CHN111 U4

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 32

CHN111

NỘI QUY LỚP HỌC ONLINE


1 2 3

KHÔNG muộn hơn KHÔNG chấp Trong lúc học cần đi ra ngoài để
5 phút, sau 5 phút nhận Mic hỏng và lại lời nhắn xin phép đi bao lâu
không xin điểm Cam hỏng với bất ( ko quá 10’) trong box chat, quá
danh. kỳ lý do gì. Không thời gian chưa thấy đâu sẽ bị
có Mic và Cam sẽ absent
bị absent

4 5 6

ĐƯỢC xem trước clip dạy của giáo ĐƯỢC học thuộc phiên ĐƯỢC học lại môn nếu
viên trước buổi học để nắm được âm, ý nghĩa của từ mới trong quá trình kiểm tra
kiến thức. Trên lớp cô giáo chỉ giải trước mỗi buổi học, bài hàng ngày, quiz, test,
thích lại những chỗ trọng điểm, khó ĐƯỢC cô giáo kiểm tra exam có dấu hiệu gian
và trả lời các khúc mắc của học sinh lấy điểm hàng ngày lận.
第四课
哪儿
你去
ng N guyễn vn
Ms Du 13@fe.edu.
t1
dungn
1.生词-Shēngcí
2. 课文 - kèwén
目 3.练习- liànxí

01

生词
今天 jīntiān 星期天 xīngqītiān
再见 zàijiàn
天 tiān 几 jǐ
对不起 duìbuqǐ
昨天 zuótiān 二 èr méi
星期 xīngqī 三 sān 没关系
guānxi
星期一 xīngqīyī 四 sì
星期二 xīngqī’èr 哪儿 nǎr
星期三 xīngqīsān 那儿 nàr
星期四 xīngqīsì 我 wǒ
星期五 xīngqīwǔ 回 huí
星期六 xīngqīliù 学校 xuéxiào
第四课 你去哪儿
1. 今天 / Jīntiān/ [kim thiên] (n): hôm nay
A: 今天你学英语吗?
B: 今天我不学英语。
A: Hôm nay bạn đi Bắc Kinh không?
今天你去北京吗?
B: có.
去。

( 今天 / 邮局)
(今天 / 银行)
第四课 你去哪儿
2. 昨天 / zuótiān/ (n): hôm qua
昨 = 日 nhật + 乍 trác
A: 昨天你学汉语吗?
B: 学。 / 不学。
A: Hôm qua bạn đi Bắc Kinh không?
昨天你去北京吗?
B: có.
去。
( 昨天 / 邮局)
(昨天 / 银行)
第四课 你去哪儿
3. 星期 / Xīngqī/ [tinh kỳ] (n): tuần, thứ
( trong tuần)
星 [tinh]: sao
= 日 nhật + 生 [sinh]: sinh (ra)
期 [kỳ]: chu kỳ
= 其 /qí/[kỳ] + 月 [nguyệt]: trăng
星期一 : thứ 2
星期二: thứ 3
星期日 / 星期天: chủ nhật
星期日我不学汉语。星期一我学汉语。
第四课 你去哪儿

4. 几 / jǐ/ [kỷ] (n):


mấy
A: 今天星期几?
B: 今天 星期五。

A: thứ mấy bạn đi Bắc Kinh?


星期几 你去北京?
B: chủ nhật tớ đi Bắc Kinh.
星期日我去北京。 .
第四课 你去哪儿
7. 哪儿 /Nǎr/ :
đâu
A: 今天她去哪儿?
B: 她去北京。
A: Hôm qua bạn đi đâu rút tiền ?
昨天你去哪儿取钱?
B: tớ đi Ngân hàng Bắc Kinh rút tiền.
我去北京银行取钱。

8. 那儿 /Nàr/ : ở đó, nơi đó


第四课 你去哪儿

9. 我 /wǒ/ [ngã] : tôi


Thứ 4 tôi học tiếng Trung.
星期三我学汉语。
10. 回 /húi/ [hồi] : về
回北京, 回中国, 回法国, 回英国

回越南 回河内
Hôm nay tôi về Bắc Kinh.
今天我回北京。
第四课 你去哪儿

11. 学校 /xuéxiào/ [học hiệu] : trường học


 学 /xué/[học] (v): học
 校 / xiào/[hiệu]: trường
= 木 bộ (chữ) mộc: cây + 交 /jiāo/
北京学校, FPT 学校
Thứ 2 tôi về trường FPT.
星期一 我回 FPT 学校。
第三课 明天见

