh chóng khiến cho việc tính xác suất chỉ dựa vào
dữ liệu quá khứ là không phù hợp.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
21
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phương pháp phán đoán
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
22
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biến cố và xác suất của biến cố
Xác suất của một biến cố bằng tổng xác suất của các
điểm mẫu thuộc biến cố đó.
Nếu chúng ta xác định được tất cả các điểm mẫu của
một phép thử và xác suất tương ứng của từng điểm
mẫu, chúng ta luôn tính được xác suất của các biến cố.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
23
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biến cố và xác suất của biến cố
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
24
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biến cố và xác suất của biến cố
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
25
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Một số quan hệ xác suất cơ bản
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
26
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phần bù của một biến cố
Ph
Phần bù của biến cố A ký hiệu là A ..
ầ n bù c ủa bi ến c ố A ký hiệ u là Acc
Không gian
Biến cố A Ac m ẫu S
Biểu đồ
Venn
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
27
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phép hợp hai biến cố
H
Hợợpp ccủủaa hai
hai bi
biếếnn ccốố A
A và
và BB ký
ký hi
hiệệuu là A B
là A B
Không gian
Biến cố A Biến cố B m ẫu S
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
28
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phép hợp hai biến cố
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
29
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phép giao của hai biến cố
Giao
Giao ccủủaa hai
hai bi
biếếnn ccốố A
A và
và BB là
là ttậậpp hhợợpp ttấấtt ccảả các
các đi
điểểm
m
thu
thuộộcc ccảả A
A và
và B.
B.
Giao
Giao ccủủaa bi
biếếnn ccốố A
A và
và BB đđượ
ượcc ký
ký hi
hiệệuu là
là A
A
Không gian
Biến cố A Biến cố B m ẫu S
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
31
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Quy tắc cộng xác suất
Quy tắc cộng xác suất cho phép tính xác suất xảy ra biến
cố A, hoặc biến cố B, hoặc cả hai biến cố A và B.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
32
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Quy tắc cộng xác suất
Hai
Hai bi
biếếnn ccốố đđượ
ượcc ggọọii là
là xung
xung kh
khắắcc nnếếuu chúng
chúng
không
không cócó chung
chung bbấấtt kỳ kỳ đi
điểểm
mmmẫẫuu nào.
nào.
Hai
Hai bi
biếếnn ccốố là
là xung
xung kh khắắcc nnếếuu khi
khi m mộộtt bi
biếếnn ccốố này
này xxảảyy ra
ra
thì
thì bi
biếếnn ccốố còn
còn llạạii không
không th thểể xxảảyy ra.
ra.
Không gian
Biến cố A Biến cố B m ẫu S
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
34
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biến cố xung khắc
N
Nếếuu hai
hai bi
biếếnn ccốố A
A và
và BB xung
xung kh
khắắcc thì P(A
thì P(A B == 0.
B 0.
Quy
Quy ttắắcc ccộộng
ng vvớớii hai
hai bi
biếếnn ccốố xung
xung kh
khắắcc là:
là:
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
35
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Xác suất có điều kiện
Xác suất của một biến cố khi cho trước thông tin rằng
một biến cố khác đã xảy ra gọi là xác suất có điều kiện.
P( A B)
P( A|B)
P( B)
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
36
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Xác suất có điều kiện
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
37
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Quy tắc nhân xác suất
Quy tắc nhân dùng để tính xác suất của phần giao
của hai biến cố.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
38
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Quy tắc nhân xác suất
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
40
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biến cố độc lập
NNếếuu xác
xác su suấấtt ccủủaa bi
biếếnn ccốố A
A không
không đđổổii bbởởii ssựự hi
hiệệnn hhữữuu
ccủủaa bi
biếếnn ccốố B,
B, chúng
chúng ta ta nói
nói hai
hai bi
biếếnn ccốố A
A và
và BB
là
là đđộộcc llậậpp..
Hai
Hai bi
biếếnn ccốố A
A và
và BB là
là đđộộcc llậậpp nnếếu:
u:
P(A|B) == P(A)
P(A|B) P(A) hoặc P(B|A) == P(B)
P(B|A) P(B)
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
41
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Quy tắc nhân với các biến cố độc lập
Công
Công th
thứứcc nhân
nhân ccủủaa hai
hai bi
biếếnn ccốố đđộộcc llậập:
p:
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
42
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Quy tắc nhân với các biến cố độc lập
Ví dụ: Các khoản đầu tư của Bradley
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
43
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Độc lập và xung khắc
Đ
Đừừngng nhnhầầm m llẫẫnn gi
giữữaa khái
khái ni
niệệm
m bi
biếếnn ccốố xung
xung kh
khắắcc và
và
bi
biếếnn ccốố đđộộcc llậập.
p.
