STRUVITE

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

BÁO CÁO KHOA HỌC

------------------

ĐỀ TÀI

THU HỒI AMMONIUM TỪ NƯỚC THẢI


TINH BỘT MÌ TẠO STRUVITE VÀ ĐỀ XUẤT
MÔ HÌNH KINH TẾ TUẦN HOÀN
Lĩnh vực: Kỹ thuật môi trường

Mã số : 14_1033_06

Học sinh thực hiện: Nguyễn Gia


Nghiệp

Nguyễn Tấn Phát


TPHCM, tháng 11 năm 2023
Nước thải tinh bột mì (500 mL)

Rót nước thải


Bổ sung Mg2+, PO43-

Thêm H3PO4 Cân MgSO4.7H2O

Kiểm tra pH
Giai đoạn tạo kết tủa
( Khuấy, kiểm tra pH)
Châm NaOH
10%
Lắng (15 phút)

Lọc, rửa sản phẩm

Phần Kết tủa Phần nước

Sấy
Chụp SEM,
Xác định NH4+
Phổ XRD, EDXS
MÁY MÓC THIẾT BỊ
Máy chưng cất đạm Vapodest, Đức

Máy quang phổ INESA, TQ

Qúa trình kết tủa struvite thực hiện


trên thiết bị Jartes (Velp, Italy)
Xác định ammonium bằng
Thiết bị chưng cất đạm, máy quang phổ

Cân điện tử Xác định cấu trúc bằng nhiễu xạ tia X Hình thái và cấu trúc
One Lab, TQ bề măt sản phẩm
Hệ thống nhiễu xạ tia X
Model:D2 phaser, Bruker, Đức Kính hiển vi điện tử JEOL, Nhật Bản
XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐO ĐẠC
Ảnh hưở ng thờ i gian đến hi ệu suất t ạo struvite
98.0

BẢNG KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM 96.0 f(x) = − 0.00117433852542759 x² + 0.243070394288293 x + 84.5665820341922
R² = 0.987064684010899
94.0
Amoni trong Hiệu suất tạo
ĐIỀU KIỆN

Hiệu suấ t, H(%)


nước thải Struvite 92.0
YẾU TỐ
THÍ NGHIỆM 90.0
NH4+ (mg/l) H(%)
88.0
NT đầu vào 107,85
86.0
Thời gian
84.0
15phút 13,41 87,57 82.0
0 15 30 45 60 75 90 105 120 135
30 phút 9,17 91,50
(pH=9; 50rpm;
60 phút 5,95 94,49 Thời gian (phút)
Mg:N:P=1,7:1:1)
90 phút 3,19 97,04
120 phút 4,49 95,84
pH Ảnh hưở ng pH đến hi ệu suất t ạo struvite
7 12,09 88,8 98.0
8 6,17 94,3 96.0 f(x) = − 1.2555224017531 x² + 23.9332049752418 x − 17.0485100492551
(90'; 50rpm; R² = 0.979086477120364
9 3,19 97,0
Mg:N:P=1,7:1:1) 94.0
10 4,3 96,0 Hiệu suất, H(%)
11 5,82 94,6 92.0

90.0

88.0

86.0

84.0
6.5 7.0 7.5 8.0 8.5 9.0 9.5 10.0 10.5 11.0 11.5

pH
Ảnh hưởng tỷ lệ Mg:N:P đến hiệu suất tạo struvite
99.0
BẢNG KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
f(x) = − 1.20201462017343 x² + 4.73296948473384 x + 94.0286277236905
Amoni trong Hiệu suất tạo 98.5
R² = 0.821429632979116
ĐIỀU KIỆN nước thải Struvite
YẾU TỐ
THÍ NGHIỆM
NH4+ (mg/l) H(%) 98.0

Hiệu suất, H(%)


NT đầu vào 107,85
97.5
Vận tốc khuấy
25rpm 4,46 95,87
97.0
(pH=9; 30'; 50rpm 3,19 97,04
Mg:N:P=1,7) 75rpm 2,55 97,63 96.5
0.9 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 2 2.1
100rpm 1,73 98,40
Tỷ lệ Mg:N:P tỷ lệ Mg:N:P

1:1:1 2,8 97,4


1,2:1:1 1,68 98,4
Ả nh hưởng vậ n tố c khu ấ y đ ến hiệu su ấ t t ạ o struvite
(pH=9; 90'; 1,4:1:1 2,1 98,1
99.0
100rpm) 1,6:1:1 1,68 98,4
98.5
1,8:1:1 1,4 98,7 f(x) = − 0.000161407624633409 x² + 0.0529642228738977 x + 94.6797653958945
98.0
2:1:1
Hiệu suấ t, H(%)

1,4 98,7 R² = 0.991627077550793


97.5
97.0
96.5
96.0
95.5
95.0
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110

Vận tốc khuấy (rpm)


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Cấu trúc tinh thể Struvite
CHÂN THÀNH CẢM ƠN

You might also like