12. 再见 /zàijiàn/ [tái kiến] :


tạm biệt
* 再: lại
* 见: gặp

A: 明天见。
B: 再见
第三课 明天见

13. 对不起 / duì bu qi3/: xin lỗi


* 起 = 走 [tẩu]: đi + 己 /ji3/[kỷ]: bản thân
14. 没关系 / méi guan1xi/: ko sao cả
* 没 : ko có, chưa = 氵 chấm thủy + 几 kỷ + 又 bộ
hựu
• 关系 / guan1xi/ [quan hệ]

15. 天安门: Thiên An Môn


今天 jīntiān 星期天 xīngqītiān
再见 Zàijiàn
天 tiān 几 jǐ
对不起 duìbuqǐ
昨天 zuótiān 二 èr méi
星期 xīngqī 三 sān 没关系
guānxi
星期一 xīngqīyī 四 sì
星期二 xīngqī’èr 哪儿 nǎr
星期三 xīngqīsān 那儿 nàr
星期四 xīngqīsì 我 wǒ
星期五 xīngqīwǔ 回 Huí
星期六 xīngqīliù 学校 xuéxiào
今天 星期天
再见
天 几
对不起
昨天 二
没关系
星期 三
天安门
星期一 四
星期二 哪儿
星期三 那儿
星期四 我
星期五 回
星期六 学校
1. 今天 明天 昨天 再见
去哪儿 去那儿 去银行 去邮局
去 去天安门 对不起 没关系
星期一 星期二 星期三 星期四
星期五 星期六 星期天 星期几
2. A: 你去哪儿? 3. A: 对不起!
B: 回学校,你回不回? B: 没关系!
A: 不回。我去天安门。
B: 再见!
A: 再见!
1. 今天我学汉语。
Đọc và dịch các câu 2. 今天我学英语。
sau
3. 今天你学汉语吗?
4. 今天你学英语吗?
5. 今天我不学汉语。
6. 今天我不学英语。
Đọc và dịch các câu 7. 昨天你学汉语吗?
sau

8. 今天星期三 .
9. 今天星期几?
10. 明天星期几?
11. 你去哪儿?

Đọc và dịch các câu


12. 我去那儿。
sau
13. 我很好。
14. 我很忙。
15. 今天我回学校
02

课文
第四课 你去哪儿

A: 今天 星期几? B: 我不去,我回
B: 今天星期二。 学校。
你去哪儿? A: 明天见。
A: 我去天安门。 B: 再见。
你去不去?
A: 对不起 。
B: 没关系。
03

练习
A: 明天星期几?
B: 今天星期一,明天星期二。
A: 明天你回北京大学吗?
B: 我不回学校。我去韩国。你去吗?
A: 好,我去。
B: 明天见。
A: 再见。
A: 今天星期几?
B: 今天星期六,明天星期日。
A: 明天你妹妹回 FPT 大学吗?
B: 她不回学校。她去北京。我回学校。
你回学校吗?
A: 回
B: 明天见。
A: 再见。
A: 今天星期几?
B: 今天星期三。
A: 今天 你去北京大学 学汉语 吗?
B: 不去,今天我不学汉语。你呢?
A: 我去北京大学学英语。
B: 你学忙吗?
A: 很忙。
B: 英语难吗?
A: 不太难。
A: 今天星期几?
B: 今天星期三。
A: 今天你去银行吗?
B: 去。我去中国银行取钱。你去哪儿?
A: 我去北京邮局寄信。
B: 再见。
A: 再见。
第三课 明天见 Nghe và gõ ra câu nghe được.
1.
今天你回学校吗?
4.1 2.
今天我去北京银行取钱。
3.
昨天你去哪儿?
4.
昨天我去邮局寄信。
5.
今天星期二, 对吗?
第三课 明天见

Nghe và trả lời câu hỏi


1.
今天你回学校吗?
4.2
2.
昨天你学汉语吗?
3.
明天你去天安门吗?
4.
今天星期几?
第三课 明天见

Mời nghe
谢 谢

You might also like