Hai
Hai bi
biếếnn ccốố vvớớii xác
xác susuấấtt xxảảyy ra
ra khác
khác 00 không
không th
thểể vvừừaa
xung
xung kh
khắắcc vvừừaa đđộộcc llậập.
p.
N
Nếếuu m mộộtt bi
biếếnn ccốố xung
xung khkhắắcc đđượượcc bi
biếếtt là
là đã
đã xxảảyy ra,
ra,
thì
thì bi
biếếnn ccốố còn
còn llạạii không
không th thểể xxảảyy ra;
ra; vì
vì vvậậyy xác
xác su
suấấtt
bi
biếếnn ccốố còn
còn llạạii xxảảyy ra
ra là
là bbằằng
ng 0; 0; (và
(và vìvì vvậậy,
y, chúng
chúng
không
không đđộộcc llậập).p).
Hai
Hai bi
biếếnn ccốố không
không xung
xung kh
khắắcc thì
thì có
có th
thểể đđộộcc llậậpp ho
hoặặcc
không
không đđộộcc llậập.
p.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
44
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Định lý Bayes
Chúng ta thường bắt đầu các phân tích xác suất với
các xác suất tiên nghiệm.
Sau đó, từ dữ liệu mẫu, từ báo cáo, hay từ kết quả thử
nghiệm sản phẩm, chúng ta có thêm thông tin.
Với thông tin đã có, chúng ta tính toán cập nhật lại để
được các xác suất hậu nghiệm.
Định lý Bayes cung cấp công thức để cập nhật lại các
xác suất tiên nghiệm.
Áp
Áp ddụụng
ng
Xác
Xác su
suấấtt Thông
Thông tin
tin Xác
Xác su
suấấtt
đđịịnh
nh lý
lý
tiên
tiên nghi
nghiệệm m mmớớii hhậậuu nghi
nghiệệm m
Bayes
Bayes
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
45
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Định lý Bayes
Ví dụ: L. S. Clothiers
Một trung tâm mua sắm mới sẽ giúp cải thiện sự cạnh
tranh trong khu phố thương mại cho L. S.
Clothiers. Nếu trung tâm mua sắm mới được xây
dựng, người chủ sỡ hữu của L.S Clothiers cảm thất tốt
nhất là nên dời đến trung tâm mua sắm mới này.
Nhưng trung tâm mua sắm mới không thể xây dựng
trừ khi có giấy phép từ chính quyền địa phương. Ủy
ban Kế hoạch sẽ trình đề xuất chấp thuận hay bác bỏ
dự án này với chính quyền địa phương.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
46
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Prior Probabilities
Ví dụ: L. S. Clothiers
Gọi:
A11 = chính quyền địa phương chấp thuận dự án
A22 = chính quyền địa phương bác bỏ dự án
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
47
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thông tin mới
Ví dụ: L. S. Clothiers
Ủy ban Kế hoạch đề xuất không ủng hộ dự án. Gọi B
là biến cố Ủy ban Kế hoạch đề xuất không ủng hộ dự
án
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
48
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Xác suất có điều kiện
Ví dụ: L. S. Clothiers
Những thông tin quá khứ về sự đề xuất của Ủy ban kế
hoạch và phán quyết của chính quyền địa phương như
sau
P(B|A11) = 0,2 P(B|A22)) == 0,9
P(B|A 0,9
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
49
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biểu đồ hình cây
Ví dụ: L. S. Clothiers
P(B|A1) = 0,2
P(A1 B) = 0,14
P(A1) = 0,7
P(B |A1) = 0,8
c P(A1 Bc
) = 0,56
P(B|A2) = 0,9
P(A2 B) = 0,27
P(A2) = 0,3
P(A2 Bc) = 0,03
P(B |A2) = 0,1
c
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
50
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Định lý Bayes
Để tìm xác suất hậu nghiệm của biến cố Ai biết rằng biến
bố B đã xảy ra, chúng ta áp dụng Định lý Bayes.
