Professional Documents
Culture Documents
STRUVITE
STRUVITE
STRUVITE
------------------
ĐỀ TÀI
Mã số : 14_1033_06
Kiểm tra pH
Giai đoạn tạo kết tủa
( Khuấy, kiểm tra pH)
Châm NaOH
10%
Lắng (15 phút)
Sấy
Chụp SEM,
Xác định NH4+
Phổ XRD, EDXS
MÁY MÓC THIẾT BỊ
Máy chưng cất đạm Vapodest, Đức
Cân điện tử Xác định cấu trúc bằng nhiễu xạ tia X Hình thái và cấu trúc
One Lab, TQ bề măt sản phẩm
Hệ thống nhiễu xạ tia X
Model:D2 phaser, Bruker, Đức Kính hiển vi điện tử JEOL, Nhật Bản
XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐO ĐẠC
Ảnh hưở ng thờ i gian đến hi ệu suất t ạo struvite
98.0
BẢNG KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM 96.0 f(x) = − 0.00117433852542759 x² + 0.243070394288293 x + 84.5665820341922
R² = 0.987064684010899
94.0
Amoni trong Hiệu suất tạo
ĐIỀU KIỆN
90.0
88.0
86.0
84.0
6.5 7.0 7.5 8.0 8.5 9.0 9.5 10.0 10.5 11.0 11.5
pH
Ảnh hưởng tỷ lệ Mg:N:P đến hiệu suất tạo struvite
99.0
BẢNG KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
f(x) = − 1.20201462017343 x² + 4.73296948473384 x + 94.0286277236905
Amoni trong Hiệu suất tạo 98.5
R² = 0.821429632979116
ĐIỀU KIỆN nước thải Struvite
YẾU TỐ
THÍ NGHIỆM
NH4+ (mg/l) H(%) 98.0