P( Ai )P( B| Ai )
P( Ai |B)
P( A1 )P( B| A1 ) P( A2 )P( B| A2 ) ... P( An )P( B| An )
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
51
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Xác suất hậu nghiệm
Ví dụ: L. S. Clothiers
Biết rằng Ủy ban Kế hoạch đã đề xuất bác bỏ dự án,
chúng ta cập nhật các xác suất tiên nghiệm như
sau:
P( A1 )P( B| A1 )
P( A1 |B)
P( A1 )P( B| A1 ) P( A2 )P( B| A2 )
(0, 7)(0, 2)
(0, 7)(0, 2) (0,3)(0,9)
= 0,34
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
52
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Xác suất hậu nghiệm
Ví dụ: L. S. Clothiers
Nếu Ủy ban Kế hoạch đã đề xuất bác bỏ dự án của L.S.
Clothiers, thì xác suất hậu nghiệm của việc chính
quyền địa phương sẽ chấp thuận dự án là 0,34; so với
xác suất tiên nghiệm là 0,70.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
53
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Định lý Bayes: Tiếp cận dạng bảng
Ví dụ: L. S. Clothiers
• Bước 1
Kẻ một bảng gồm ba cột như sau
Cột 1 - Các biến cố xung khắc ứng với xác suất hậu
nghiệm cần tính.
Cột 2 - Xác suất tiên nghiệm của biến cố.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
54
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Định lý Bayes: Tiếp cận dạng bảng
Ví dụ: L. S. Clothiers
• Bước 1
(1) (2) (3) (4) (5)
Xác suất Xác suất
Biến cố tiên nghiệm hậu nghiệm
Ai P(Ai) P(B|Ai)
A1 0,7 0,2
A2 0,3 0,9
1,0
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
55
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Định lý Bayes: Tiếp cận dạng bảng
Ví dụ: L. S. Clothiers
• Bước 2
Kẻ thêm cột thứ tư
Cột 4
Tính xác suất đồng thời của từng biến cố và thông tin
mới B bằng cách dùng quy tắc nhân xác suất.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
56
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Định lý Bayes: Tiếp cận dạng bảng
Ví dụ: L. S. Clothiers
• Bước 2
(1) (2) (3) (4) (5)
Xác suất Xác suất Xác suất
Biến cố tiên nghiệm có điều kiện đồng thời
Ai P(Ai) P(B|Ai) P(Ai I B)
A1 0,7 0,2 0,14
A2 0,3 0,9 0,27
0,7 x 0,2
1
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
57
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Định lý Bayes: Tiếp cận dạng bảng
Example: L. S. Clothiers
• Bước 2 (tiếp theo)
Chúng ta thấy rằng xác suất để chính quyền địa
phương chấp thuận dự án và Ủy ban kế hoạch không
ủng hộ dự án là 0,14.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
58
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Định lý Bayes: Tiếp cận dạng bảng
Ví dụ: L. S. Clothiers
• Bước 3
Cộng tổng các xác suất đồng thời của cột 4 .Tổng
xác suất của thông tin mới là P(B). Tổng tính được
là 0,14 + 0,27 cho thấy xác suất để Ủy ban Kế hoạch
không ủng hộ dự án là 0,41.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
59
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Định lý Bayes: Tiếp cận dạng bảng
Ví dụ: L. S. Clothiers
• Bước 3
(1) (2) (3) (4) (5)
Xác suất Xác suất Xác suất
Biến cố tiên nghiệm có điều kiện đồng thời
Ai P(Ai) P(B|Ai) P(Ai I B)
A1 0,7 0,2 0,14
A2 0,3 0,9 0,27
1,0 P(B) = 0,41
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
60
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Định lý Bayes: Tiếp cận dạng bảng
Example: L. S. Clothiers
• Bước 4
Kẻ cột thứ 5:
Cột 5
Tính các xác suất hậu nghiệm bằng cách dùng
mối quan hệ cơ bản của xác suất có điều kiện.
P ( Ai B )
P ( Ai | B )
P( B)
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
61
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Định lý Bayes: Tiếp cận dạng bảng
Ví dụ: L. S. Clothiers
• Bước 4
(1) (2) (3) (4) (5)
Xác suất Xác suất Xác suất Xác suất
Biến cố tiên nghiệm hậu nghiệm đồng thời hậu nghiệm
Ai P(Ai) P(B|Ai) P(Ai I B) P(Ai |B)
A1 0,7 0,2 0,14 0,3415
A2 0,3 0,9 0,27 0,6585
1,0 P(B) = 0,41 1,0000
0,14/0,41
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
62
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Hết Chương 4
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
63
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.